Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

06 ôn tập và kiểm tra MỆNH đề và tập hợp đề số 1 đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.44 KB, 7 trang )

Tài liệu chuyên đề Mệnh đề – Tập hợp

ÔN TẬP KIỂM TRA MỆNH ĐỀ TẬP HỢP (Đề 1)

Câu 1 [ĐVH]. Cho ba tập hợp C M   ;3 , C N   ; 3   3;   và C P   2;3 .
Chọn khẳng định đúng?
A.  M  N   P   ; 2  3;   .

B.  M  N   P   3;   .

C.  M  N   P   ; 2   3;   .

D.  M  N   P   2;3 .

Câu 2 [ĐVH]. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm mơn Tốn năm nay dễ q!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
C. Tốn học là một mơn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia.
D. Bạn biết câu nào là đúng khơng?
Câu 3 [ĐVH]. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
A   x   | 4  x  9 :
A. A   4;9 .

B. A   4;9 .

C. A   4;9  .

D. A   4;9  .

Câu 4 [ĐVH]. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x  , x 2  x  5  0 là
A. x  , x 2  x  5  0.



B. x  , x 2  x  5  0.

C. x  , x 2  x  5  0.

D. x  , x 2  x  5  0.

Câu 5 [ĐVH]. Cho A   3; 2  . Tập hợp C A là
A.  ; 3 .

B.  3;   .

C.  2;   .

D.  ; 3   2;   .

4

Câu 6 [ĐVH]. Cho số thực a  0. Tìm a để  ;9a    ;    .
a

2
2
2
A. a   .
B. a   .
C.   a  0.
3
3
3


2
D.   a  0.
3

Câu 7 [ĐVH]. Với giá trị nào của m thì  m  7; m    4;3   m  7; m  ?
A. m 

B. m  3

C. m  3



Câu 8 [ĐVH]. Biết rằng C A   4; 7 , C B   6; 2  



A. 4; 3





B. 6; 13






D. m  3



3; 13 . Tìm tập hợp C  A  B 

C.  4; 2  



3; 7





D. 4; 13



Câu 9 [ĐVH]. Tập A   x   | 3  1  2 x  1 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng

A.  1;0 .

B.  0; 2  .

C. 1; 2 .

Câu 10 [ĐVH]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


D.  0; 2 .


A. Nếu a  b đúng thì a 2  b 2 .
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60o thì tam giác đó là đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Câu 11 [ĐVH]. Cho tập khác rỗng A   a;8  a  , a  . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5?
A. a  3.

B. a  4.

3
C. a  .
2

D. a 

13
.
2

2x  4 

Câu 12 [ĐVH]. Cho tập M   x; y  / x    , y  ; y 
 . Chọn khẳng định đúng:
x 3 

A. M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  2;0  ,  8; 4  ,  7;1 , 13;3.


B. M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  8; 4 .

C. M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  8; 4  , 13;3.

D. M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  2;0  ,  8; 4 .
Câu 13 [ĐVH]. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A. " x   : x 2  2".
B. " n   : 2n  n ".

D. " x   : 3 x  x 2  1".

C. " x   : x  x  1".

Câu 14 [ĐVH]. Số phần tử của tập hợp A  k 2  1/ k  , k  2 là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 15 [ĐVH]. Cho hai tập hợp A  2; 4; 6; 9 , B  1; 2; 3; 4 . Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào
sau đây?
A. 1; 2; 3; 5 .

B. 6; 9;1; 3 .

C. .


D. 6; 9 .

Câu 16 [ĐVH]. Chọn mệnh đề đúng trong cách mệnh đề sau:
A. x   sao cho x  3  x 2 .
B. x   sao cho x  1  x.
2
C. x   sao cho x  0.
D. x   sao cho x  x.
Câu 17 [ĐVH]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. n  , n và n  2 là các số nguyên tố.
B. x  , x  0  x 2  x.

