Tài liệu khóa học TỐN 10 (Hàm số)
09. ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (Đề số 1)
Câu 1 [ĐVH]: Hàm số y
A. M 2;1
x2
, điểm nào thuộc đồ thị:
x 2 .x
B. M 1;1
C. M 2;0
D. M 0; 1
Câu 2 [ĐVH]: Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m x 5m là hàm số bậc nhất:
A. m 2
B. m 2
C. m 2
D. m 2
Câu 3 [ĐVH]: Xác định m để 3 đường thẳng y 1 2 x , y x 8 và y 3 2m x 5 đồng quy:
A. m 1
B. m
1
2
3
2
C. m 1
D. m
C. I 1;1
D. I 1; 2
Câu 4 [ĐVH]: Parabol y 2 x x 2 có đỉnh là:
A. I 1;1
B. I 2;0
Câu 5 [ĐVH]: Cho (P): y x 2 4 x 3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên ; 4
B. y nghịch biến trên ; 4
C. y đồng biến trên ; 2
D. y nghịch biến trên ; 2
Câu 6 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 4 2 x 6 x là:
A. φ
B. 2;6
C. ; 2
D. 6;
Câu 7 [ĐVH]: Hàm số y x 2 x 20 6 x có tập xác định là :
A. ; 4 5;6
B. ; 4 5;6
C. ; 4 5;6
D. ; 4 5;6
Câu 8 [ĐVH]: Với giá trị nào của m thì hàm số y m 2 x 5m đồng biến trên R:
A. m 2
B. m 2
C. m 2
D. m 2
Câu 9 [ĐVH]: Xác định m để 3 đường thẳng y 2 x 1 , y 8 x và y 3 2m x 10 đồng quy:
A. m 1
B. m
1
2
3
2
C. m 1
D. m
C. I 1;1
D. I 1; 2
Câu 10 [ĐVH]: Parabol y 4 x 2 x 2 có đỉnh là:
A. I 1;1
B. I 2;0
Câu 11 [ĐVH]: Cho (P): y x 2 4 x 3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên ; 4
B. y nghịch biến trên ; 4
C. y đồng biến trên ; 2
D. y nghịch biến trên ; 2
Câu 12 [ĐVH]: Hàm số nào sau đây tăng trên R:
A. y mx 9
B. y m 2 1 x 3
C. y 3 x 2
1
1
D. y
x5
2003 2002
Câu 13 [ĐVH]: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y
x2 2x
.
x2 1
A. R \ 1
B. R \ 1
C. R \ 1
D. R
Câu 14 [ĐVH]: Cho hàm số: y 2 x3 3 x 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y là hàm số lẻ.
D. y là hàm số khơng có tính chẵn, lẻ.
Câu 15 [ĐVH]: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
1
A. y x3 x
B. y x3 1
C. y x3 x
D. y
x
Câu 16 [ĐVH]: Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 3; 2
B. Hàm số nghịch biến trên 2;3
C. Hàm số đồng biến trên ;0
D. Hàm số nghịch biến trên ; 1
Câu 17 [ĐVH]: Cho hàm số y x 2 2 x 1 , mệnh đề nào sai?
A. Hàm số tăng trên khoảng 1; .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2
C. Hàm số giảm trên khoảng ;1 .
D. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh.
Câu 18 [ĐVH]: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;2) và B(2;1) có phương trình là:
A. x y 3 0
B. x y 3 0
C. x y 3 0
D. x y 3 0
Câu 19 [ĐVH]: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y 2 x 3 có
phương trình là:
A. y 2 x 4
B. y 2 x 4
C. y 3 x 5
D. y 2 x
Câu 20 [ĐVH]: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vng góc với đường thẳng y 2 x 3 có
phương trình là:
A. 2 x y 4 0
B. x 2 y 3 0
C. x 2 y 3 0
D. 2 x y 3 0
Câu 21 [ĐVH]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 2 x 3 là:
A. 3
B. 2
C.
21
8
D.
