Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

03 hàm số bậc nhất full đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.2 KB, 19 trang )

Chuyên đề: Hàm số bậc nhất, bậc hai

03. HÀM SỐ BẬC NHẤT (P1 + P2)

Ví dụ 1 [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng:
a) Đi qua M  1;  20  và N  3; 8 
b) Đi qua N  2; 5  và có hệ số góc bằng 1,5.
Lời giải:
a) Phương trình đường thẳng có dạng d : y  ax  b
20  a  b
a  7
Đi qua M, N nên 
. Vậy d : y  7 x  13.

8  3a  b
b  13
b) Có hệ số a = 1,5 nên y  1,5 x  b
Đi qua I  2; 5  nên 5  1,5  2   b  b  2 . Vậy d : y  1,5 x  2.
Ví dụ 2 [ĐVH]. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc O và
a) song song với đường thẳng y  7 x  3
1
b) vng góc với đường thẳng y  x  1 .
3
Lời giải:
Đường thẳng đi qua gốc O có dạng y  ax
a) Đường thẳng y  7 x  3 có hệ số góc a '  7  a  a '  7
Vậy d : y  7 x song song với đường thẳng y  7 x  3 .
1
1
1
b) Đường thẳng y  x  1 có hệ số góc a  mà a.a  1 nên a    3.


3
3
a
1
Vậy d : y  3 x vuông góc với đường thẳng y  x  1 .
3
Ví dụ 3 [ĐVH].. Lập phương trình đường thẳng đi qua:
2
b) M  4;  3 và song song với d ' : y   x  1 .
3
Lời giải:
a) Ta có : xP  xQ  8 nên đường thẳng PQ vng góc với trục hồnh. Vậy PQ : x  8 .

a) P  8; 3 và Q  8;  5 

2
2
b) Đường thẳng song song với đường thẳng y   x  1 có dạng y   x  b, b  1, d qua
3
3
M  4;  3 nên:
8
1
2
1
3    b  b   (chọn). Vậy d : y   x  .
3
3
3
3


Ví dụ 4 [ĐVH]. Cho tam giác ABC có 3 đỉnh A  6;  3 , B  2; 5  , C  4; 8  . Lập phương trình các
cạnh, phương trình đường cao AH và trung tuyến AM.


Lời giải:
3  6a  b a  2
Đường thẳng AB : y  ax  b qua A, B nên: 

. Vậy AB : y  2 x  9 .
5  2a  b
b  9
1

a

5


2
a

b

1

2

. Vậy BC : y  x  6 .
Đường thẳng BC : y  ax  b đi qua B, C nên: 

2
8  4a  b
b  2

3
11

a

8  4a  b
11
18

10

Đường thẳng CA : y  ax  b qua C, A nên: 
. Vậy CA : y   x  .
10
5
3  6a  b b  18

5
6
Đường cao AH vng góc với BC nên có dạng: y  x  b
13
36
3
6
3
b  b 

AH qua A nên: 3 
. Vậy AH : y  x  .
13
13
13
13
 13 
Trung điểm của BC là M 1;  phương trình đường thẳng AM có dạng y  ax  b , đi qua A, M: nên
 2
19

a
3  6a  b

19
72


14

ta có hệ phương trình 13
. Vậy AM : y  x  .
14
14
 2  a  b
b  72

14
Ví dụ 5 [ĐVH]. Xác định đường thẳng:
a) đi qua A(1;3) và song song với đường thẳng y  4  5 x

b) đi qua M(3; 2) và vuông góc với đường thẳng  d  : 3 x  5 y  4.
Lời giải:
a) Gọi đường thẳng tổng quát qua điểm A hệ số góc k là: y  k  x  1  3  kx  k  3 .

k  5
Do song song với y  4  5 x nên 
 k  5
k  3  4 TM 
Vậy PT cần tìm là: y  5 x  8
b) Xét 2 đường thẳng tổng quát  Δ  : y  ax  b và  Δ ' y  a ' x  b ' thì điều kiện để 2 đường thẳng
trên vng góc là a.a '  1
Gọi đường thẳng tổng quát qua M(3; 2) là : y  k  x  3  2  d '
Đường thẳng  d  : 3 x  5 y  4 hay y 
Như vây để d’ vng góc với d thì

3
4
3
x  có hệ số góc  .
5
5
5

3
5
.k  1  k  
5
3

5

Vậy PT cần tìm là: y   x  7
3

Ví dụ 6 [ĐVH]. Trong mỗi trường hợp sau đây, hãy tìm giá trị tham số m để đồ thị hàm số

y  2 x  m( x  1)
a) Đi qua gốc tọa độ O

b) Đi qua điểm M(-2;3)


d) Vng góc với đường thẳng y   x

c) Song song với đường thẳng y  2 x

Lời giải:
Đồ thị hàm số y  2 x  m( x  1)   m  2  x  m
a) Đi qua gốc tọa độ O  0   m  2  .0  m  m  0 .
b) Đi qua điểm M(-2;3)  3   m  2  2   m  3  m  4  m  1

m  2  2
c) Song song với đường thẳng y  2 x  
 m  2  2 TM 
m  0
d) Vng góc với đường thẳng y   x   m  2  .  1  1  m  2  1  m  3

Ví dụ 7 [ĐVH]. Tìm a, b sao cho đồ thị hàm số () : y  ax  b :
a) Đi qua 2 điểm A  1;3 và B  2;1 .
b) Đi qua điểm A 1;3 và song song với d : y  2 x  1.
c) Đi qua điểm B  3; 2  và vng góc với d : x  2 y  2017  0.