C. n  , nếu n lẻ thì n 2  n  1 là số nguyên tố.

D. x  , x 2  x.
Câu 18 [ĐVH]. Cho mệnh đề A  " n   : 3n  1 là số lẻ ", mệnh đề phủ định của mệnh đề A và
tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là
A. A  " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề đúng.
B. A  " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề sai.

C. A  " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề đúng.
D. A  " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề sai.

Câu 19 [ĐVH]. Cho mệnh đề: " x   | 2 x 2  3 x  5  0". Mệnh đề phủ định là:


A. " x   | 2 x 2  3 x  5  0".
C. " x   | 2 x 2  3 x  5  0".


B. " x   | 2 x 2  3 x  5  0".

D. " x   | 2 x 2  3 x  5  0".

Câu 20 [ĐVH]. Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A  B với A, B là các tập hợp sau?
A. A  , B   x   / x 2  x  1  0 .
B. A  1; 3; 5; 7; 9 , B  n   / n  2k  1, k  , 0  k  4 .
C. A  1; 3 , B   x   /  x  1 x  3  0.
D. A  1; 2 , B   x   / x 2  2 x  3  0 .

Câu 21 [ĐVH]. Một nhóm học sinh giỏi các mơn: Anh, Tốn, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em giỏi
Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn và Anh, 2 em
giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh?
A. 25.
B. 20.
C. 30.
D. Đáp án khác.
Câu 22 [ĐVH]. Cho tập A   ; 3   0;5 . Tìm C A?
A. C A   3;0   5;   .

B. C A   3;0    5;   .

D. C A   3;0   5;   .

C. C A   5;   .

Câu 23 [ĐVH]. Cho các tập hợp A   2;10  , B   m; m  2  . Tìm m để tập A  B   m; m  2  .
A. 2  m  8.

B. 2  m  8.


C. 2  m  8.

D. 2  m  8.

Câu 24 [ĐVH]. Cho hai tập hợp A   2;1 và B   0;   . Tập hợp A  B là
A. 1;   .

B.  2;0  .

C.  0;1 .

D.  2;   .

Câu 25 [ĐVH]. Cho A   ; 2 ; B  3;   và C   0; 4  . Khi đó tập  A  B   C là:
A. 3; 4 .

B.  ; 2   3;   .

C. 3; 4  .

D.  ; 2   3;   .
Tài liệu chuyên đề Mệnh đề – Tập hợp

ÔN TẬP KIỂM TRA MỆNH ĐỀ TẬP HỢP (Đề 1)

Câu 1 [ĐVH]. Cho ba tập hợp C M   ;3 , C N   ; 3   3;   và C P   2;3 .
Chọn khẳng định đúng?
A.  M  N   P   ; 2  3;   .


B.  M  N   P   3;   .

C.  M  N   P   ; 2   3;   .

D.  M  N   P   2;3 .

HD: Dễ dàng, ta có: M  3;   , N   3;3 , P   ; 2   3;   .
Suy ra: M  N  3   M  N   P   ; 2  3;   . Chọn A.
Câu 2 [ĐVH]. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm mơn Tốn năm nay dễ quá!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.


C. Tốn học là một mơn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
HD: “Tốn học là một mơn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia” là một mệnh đề. Chọn C.
Câu 3 [ĐVH]. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
A   x   | 4  x  9 :
A. A   4;9 .

B. A   4;9 .

C. A   4;9  .

D. A   4;9  .

HD: A   x   | 4  x  9  x   4;9 . Chọn A.
Câu 4 [ĐVH]. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x  , x 2  x  5  0 là
A. x  , x 2  x  5  0.


B. x  , x 2  x  5  0.

C. x  , x 2  x  5  0.

D. x  , x 2  x  5  0.

HD: Đặt P : " x  , x 2  x  5  0"  P : " x  , x 2  x  5  0". Chọn B.
Câu 5 [ĐVH]. Cho A   3; 2  . Tập hợp C A là
A.  ; 3 .