25
8
Câu 22 [ĐVH]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 2 là:
A. –4
B. –3
C. –2
Câu 23 [ĐVH]: Phương trình x 2 x 3 m 0 có nghiệm khi:
A. m 3
B. m 3
C. m 2
4
D. –1
2
Câu 24 [ĐVH]: Phương trình 2 x 2 4 x 3 m có nghiệm khi:
A. m 5
B. m 5
C. m 5
D. m 2
D. m 5
Câu 25 [ĐVH]: Phương trình x 2 x 3 m có 4 nghiệm phân biệt khi:
2
A. 0 m 4
B. 4 m 0
C. 0 m 4
D. m 4
Câu 26 [ĐVH]: Phương trình x 2 x 3 m có 2 nghiệm phân biệt khi:
2
A. m 4
B. m 3
C. 4 m 3
D. m 4 hoặc m 3
Câu 27 [ĐVH]: Cho hai hàm số f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận
gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x)+ g(x) trên khoảng (a; b)?
A. đồng biến
B. nghịch biến
C. không đổi
D. không kết luận được
Câu 28 [ĐVH]: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x x 2 x 2 , g x x . Tìm mệnh đề
2
đúng?
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x)là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x)là hàm số lẻ
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x)) là hàm số lẻ.
Câu 29 [ĐVH]: Xác định P : y 2 x bx c , biết P có hồnh độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm
2
A 2; 3
A. P : y 2 x 2 4 x 9.
B. P : y 2 x 2 12 x 19.
C. P : y 2 x 2 4 x 9.
D. P : y 2 x 2 12 x 19.
Câu 30 [ĐVH]: Xác định P : y ax 2 bx c , biết P có đỉnh I 2;0 và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng –1?
1
A. P : y x 2 3 x 1
4
1
C. P : y x 2 x 1
4
1
B. P : y x 2 x 1
4
1
D. P : y x 2 2 x 1
4
Tài liệu khóa học TỐN 10 (Hàm số)
09. ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (Đề số 1)
Câu 1 [ĐVH]: Hàm số y
A. M 2;1
x2
, điểm nào thuộc đồ thị:
x 2.x
B. M 1;1
C. M 2;0
D. M 0;1
HD: Sử dụng điều kiện xác định. Chọn B.
Câu 2 [ĐVH]: Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m x 5m là hàm số bậc nhất:
A. m 2
B. m 2
C. m 2
HD: Điều kiện hàm số bậc nhất là 2 m 0 m 2 . Chọn C.
D. m 2
Câu 3 [ĐVH]: Xác định m để 3 đường thẳng y 1 2 x , y x 8 và y 3 2m x 5 đồng quy:
A. m 1
B. m
1
2
C. m 1
D. m
3
2
y 1 2x
x 3
3
m . Chọn D.
HD: Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm y x 8
2
y 5
y 3 2m x 5
Câu 4 [ĐVH]: Parabol y 2 x x 2 có đỉnh là:
A. I 1;1
B. I 2;0
C. I 1;1
D. I 1;2
HD: x 1 y 1 I 1;1 . Chọn C.
Câu 5 [ĐVH]: Cho (P): y x 2 4 x 3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên ;4
B. y nghịch biến trên ;4
C. y đồng biến trên ;2
D. y nghịch biến trên ;2
HD: Hàm số nghịch biến trên miền ; 2 . Chọn D.
Câu 6 [ĐVH]: Tập xác định của hàm số y 4 2 x 6 x là:
A.
B. 2;6
C. ;2
D. 6;
4 2 x
HD: Điều kiện xác định
x 2 D ; 2 . Chọn C.
6 x
Câu 7 [ĐVH]: Hàm số y x 2 x 20 6 x có tập xác định là :
A. ; 4 5;6
B. ; 4 5;6
C. ; 4 5;6
D. ; 4 5;6
x 5
x 2 x 20 0
x 4
x 5 x 4 0
HD : Tập xác định là
. Chọn C.
x 4
5
x
6
6 x 0
6 x 0
x 6
Câu 8 [ĐVH]: Với giá trị nào của m thì hàm số y m 2 x 5m đồng biến trên R:
A. m 2
B. m 2
HD: Hàm số đồng biến khi m 2 . Chọn B.
C. m 2
D. m 2
Câu 9 [ĐVH]: Xác định m để 3 đường thẳng y 2 x 1 , y 8 x và y 3 2m x 10 đồng quy:
A. m 1
B. m
1
2
C. m 1
D. m
3
2
y 2x 1
x 3
y 5 ; Chọn A.