Lời giải:
a) Do () : y  ax  b đi qua 2 điểm A  1;3 , B  2;1 nên ta có hệ phương trình:
2

a

a  b  3 
3


 2a  b  1
b  7

3

2
7
và b  .
3
3
b) Do  song song với đường thẳng d : y  2 x  1 nên  có dạng: y  2 x  b với b  1.

Vậy a  

Mặt khác:  đi qua A 1;3 , nên ta có : (2).1  b  3  b  5. (tmđk)
Vậy a  2 và b  5.
1
2017
x
.

2
2
1
Do () : y  ax  b vng góc với đường thẳng (d ) nên: a.  1  a  2.
2
Khi đó  có dạng: y  2 x  b.

c) Viết lại phương trình đường thẳng (d ) , ta được: y 

Ta lại có:  đi qua B  3; 2  suy ra: (2).3  b  2  b  8.
Vậy a  2 và b  8.

Ví dụ 8 [ĐVH]. Tìm phương trình đường thẳng D, biết rằng:
a) D đi qua 2 điểm M  2; 2  và N  4; 1 .
b) D đi qua A  2;1 và song song với đường thẳng  d  : y  2 x  1.
Lời giải:
a) Gọi phương trình đường thẳng D là: y  ax  b
Do ( D) : y  ax  b đi qua 2 điểm M  2; 2  , N  4; 1 nên ta có hệ phương trình:


1

2a  b  2
a  

2

4a  b  1
b  1
1

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y   x  1.
2
b) Do D song song với đường thẳng d : y  2 x  1 nên D có dạng: y  2 x  m với m  1.

Mặt khác: D đi qua A  2;1 , nên ta có : 2.2  m  1  m  3. (tmđk)
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y  2 x  3.
Ví dụ 9 [ĐVH]. Gọi  d  là đường thẳng đi qua điểm I  2; 1 . Cắt 2 trục tọa độ tại A, B sao cho I
là trung điểm của AB.
a) Xác định tọa độ 2 điểm A và B.
b) Viết phương trình đường thẳng  d  .
Lời giải:
Ta giả sử: A thuộc trục tung, B thuộc trục hồnh. Khi đó, tọa độ của chúng là: A(0; a ) và B(b;0) với
a, b  0.

0  b  2.2
a  2
a) I  2; 1 là trung điểm của AB nên ta có: 

a  0  2.(1)
b  4
Vậy A(0; 2) và B(4;0).
b) Gọi phương trình đường thẳng d là: y  mx  n
Do (d ) : y  mx  n đi qua 2 điểm A  0; 2  , B  4;0  nên ta có hệ phương trình:
1

0m  n  2
m 

2


 4m  n  0
n  2
1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y  x  2.
2

Ví dụ 10 [ĐVH]. Tìm phương trình đường thẳng  d  đi qua I 1;3 , cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm

A, B có tọa độ dương và tạo với 2 trục tọa độ thành 1 tam giác vuông cân.
Lời giải:
Gọi giao điểm của  d  với trục hoành, trục tung lần lượt là: A(a;0) và B(0; b) với a, b  0.
x y
  1 (*)
a b
1 3
Đường thẳng này đi qua I 1;3 nên:   1
a b
Để tam giác OAB vng cân thì: | a | = | b | , kết hợp với điều kiện a, b  0 ta suy ra : a  b. (**)
Thay (**) vào (*), ta tìm được: a  b  4.
x y
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:   1.
4 4

Khi đó, phương trình đoạn chắn của  d  :

Ví dụ 11 [ĐVH]. Tìm phương trình đường thẳng  d  đi qua I  3; 2  , cắt 2 trục Ox, Oy tại 2 điểm có
tọa độ dương và tạo với 2 trục này 1 tam giác có diện tích bằng 16 (đvdt).
Lời giải:
Gọi giao điểm của  d  với trục hoành, trục tung lần lượt là: A(a;0) và B(0; b) với a, b  0.



x y
  1 (*)
a b
3 2
Đường thẳng này đi qua I  3; 2  nên:   1.
a b
1
32
Mặt khác: S ABC  16  . a . b  16  a.b  32  b  . (**)
2
a
a  4  b  8
3 2a
1 2
1 a  a 3  0  
Thay (**) vào (*), ta được: 
 a  12  b  8
a 32
16
3