B.  3;   .

C.  2;   .

D.  ; 3   2;   .

HD: A   3; 2   C A   ; 3   2;   . Chọn D.
4

Câu 6 [ĐVH]. Cho số thực a  0. Tìm a để  ;9a    ;    .
a

2
2
2
2
A. a   .
B. a   .
C.   a  0.
D.   a  0.

3
3
3
3
4 a0
2
4 
 9a 2  4  a   . Chọn D.
HD: Để  ;9a    ;     thì 9a  
a
3
a 

Câu 7 [ĐVH]. Với giá trị nào của m thì  m  7; m    4;3   m  7; m  ?
A. m 

B. m  3

C. m  3
D. m  3
m  3
HD: Yêu cầu bài toán trở thành: m  7   4  3  m  

 m  3. Chọn C.
m  3



Câu 8 [ĐVH]. Biết rằng C A   4; 7 , C B   6; 2  




A. 4; 3





B. 6; 13










3; 13 . Tìm tập hợp C  A  B 

C.  4; 2  



3; 7






D. 4; 13





HD: Ta có A  ( ;  4)   7;   và B    ;  6   2; 3    13;  
Do đó A  B    ;  6   13;   
 C  A  B    6; 13 . Chọn B.





Câu 9 [ĐVH]. Tập A   x   | 3  1  2 x  1 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng

A.  1;0 .

B.  0; 2  .

C. 1; 2 .

HD: A   x   | 3  1  2 x  1   x   | 0  x  2  x   0; 2  . Chọn B.
Câu 10 [ĐVH]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a  b đúng thì a 2  b 2 .

D.  0; 2 .



B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60o thì tam giác đó là đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
HD: Xét mệnh đề “Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3”.
Ta có: a  9 và 9  3  a  3. Vậy mệnh đề đúng. Chọn D.
Câu 11 [ĐVH]. Cho tập khác rỗng A   a;8  a  , a  . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5?
A. a  3.

3
C. a  .
2

B. a  4.

D. a 

13
.
2

3
HD: Để tập A là một đoạn có độ dài bằng 5 thì  8  a   a  5  a  . Chọn C.
2
2x  4 

Câu 12 [ĐVH]. Cho tập M   x; y  / x    , y  ; y 
 . Chọn khẳng định đúng:
x 3 


A. M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  2;0  ,  8; 4  ,  7;1 , 13;3.

B. M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  8; 4 .

C. M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  8; 4  , 13;3.

D. M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  2;0  ,  8; 4 .
HD: Vì y 

2x  4
10
10
 2
  nên
   x  3  Ư(10), do đó:
x 3
x 3
x 3

x
x  3  10; 5; 2; 1;1; 2;5;10 
 x  1; 2; 4;5;8;13 .


Vậy M   2; 8  ,  4;12  , 1; 3 ,  5;7  ,  8; 4  , 13;3. Chọn C.
Câu 13 [ĐVH]. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A. " x   : x 2  2".
B. " n   : 2n  n ".

D. " x   : 3 x  x 2  1".


C. " x   : x  x  1".

HD: Xét mệnh đề P : " n   : 2n  n "  P : " n   : 2n  n " là một mệnh đề đúng vì khi n  1
thì 2  1 (mệnh đề P đúng). Chọn B.
Câu 14 [ĐVH]. Số phần tử của tập hợp A  k 2  1/ k  , k  2 là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
2
HD: A  k  1/ k  , k  2  A  1;0;3 . Chọn B.

D. 1.

Câu 15 [ĐVH]. Cho hai tập hợp A  2; 4; 6; 9 , B  1; 2; 3; 4 . Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào
sau đây?
A. 1; 2; 3; 5 .

B. 6; 9;1; 3 .

C. .

D. 6; 9 .

HD: A \ B  6;9 . Chọn D.
Câu 16 [ĐVH]. Chọn mệnh đề đúng trong cách mệnh đề sau:
A. x   sao cho x  3  x 2 .
B. x   sao cho x  1  x.
2
C. x   sao cho x  0.