HD: Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm y 8 x
y 3 2m x 10 m 1
Câu 10 [ĐVH]: Parabol y 4 x 2 x 2 có đỉnh là:
A. I 1;1
B. I 2;0
C. I 1;1
D. I 1;2
HD: Hoành độ đỉnh x 1 y 2 . Chọn D.
Câu 11 [ĐVH]: Cho (P): y x 2 4 x 3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên ;4
B. y nghịch biến trên ;4
C. y đồng biến trên ;2
D. y nghịch biến trên ;2
HD: Hàm số đồng biến trên miền ;2 . Chọn C.
Câu 12 [ĐVH]: Hàm số nào sau đây tăng trên R:
A. y mx 9
B. y m 2 1 x 3
1
1
D. y
x5
2003 2002
HD: Hệ số góc dương thì hàm số tăng trên R. Chọn B.
C. y 3 x 2
x2 2x
Câu 13 [ĐVH]: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y
.
x2 1
A. R \ 1
B. R \ 1
C. R \ 1
HD: Hàm số không thể rút gọn và có mẫu thức dương. Chọn D.
D. R
Câu 14 [ĐVH]: Cho hàm số: y 2 x3 3 x 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. y là hàm số chẵn.
C. y là hàm số lẻ.
B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. y là hàm số khơng có tính chẵn, lẻ.
HD: Hàm số có các lũy thừa lẻ và có hệ số tự do dẫn đến f x f x .
Hàm số không chẵn, không lẻ. Chọn D.
Câu 15 [ĐVH]: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A. y x3 x
B. y x3 1
C. y x3 x
D. y
1
x
HD: Hàm số lẻ phải triệt tiêu số hạng tự do. Chọn B.
Câu 16 [ĐVH]: Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 3; 2
B. Hàm số nghịch biến trên 2;3
C. Hàm số đồng biến trên ;0
D. Hàm số nghịch biến trên ; 1
HD: Dựa vào các khoảng đáp án, giả sử x1 x2 và xét
f x1 f x2
.
x1 x2
Ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; 1 . Chọn D.
Câu 17 [ĐVH]: Cho hàm số y x 2 2 x 1 , mệnh đề nào sai?
A. Hàm số tăng trên khoảng 1; .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2
C. Hàm số giảm trên khoảng ;1 .
D. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh.
HD: Xét hàm số y x 2 2 x 1 , ta thấy rằng:
Hàm số tăng trên khoảng 1; .
Hàm số giảm trên khoảng ; 1 .
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x 1.
Đồ thị hàm số nhận I 1; 2 làm đỉnh. Chọn B.
Câu 18 [ĐVH]: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;2) và B(2;1) có phương trình là:
A. x y 3 0
B. x y 3 0
C. x y 3 0
D. x y 3 0
HD: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d : y ax b
a b 2
a 1
Vì d đi qua A 1; 2 , B 2;1
d : y x 3. Chọn A.
2a b 1 b 3
Câu 19 [ĐVH]: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y 2 x 3 có
phương trình là:
A. y 2 x 4
B. y 2 x 4
C. y 3 x 5
D. y 2 x
HD: Vì d song song với đường thẳng y 2 x 3 nên d có dạng y 2 x m m 3 .
Mà d đi qua A 1; 2 suy ra 2 2.1 m m 4
d : y 2 x 4. Chọn B.
Câu 20 [ĐVH]: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vng góc với đường thẳng y 2 x 3 có
phương trình là:
A. 2 x y 4 0
B. x 2 y 3 0
C. x 2 y 3 0
D. 2 x y 3 0
HD: Vì d song song với đường thẳng y 2 x 3 nên d có dạng y
1
x m.
2
1
3
x 3
d : y x 2 y 3 0. Chọn B.
Mà d đi qua A 1; 2 suy ra 2 .1 m m
2
2
2 2
Câu 21 [ĐVH]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 2 x 3 là:
B. 2
A. 3
C.
21
8
D.
25
8
2
1 1 25
1 25
25
25
HD: y 2 x 2 x 3 2 x 2 2.x.
2 x
ymin . Chọn D.