Khi đó, phương trình đoạn chắn của  d  :

x y
x 3y
1
Vậy có 2 phương trình đường thẳng thỏa mãn là: (d1 ) :   1 và (d 2 ) : 
4 8

12 8

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng d . Xét các phát biểu sau :
(I) Hàm số y  2 x  3 đồng biến trên .
(II) Đường thẳng d song song với đồ thị hàm số 2 x  y  3  0.
(III) Đường thẳng d cắt trục Ox tại A  0; 3 .
Số các phát biểu đúng là
A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

Câu 2 [ĐVH]: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng d : y  x  1 và đường cong
2x 1
. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
C  : y 
x5
A. 1.
B. 1.
C. 2.
D. 2.
Câu 3 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2017; 2017  để hàm số
y   m 2  4  x  2m đồng biến trên .

A. 4035.
B. 2015.

C. 4030.
D. Vô số.
Câu 4 [ĐVH]: Cho hàm số bậc nhất y  ax  b có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm A  0;1 và song
song với đường thẳng y  3  2 x. Tính tổng S  2a  b.
A. 5.
B. 6.
C. 3.

D. 4.

Câu 5 [ĐVH]: Tìm tọa độ giao điểm giữa hai đường thẳng d1 : y  x  3 và d 2 : y   x  3.
A.  0;3 .

B.  3;0  .

C.  0; 3 .

D.  3;0  .

Câu 6 [ĐVH]: Hàm số y  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.  cắt trục tung tại B  0; 4  .

B.  cắt trục hoành tại điểm A  2;0  .

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 7 [ĐVH]: Tìm tham số m để hàm số y  1  m  x  3 nghịch biến trên .
A. m  1.


B. m  1.

C. m  1.

Câu 8 [ĐVH]: Tìm tham số n để đồ thị hàm số y  x  3n  2 đi qua A  2; 2  .

D. m  1.


A. n  2.

3
C. n  .
2

B. n  2.

3
D. n   .
2

Câu 9 [ĐVH]: Hàm số y   2  m  x  3m nghịch biến khi
A. m  2.

B. m  2.

Câu 10 [ĐVH]: Cho hai đường thẳng  d1  : y 

C. m  2.


D. m  2.

1
1
x  100 và  d 2  :  x  100. Mệnh đề nào sau đây
2
2

đúng?
A.  d1  và  d 2  trùng nhau.

B.  d1  và  d 2  cắt nhau.

C.  d1  và  d 2  vng góc nhau.

D.  d1  và  d 2  song song với nhau.

Câu 11 [ĐVH]: Với giá trị của k thì đồ thị hàm số y   k  1 x  2 song song với trục hoành
A. k  1.

B. k  1.

C. k  1.

D. k  1.

Câu 12 [ĐVH]: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

1 

 1

B. y  
 x  5.
 2018 2019 

A. y  9  2 x.
C. y  3   m 2  1 x.

D. y  mx  5.

Câu 13 [ĐVH]: Cho hai hàm số y  2 x  1 và y 
A. vng góc với nhau.
C. trùng nhau.

1
x  1. Đồ thị của hai hàm số này sẽ
2
B. song song với nhau
D. cắt nhau.

Câu 14 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y  2 x  1.
B. y  2 x  1.
C. y   x 2  2.

D. y  5.

Câu 15 [ĐVH]: Đường thẳng y  ax  b đi qua hai điểm A 1;5  và B  2;8  thì a, b bằng
A. a  1; b  6.


B. a  1; b  6.

C. a  1; b  6.

D. a  1; b  6.

Câu 16 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường thẳng  d1  : y  mx  3m  1 và

 d 2  : y  m  m  2  x  2m  1 song song với nhau?
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 17 [ĐVH]: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y  x.

B. y  2 x.

C. y  2 x.

D. y 

1
x.
2


Câu 18 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y   2m  1 x  m  3 đồng biến trên .
1
A. m  .
2

1
B. m  .
2

1
C. m   .
2

1
D. m   .
2

Câu 19 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y  m  x  2   x  2m  1 nghịch biến trên .
A. m  2.

1
B. m   .
2

C. m  1.

1
D. m   .
2



Câu 20 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y    m 2  1 x  m  4 nghịch biến trên .
A. m  1.

B. Với mọi m.

C. m  1.

D. m  1.

Câu 21 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2017; 2017  để hàm số

y   m  2  x  2m đồng biến trên  ?
A. 2014.

B. 2016.

C. Vơ số.

D. 2015.

Câu 22 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2017; 2017  để hàm số
y   m 2  4  x  2m đồng biến trên  ?