D. x   sao cho x  x.
HD: Vì x  1  x luôn đúng với mọi x  . Chọn B.

Câu 17 [ĐVH]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. n  , n và n  2 là các số nguyên tố.
B. x  , x  0  x 2  x.

C. n  , nếu n lẻ thì n 2  n  1 là số nguyên tố.
D. x  , x 2  x.

HD: Khi x  0  x 2  x (vì x 2  0  x). Chọn B.
Câu 18 [ĐVH]. Cho mệnh đề A  " n   : 3n  1 là số lẻ ", mệnh đề phủ định của mệnh đề A và
tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là
A. A  " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề đúng.
B. A  " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề sai.

C. A  " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề đúng.
D. A  " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề sai.

HD: A : " n   : 3n  1 là số lẻ "  A : " n   : 3n  1 là số chẵn ". Đây là mệnh đề sai vì khi
n  2 thì 3.2  1  7 là số lẻ (mệnh đề sai). Chọn D.
Câu 19 [ĐVH]. Cho mệnh đề: " x   | 2 x 2  3 x  5  0". Mệnh đề phủ định là:
A. " x   | 2 x 2  3 x  5  0".
C. " x   | 2 x 2  3 x  5  0".

B. " x   | 2 x 2  3 x  5  0".

D. " x   | 2 x 2  3 x  5  0".


HD: A : " x   | 2 x 2  3 x  5  0"  A : " x   | 2 x 2  3 x  5  0". Chọn A.

Câu 20 [ĐVH]. Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A  B với A, B là các tập hợp sau?
A. A  , B   x   / x 2  x  1  0 .
B. A  1; 3; 5; 7; 9 , B  n   / n  2k  1, k  , 0  k  4 .
C. A  1; 3 , B   x   /  x  1 x  3  0.
D. A  1; 2 , B   x   / x 2  2 x  3  0 .

HD: Xét đáp án D, ta có: B  1;3  A. Chọn D.
Câu 21 [ĐVH]. Một nhóm học sinh giỏi các mơn: Anh, Tốn, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em giỏi
Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn và Anh, 2 em
giỏi cả ba mơn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh?
A. 25.
B. 20.
C. 30.
D. Đáp án khác.
HD: Quan sát biểu đồ Ven, ta có:
 Số HSG một mơn Anh là: 10  2  2  3  3 học sinh.
 Số HSG một môn Văn là: 18  3  2  1  12 HS.
 Số HSG một mơn Tốn là: 12  2  2  1  7 HS.
Vậy nhóm đó có 3  12  7  3  2  2  1  30 học sinh.
Chọn C.

Câu 22 [ĐVH]. Cho tập A   ; 3   0;5 . Tìm C A?
A. C A   3;0   5;   .
C. C A   5;   .

B. C A   3;0    5;   .


D. C A   3;0   5;   .


HD: A   ; 3   0;5  C A   3;0    5;   . Chọn B.
Câu 23 [ĐVH]. Cho các tập hợp A   2;10  , B   m; m  2  . Tìm m để tập A  B   m; m  2  .
A. 2  m  8.
B. 2  m  8.
C. 2  m  8.
D. 2  m  8.
HD: Để A  B   m; m  2  thì 2  m  m  2  10  2  m  8. Chọn C.
Câu 24 [ĐVH]. Cho hai tập hợp A   2;1 và B   0;   . Tập hợp A  B là
A. 1;   .

B.  2;0  .

C.  0;1 .

D.  2;   .

HD: A  B   2;   . Chọn D.
Câu 25 [ĐVH]. Cho A   ; 2 ; B  3;   và C   0; 4  . Khi đó tập  A  B   C là:
A. 3; 4 .

B.  ; 2   3;   .

C. 3; 4  .

D.  ; 2   3;   .

HD: A  B   ; 2  3;     A  B   C  3; 4  . Chọn C.




×