4 16 8
4
8
8
8
Câu 22 [ĐVH]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 2 là:
A. -4
B. -3
C. -2
HD: y x 2 x 2 x 2 2 x 2 1 1
D. -1
2
x 2 1 1 1 ymin 1. Chọn D.
Câu 23 [ĐVH]: Phương trình x 4 2 x 2 3 m 0 có nghiệm khi:
A. m 3
B. m 3
C. m 2
D. m 2
HD: Phương trình x 4 2 x 2 3 m 0 x 2 1 m 2 0 m 2 thì phương trình có nghiệm.
2
Chọn C.
Câu 24 [ĐVH]: Phương trình 2 x 2 4 x 3 m có nghiệm khi:
A. m 5
B. m 5
C. m 5
HD: Phương trình 2 x 4 x 3 m 2 x 4 x m 3 0
2
2
D. m 5
.
Để phương trình có nghiệm 22 2 m 3 0 m 5. Chọn A.
Câu 25: Phương trình x 2 2 x 3 m có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. 0 m 4
B. 4 m 0
D. m 4
C. 0 m 4
HD: Phương trình x 2 2 x 3 m x 2 2 x 3 m 2 x 2 2 x 3 m 2 0.
2
2
x2 2x m 3 0
x 2 x m 3 x 2 x m 3 0 2
x 2 x m 3 0
2
2
1
2
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt 1 , 2 có hai nghiệm phân biệt
1 1 m 4 0
m 5 0
5 m 4.
4 m 0
2 1 m 3 0
Kết hợp với điều kiện m 0, ta được 0 m 4 là giá trị cần tìm. Chọn A.
Câu 26 [ĐVH]: Phương trình x 2 2 x 3 m có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. m 4
C. 4 m 3
B. m 3
D. m 4 hoặc m 3
HD: Đặt t x 0, phương trình x 2 2 x 3 m t 2 2t m 3 0
.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt có nghiệm duy nhất 0 m 4.
Chọn A.
Câu 27 [ĐVH]: Cho hai hàm số f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận
gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x)+ g(x) trên khoảng (a; b)?
A. đồng biến
B. nghịch biến
C. không đổi
D. không kết luận được
HD: Lấy hàm số f x x và g x x trên 0;1 thỏa mãn giả thiết.
Ta có y f x g x x x 0
Khơng kết luận được tính đơn điệu. Chọn D.
Câu 28 [ĐVH]: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x x 2 x 2 , g x x . Tìm mệnh đề
2
đúng?
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x)là hàm số lẻ
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x)là hàm số chẵn;
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x)) là hàm số lẻ.
HD: Ta có f x x 2 x 2 x 2 x 2 f x
Và g x x x g x nên f x , g x đều là các hàm số chẵn. Chọn A.
2
2
Câu 29 [ĐVH]: Xác định P : y 2 x 2 bx c , biết P có hồnh độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm
A 2; 3
A. P : y 2 x 2 4 x 9.
B. P : y 2 x 2 12 x 19.
C. P : y 2 x 2 4 x 9.
D. P : y 2 x 2 12 x 19.
b
b2
HD: Parabol P : y ax 2 bx c
Đỉnh I ; c .
4a
2a
b
b
3
3 b 12.
Theo bài ra, ta có P có đỉnh I 3; yI
2a
2. 2
Lại có P đi qua điểm A 2; 3 suy ra y 2 3 2.22 12.2 c 3 c 19.
Vậy phương trình P cần tìm là y 2 x 2 12 x 19. Chọn B.
Câu 30 [ĐVH]: Xác định P : y ax 2 bx c , biết P có đỉnh I 2;0 và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng –1?
1
A. P : y x 2 3 x 1
4
1
C. P : y x 2 x 1
4
1
B. P : y x 2 x 1
4
1
D. P : y x 2 2 x 1
4
b
b2
HD: Parabol P : y ax 2 bx c
Đỉnh I ; c .
4a
2a
b
2a 2
b 4a
Theo bài ra, ta có P có đỉnh I 2;0
2
2
b 4ac
c b 0
4a
Lại có P cắt Oy tại điểm M 0; 1 suy ra y 0 1 c 1
1 .
2.
b 4a
b 4a
1
2
2
a
Từ 1 , 2 suy ra b 4a b b
(vì b 0 a 0 loại). Chọn C.
4
c 1
c 1
b 1; c 1