A. 4030.

B. 4034.

C. Vô số.


D. 2015.

Câu 23 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   m 2  3 x  2m  3
song song với đường thẳng y  x  1
A. m  2
B. m  2

C. m  2

D. m  1

Câu 24 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  3 x  1 song song với
đường thẳng y   m 2  1 x  m  1
A. m  2

B. m  2

C. m  2

Câu 25 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
vuông góc với đường thẳng y  2 x  1
5
5
A. m  0
B. m  
C. m 
6
6
Câu 26 [ĐVH]: Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm N (4; 1) và

thẳng 4 x  y  1  0. Tính ab
1
1
A. 0
B. 
C.
4
4

D. m  0

y  (3m  2) x  7 m  1
1
2
vng góc với đường

D. m  

D. 

1
2

Câu 27 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  m  1. Tìm giá trị thực của m để hàm số cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng 3
A. m  7
B. m  3
C. m  7
D. m  7
Câu 28 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  m  1. Tìm giá trị thực của m để hàm số cắt trục hồnh tại điểm

có hoành độ bằng – 2
A. m  3
B. m  3
C. m  0
D. m  1
Câu 29 [ĐVH]: Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng y  mx  3, y  x  m cắt nhau tại một
điểm nằm trên trục tung
A. m  3
B. m  3
C. m  3
D. m  0
Câu 30 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đường thẳng y  mx  3, y  x  m
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành
A. m  3
B. m   3
C. m   3
D. m  0


Câu 31 [ĐVH]: Cho hàm số bậc nhất y  ax  b . Tìm a, b biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y  2 x  5 tại điểm có hồnh độ bằng – 2 và cắt đường thẳng y  3 x  4 tại điểm có tung độ bằng –
2
3
1
3
1
3
1
3
1

A. a  , b 
B. a   , b 
C. a   , b  
D. a  , b  
4
2
4
2
4
2
4
2
Câu 32 [ĐVH]:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
y  2 x, y   x  3, y  mx  5 phân biệt và đồng quy
A. m  7
B. m  5
C. m  5

để ba đường thẳng

Câu 33 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
y  5( x  1), y  mx  3, y  3 x  m phân biệt và đồng quy
A. m  3
B. m  13
C. m  13

để ba đường thẳng

m


D. m  7

D. m  3

Câu 34 [ĐVH]: Tìm phương trình đường thẳng y  ax  b. Biết đường thẳng này đi qua hai điểm
I (1; 2) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4
A. y  2 x  4
B. y  2 x  4
C. y  2 x  4
D. y  2 x  4
Câu 35 [ĐVH]: Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2m  1 cắt hai trục tọa độ tạo ra một tam giác có
25
.
diện tích
2
A. m  2; m  4.
B. m  2; m  3.
C. m  2.
D. m  2; m  3.
Câu 36 [ĐVH]: Cho hàm số bậc nhất y  ax  b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường
thẳng 1 : y  2 x  5 tại điểm có hồnh độ bằng 2 và cắt đường thẳng  2 : y  3 x  4 tại điểm có
tung độ bằng 2.
3
1
A. a  ; b  .
4
2

3

1
B. a  ; b   .
4
2

3
1
C. a   ; b   .
4
2

3
1
D. a   ; b  .
4
2

x y
  1, a  0, b  0 đi qua điểm M (1;6) và tạo với hai tia Ox, Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4. Tính a  2b

Câu 37 [ĐVH]: Đường thẳng

A. 

38
3

B.


5  7 7
3

C. 10

D. 6

Câu 38 [ĐVH]: Tìm phương trình đường thẳng y  ax  b. BIết đường thẳng này đi qua điểm I (1;3)
,cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5
A. y  2 x  5
B. y  2 x  5
C. y  2 x  5

D. y  2 x  5

Câu 39 [ĐVH]: Tìm phương trình đường thẳng d : y  ax  b, biết đường thẳng d đi qua điểm

I 1;3 và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 6.
A. y  3 x  6.







B. y  9  72 x  72  6.




C. y  9  72 x  72  6.

D. y  3 x  6.


Câu 40 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được
cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y  x  1
B. y   x  2
C. y  2 x  1
D. y   x  1

Câu 41 [ĐVH]: Cho hàm số y  ax  b có đồ thị là hình bên. Tìm a, b
3
A. a  2, b  3
B. a   , b  2
2
3
C. a  3, b  3
D. a  , b  3
2

Câu 42 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được
cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y  x
B. y   x
C. y  x , x  0

D. y   x, x  0


Câu 43 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được
cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y  x  1
B. y  2 x  1
C. y  2 x  1

D. y  x  1

Câu 44 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được
cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y  2 x  3
B. y  2 x  3  1
C. y  x  2

D. y  3 x  2  1

Câu 45 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm
số nào?


 2 x  3 khi x  1
A. f ( x)  
khi x  1
x  2
 3 x  4 khi x  1
C. f ( x)  
khi x  1
 x


 2x  3
B. f ( x)  
x  2

khi x  1
khi x  1

D. y  x  2

Chuyên đề: Hàm số bậc nhất, bậc hai

03. HÀM SỐ BẬC NHẤT (P1 + P2)

Câu 1 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng d . Xét các phát biểu sau :
(I) Hàm số y  2 x  3 đồng biến trên .
(II) Đường thẳng d song song với đồ thị hàm số 2 x  y  3  0.
(III) Đường thẳng d cắt trục Ox tại A  0; 3 .
Số các phát biểu đúng là
A. 2.
B. 0.
HD: Mệnh đề (I) đúng. Chọn D.

C. 3.

D. 1.

Câu 2 [ĐVH]: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng d : y  x  1 và đường cong
2x 1
. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
C  : y 

x5
A. 1.
B. 1.
C. 2.
D. 2.
2x 1
HD: Phương trình hồnh độ giao điểm của d và (C ) là x  1 
x5
2
2
 ( x  1).( x  5)  2 x  1  x  4 x  5  2 x  1  x  2 x  4  0
x x
Do đó hồnh độ trung điểm I là xI  1 2  1. Chọn B.
2
Câu 3 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2017; 2017  để hàm số
y   m 2  4  x  2m đồng biến trên .

A. 4035.

B. 2015.

C. 4030.
D. Vô số.
m  2
HD: Hàm số đã cho đồng biến trên  khi m 2  4  0  
m   2
Kết hợp điều kiện: m  ; m    2017; 2017  nên có 4030 số nguyên m. Chọn C.
Câu 4 [ĐVH]: Cho hàm số bậc nhất y  ax  b có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm A  0;1 và song
song với đường thẳng y  3  2 x. Tính tổng S  2a  b.
A. 5.

B. 6.
C. 3.

D. 4.


a   2
HD: Vì d : y  ax  b song song với  : y  3  2 x nên 
b  3
Và đường thẳng d đi qua A(0;1) 
 b  1. Vậy S  2.( 2)  1   3. Chọn C.
Câu 5 [ĐVH]: Tìm tọa độ giao điểm giữa hai đường thẳng d1 : y  x  3 và d 2 : y   x  3.
A.  0;3 .

B.  3;0  .

C.  0; 3 .

HD: Phương trình hoành độ giao điểm của d1 , d 2 là x  3   x  3  x  0
Do đó, tọa độ giao điểm của d1 , d 2 là (0;3). Chọn A.

D.  3;0  .


Câu 6 [ĐVH]: Hàm số y  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.  cắt trục tung tại B  0; 4  .
B.  cắt trục hoành tại điểm A  2;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên .
HD: Hàm số đã cho đồng biến trên . Chọn C.


D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 7 [ĐVH]: Tìm tham số m để hàm số y  1  m  x  3 nghịch biến trên .
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1.
HD: Hàm số đã cho nghịch biến khi 1  m  0  m  1. Chọn B.

D. m  1.

Câu 8 [ĐVH]: Tìm tham số n để đồ thị hàm số y  x  3n  2 đi qua A  2; 2  .
3
C. n  .
2
HD: Vì d đi qua A( 2; 2) nên 2   2  3n  2  n  2. Chọn B.

A. n  2.

B. n  2.

3
D. n   .
2

Câu 9 [ĐVH]: Hàm số y   2  m  x  3m nghịch biến khi
A. m  2.
B. m  2.
C. m  2.
HD: Hàm số đã cho nghịch biến khi 2  m  0  m   2. Chọn D.
Câu 10 [ĐVH]: Cho hai đường thẳng  d1  : y 


D. m  2.

1
1
x  100 và  d 2  :  x  100. Mệnh đề nào sau đây
2
2

đúng?
A.  d1  và  d 2  trùng nhau.

B.  d1  và  d 2  cắt nhau.

C.  d1  và  d 2  vng góc nhau.

D.  d1  và  d 2  song song với nhau.

HD: Chọn B.
Câu 11 [ĐVH]: Với giá trị của k thì đồ thị hàm số y   k  1 x  2 song song với trục hoành
A. k  1.
B. k  1.
C. k  1.
HD: Yêu cầu bài toán tương đương với: k  1  0  k  1. Chọn B.

D. k  1.

Câu 12 [ĐVH]: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y  9  2 x.
C. y  3   m 2  1 x.


1 
 1

B. y  
 x  5.
 2018 2019 
D. y  mx  5.

HD: Vì  m 2  1  0; m nên hàm số y  3  (m 2  1) x nghịch biến trên . Chọn C.
Câu 13 [ĐVH]: Cho hai hàm số y  2 x  1 và y 
A. vng góc với nhau.
C. trùng nhau.
HD: Chọn D.

1
x  1. Đồ thị của hai hàm số này sẽ
2
B. song song với nhau
D. cắt nhau.

Câu 14 [ĐVH]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y  2 x  1.
B. y  2 x  1.
C. y   x 2  2.
HD: Hàm số y   2 x  1 nghịch biến trên . Chọn A.

D. y  5.

Câu 15 [ĐVH]: Đường thẳng y  ax  b đi qua hai điểm A 1;5  và B  2;8  thì a, b bằng

A. a  1; b  6.

B. a  1; b  6.
C. a  1; b  6.
a  b  5
a  1
HD: Vì d đi qua hai điểm A, B  

. Chọn A.
 2a  b  8 b  6

D. a  1; b  6.


Câu 16 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường thẳng  d1  : y  mx  3m  1 và

 d 2  : y  m  m  2  x  2m  1 song song với nhau?
A. 2.

B. 1.

C. 3.
D. 0.
m  0
m  m.(m  2)

HD: Để d1  d 2 khi và chỉ khi 
   m  2  1  m  1. Chọn B.
3m  1  2m  1 
m  0

Câu 17 [ĐVH]: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y  x.

B. y  2 x.

C. y  2 x.

HD: Hàm số y   2 x nghịch biến trên . Chọn B.

D. y 

1
x.
2

Câu 18 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y   2m  1 x  m  3 đồng biến trên .
1
A. m  .
2

1
B. m  .
2

1
C. m   .
2
1
HD: Hàm số đã cho đồng biến trên  khi 2m  1  0  m   . Chọn D.
2


1
D. m   .
2

Câu 19 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y  m  x  2   x  2m  1 nghịch biến trên .
1
B. m   .
C. m  1.
2
HD: Ta có y  mx  2m  2mx  x  ( m  1) x  2m
Hàm số đã cho nghịch biến trên  khi  m  1  0  m  1. Chọn C.

A. m  2.

1
D. m   .
2

Câu 20 [ĐVH]: Tìm m để hàm số y    m 2  1 x  m  4 nghịch biến trên .
A. m  1.
B. Với mọi m.
C. m  1.
D. m  1.
2
2
HD: Hàm số đã cho nghịch biến trên  khi  m  1  0  m  1  0; m  . Chọn B.
Câu 21 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2017; 2017  để hàm số

y   m  2  x  2m đồng biến trên  ?

A.2014.
B. 2016.
C. Vô số.
D. 2015.
HD: Hàm số đã cho đồng biến trên  khi m  2  0  m  2
Kết hợp điều kiện: m  ; m    2017; 2017  nên có 2015 số nguyên m. Chọn D.
Câu 22 [ĐVH]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2017; 2017  để hàm số
y   m 2  4  x  2m đồng biến trên  ?

A. 4030.

B. 4034.

C. Vô số.
D. 2015.
m  2
HD: Hàm số đã cho đồng biến trên  khi m 2  4  0  
m   2
Kết hợp điều kiện: m  ; m    2017; 2017  nên có 4030 số nguyên m. Chọn A.
Câu 23 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   m 2  3 x  2m  3
song song với đường thẳng y  x  1
A. m  2
B. m  2

C. m  2
D. m  1
2
m  3  1
m  4
HD: Hai đường thẳng trên song song khi 


 m  2. Chọn A.
 2m  3  1  2m  4
2


Câu 24 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  3 x  1 song song với
đường thẳng y   m 2  1 x  m  1
A. m  2

B. m  2

C. m  2
D. m  0
2
m  1  3 m  4
HD: Hai đường thẳng trên song song khi 

 m  2. Chọn C.
m  1  1
m  2
Câu 25 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  (3m  2) x  7 m  1
vng góc với đường thẳng y  2 x  1
5
5
1
A. m  0
B. m  
C. m 
D. m  

6
6
2
HD: Hai đường thẳng đã cho vng góc với nhau khi k1.k  1   3m  2  .2  1
2

 3m  2  

1
5
5
 3m    m   . Chọn B.
2
2
6

Câu 26 [ĐVH]: Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm N (4; 1) và vng góc với đường
thẳng 4 x  y  1  0. Tính ab
1
1
1
A. 0
B. 
C.
D. 
4
4
2
HD: Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm N (4; 1) nên 1  4a  b
Mặt khác đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng 4 x  y  1  0  y  4 x  1 nên

1
4.a  1  a   suy ra b  1  4a  0  ab  0. Chọn A.
4
Câu 27 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  m  1. Tìm giá trị thực của m để hàm số cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng 3
A. m  7
B. m  3
C. m  7
D. m  7
m 1
HD: Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 0 nên 2 x  m  1  0  x  
2
m 1
 3  m  7. Chọn C.
Để đồ thị cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3 thì 
2
Câu 28 [ĐVH]: Cho hàm số y  2 x  m  1. Tìm giá trị thực của m để hàm số cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng – 2
A. m  3
B. m  3
C. m  0
D. m  1
m 1
HD: Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hồnh tại điểm có tung độ bằng 0 nên 2 x  m  1  0  x  
2
m 1
 2  m  3. Chọn B.
Để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 2 thì 
2
Câu 29 [ĐVH]: Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng y  mx  3, y  x  m cắt nhau tại một

điểm nằm trên trục tung
A. m  3
B. m  3
C. m  3
D. m  0
HD: Ta có y  x  m  y   x  m
Đồ thị hàm số y  mx  3 cắt trục tung tại điểm  0; 3
Đồ thị hàm số y   x  m cắt trục tung tại điểm  0; m 
Để hai đồ thị cắt nhau tại điểm thuộc trục tung thì m  3. Chọn A.
Câu 30 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đường thẳng y  mx  3, y  x  m
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành
A. m  3
B. m   3
C. m   3
D. m  0


3 
HD: Đồ thị hàm số y  mx  3 cắt trục hoành tại điểm  ;0  (với m  0 )
m 
Đồ thị hàm số y   x  m cắt trục hoành tại điểm  m;0 

Để hai đồ thị cắt nhau tại điểm thuộc trục hồnh thì

3
 m  m 2  3  m   3. Chọn B.
m

Câu 31 [ĐVH]: Cho hàm số bậc nhất y  ax  b . Tìm a, b biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y  2 x  5 tại điểm có hồnh độ bằng – 2 và cắt đường thẳng y  3 x  4 tại điểm có tung độ bằng –

2
3
1
3
1
3
1
3
1
A. a  , b 
B. a   , b 
C. a   , b  
D. a  , b  
4
2
4
2
4
2
4
2
HD: Thay x  2 vào đường thẳng y  2 x  5 ta được x  2  y  1
Khi đó đồ thị hàm số y  ax  b qua điểm  2;1 nên 1  2a  b 1
Thay y  2 vào đường thẳng y  3 x  4 ta được 2  3 x  4  x  2
Khi đó đồ thị hàm số y  ax  b qua điểm  2; 2  nên 2  2a  b  2 
3
1
Giải hệ phương trình 1 và  2  ta được a   , b   . Chọn C.
4
2


Câu 32 [ĐVH]:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
y  2 x, y   x  3, y  mx  5 phân biệt và đồng quy
A. m  7
B. m  5
C. m  5
HD: Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
2 x   x  3  x  1  y  2

để ba đường thẳng
D. m  7
y  2 x, y   x  3



Để 3 đường thẳng trên đồng quy thì đường thẳng y  mx  5 đi qua điểm  1; 2 
Khi đó 2  m  5  m  7. Chọn D.
Câu 33 [ĐVH]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng
y  5( x  1), y  mx  3, y  3 x  m phân biệt và đồng quy
A. m  3
B. m  13
C. m  13
D. m  3
y  5 x  5 và y  mx  3 là
HD: Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
8
8m
5m  15
5 x  5  mx  3   m  5  x  8  x 

3
 m  5  y 
m5
m5
m5
 8 5m  15 
;
Để ba đường thẳng trên đồng quy thì đồ thị hàm số y  3 x  m đi qua điểm 

 m5 m5 
m  3
5m  15 24
Suy ra

 m  5m  15  24  m 2  5m  m 2  10m  39  0  
m5
m5
 m  13
Với m  3 thì hai đưởng thẳng y  mx  3 và y  3 x  m trùng nhau nên ta chỉ nhận giá trị m  13.
Chọn C.
Câu 34 [ĐVH]: Tìm phương trình đường thẳng y  ax  b. Biết đường thẳng này đi qua hai điểm
I (1; 2) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4
A. y  2 x  4
B. y  2 x  4
C. y  2 x  4
D. y  2 x  4
HD: Đường thẳng đã cho đi qua điểm I (1; 2) nên 2  a  b
 b 
Đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ tại các điểm A  0; b  và B  ;0 
 a 

1
Do đồ thị tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4 nên OA.OB  4
2
2
b  16  8b
b  4
b
 b.
 8  b2  8 a  b2  8 2  b   2

a
b  16  8b a  2
Vậy y  2 x  4 . Chọn B.


Câu 35 [ĐVH]: Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2m  1 cắt hai trục tọa độ tạo ra một tam giác có
25
.
diện tích
2
A. m  2; m  4.
B. m  2; m  3.
C. m  2.
D. m  2; m  3.
HD: Đường thẳng d cắt Ox tại A(2m  1;0), cắt Oy tại B(0;  2m  1)
 2m  1  5
m  3
1
1
25

Do đó S  OAB  OA.OB  .(2m  1) 2 


. Chọn B.
2
2
2
 2m  1   5
m   2
Câu 36 [ĐVH]: Cho hàm số bậc nhất y  ax  b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường
thẳng 1 : y  2 x  5 tại điểm có hồnh độ bằng 2 và cắt đường thẳng  2 : y  3 x  4 tại điểm có
tung độ bằng 2.
3
1
3
1
3
1
3
1
A. a  ; b  .
B. a  ; b   .
C. a   ; b   .
D. a   ; b  .
4
2
4
2
4
2

4
2
HD: Vì d  1 tại điểm có x0   2  y0  1 nên  2a  b  1
Vì d   2 tại điểm có y0   2  x0  2 nên 2a  b   2

  2a  b  1
 3 1
Do đó, ta có hệ phương trình: 
 (a; b)    ;   . Chọn C.
 4 2
 2a  b   2
x y
  1, a  0, b  0 đi qua điểm M (1;6) và tạo với hai tia Ox, Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4. Tính a  2b
5  7 7
38
A. 
B.
C. 10
D. 6
3
3
x y
HD: Đồ thị hàm số   1, a  0, b  0 cắt các trục tọa độ tại A  a;0  và B  0; b   a  0, b  0 
a b
1 6
1
  1 và ab  4  ab  8 (do a, b  0 )
Theo bài ra ta có

a b
2
 b  6a
 1 6a  b  8 b  6a  8
a  2

a 0



Khi đó  ab

ab  8
b  4
a  6a  8   8
ab  8
Do đó a  2b  10. Chọn C.

Câu 37 [ĐVH]: Đường thẳng

Câu 38 [ĐVH]: Tìm phương trình đường thẳng y  ax  b. BIết đường thẳng này đi qua điểm I (1;3)
,cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5
A. y  2 x  5
B. y  2 x  5
C. y  2 x  5
HD: Đường thẳng y  ax  b đi qua điểm I (1;3) nên 3  a  b
b
Lại có d  I ; y  ax  b   5 
 5  b 2  5a 2  5
2

a 1
 a  2  b  5
2
2
2
Suy ra  3  a   5a  5  4a  6a  4  0  
a   1  b  7

2
2
Vậy y  2 x  5. Chọn D.

D. y  2 x  5

Câu 39 [ĐVH]: Tìm phương trình đường thẳng d : y  ax  b, biết đường thẳng d đi qua điểm
I 1;3 và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 6.
A. y  3 x  6.





B. y  9  72 x  72  6.






C. y  9  72 x  72  6.


D. y  3 x  6.

HD: Đường thẳng d đi qua I (1;3) 
 ab  3
 b 
Đường thẳng d cắt tia Ox tại A   ;0  , tia Oy tại B(0; b) (với a  0; b  0 )
 a 
1
1 b
b2
b2
6a
Do đó S  OAB  OA.OB   . b  
2
2 a
2a
12

Suy ra 

b2
b0
 b  3 
 b  6  a   3. Chọn A.
12

Câu 40 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm
số nào?


A. y  x  1
B. y   x  2
HD: Giả sử hàm số cần tìm có dạng y  ax  b  d 

C. y  2 x  1

D. y   x  1

Do d cắt trục tung tại điểm  0;1 nên b  1 , đường thẳng d đi qua điểm 1;0  nên
Vậy y   x  1. Chọn D.

b
 1  a  1
a

Câu 41 [ĐVH]: Cho hàm số y  ax  b có đồ thị là hình bên. Tìm a, b

3
B. a   , b  2
2
HD: Giả sử hàm số cần tìm có dạng y  ax  b  d 

A. a  2, b  3

C. a  3, b  3

3
D. a  , b  3
2


Do d cắt trục tung tại điểm  0;3 nên 3  b  y  ax  3
Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm  2;0  nên y  0  x 

3
3
 2  a  . Chọn D.
a
2

Câu 42 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm
số nào?

A. y  x

B. y   x

C. y  x , x  0

D. y   x, x  0

HD: Đồ thị hàm số có dạng y  kx với x  0 (do đồ thị nằm bên trái trục hoành ứng với phần x  0 )
Đồ thị đi qua điểm  1;1 nên 1  k  1  k  1
Vậy đồ thị hàm số đã cho là y   x, x  0 . Chọn D.


Câu 43 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm
số nào?

A. y  x  1


B. y  2 x  1

C. y  2 x  1

D. y  x  1

x  1
HD: Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;3  
 loại A và D.
y  3
1
Với x    y  2 x  1  0 (loại C). Chọn B.
2
Câu 44 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm
số nào?

A. y  2 x  3

B. y  2 x  3  1

C. y  x  2

D. y  3 x  2  1

x  0
HD: Đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 2   
 loại A và D.
y  2
3
Với x    y  1 loại C. Chọn B.

2
Câu 45 [ĐVH]: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm
số nào?

 2 x  3 khi x  1
 2 x  3 khi x  1
A. f ( x)  
B. f ( x)  
khi x  1
khi x  1
x  2
x  2
 3 x  4 khi x  1
C. f ( x)  
D. y  x  2
khi x  1
 x
HD: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Khi x  1 thì đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm  0; 3 và 1; 1 nên b  3
Ta có 1  a.1  3  a  2  y  2 x  3 khi x  1


Hồn tồn tương tự khi x  1 thì hàm số có dạng y  cx  d
c  d  1 c  1
Đồ thị đi qua điểm 1; 1 và  2;0  nên 

0  2c  d
d  2
 2 x  3 khi x  1
Vậy f ( x)  

. Chọn B.
khi x  1
x  2



×