Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

02 góc và cung lượng giác p2 đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.45 KB, 6 trang )

02. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC (P2)

Câu 1. Cho điểm B trên đường tròn lượng giác với gốc là điểm A 1;0  sao cho  OA, OB   60.
Tìm thêm 3 góc lượng giác  OA, OB  có giá trị dương và 3 góc lượng giác  OA, OB  có giá trị âm.
Câu 2. Trên đường trịn lượng giác có điểm gốc A các cung lượng giác có số đo

37 m
,
có điểm
4
3

cuối trùng nhau hay khơng?
Câu 3. Cho sđ  Ox, Oy  


8

 k  k   

a) Tính k để sđ  Ox, Oy   
b) Giá trị 

63
.
8

65
có phải là một số đo của  Ox, Oy  không? Tại sao?
8


Câu 4. Cho sđ  Ox, Oy   33  k 360 với k   .
a) Định k để sđ  Ox, Oy  lần lượt là 1113 và 686
b) Giá trị 946 có phải sđ  Ox, Oy  là không? Tại sao?
Câu 5. Cho x 




5

 k 2  k    . Tìm các góc (cung) x thỏa một các điều kiện sau:





 x  4
c) 2  x  3
2
4
2
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác có gốc A . Hãy xác định các điểm M biết cung lượng giác AM

a) 

x

b)

k k 

2
; ; k
 k   .
2 4 3
3
Câu 7. Biểu diễn các cung lượng giác có số đo trên đường trịn lượng giác, từ đó tìm cơng thức số đo

có số đo: k ;







 k , l , m   .
2
4
2
Câu 8. Tìm cơng thức tính số đo của các cung lượng giác, biết số đo của chúng thỏa mãn các điều
kiện sau, với:
chung của các cung đó:




x   k
a) 
3
3

 x  m

k, m  

 k ; l ;

m




x  k

b)
3
3

x

m



k, m  

Câu 9. Trên đường tròn lượng giác gốc A , dựng điểm cuối các cung lượng giác có số đo  k    :
a) AM 
d) AM 



4


4

k
k

2
3


3

b) AM    k


4

e) AM  150  k .90

c) AM  60  k120
f) AM 


6

k



2


Câu 10. Trên đường tròn lượng giác, biểu diễn các cung có số đo:

3
5 11
;  60 ; 
;
.
4
4 3

Tìm các ngọn cung trùng nhau, tại sao?


2
AM  , sđ 
AN 
.
Câu 11. Trên đường tròn định hướng, cho ba điểm A , M , N sao cho sđ 
4
3
Gọi P là điểm thuộc đường trịn đó để tam giác MNP là tam giác cân tại P. Hãy tìm sđ 
AP.
Câu 12. Tìm cơng thức tính số đo của các cung lượng giác, biết số đo của chúng thỏa mãn các điều
kiện sau, với  k , m    :

 x  k
b) 

x  m 
3


 x  k
a) 
 x    m

2

 x  k
c) 
x  m 
3


02. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC (P2)

Câu 1. Cho điểm B trên đường tròn lượng giác với gốc là điểm A 1;0  sao cho  OA, OB   60.
Tìm thêm 3 góc lượng giác  OA, OB  có giá trị dương và 3 góc lượng giác  OA, OB  có giá trị âm.
Lời giải:
 3 góc lượng giác  OA, OB  có giá trị dương là:  78; 114.
 3 góc lượng giác  OA, OB  có giá trị âm là:   66;  102.
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc A các cung lượng giác có số đo

37 m
,
có điểm
4
3


cuối trùng nhau hay khơng?
Lời giải:
Trên đường trịn lượng giác có điểm gốc A các cung lượng giác có số đo
cuối cùng nhau.
Câu 3. Cho sđ  Ox, Oy  


8

 k  k   

a) Tính k để sđ  Ox, Oy   

63
.
8

65
có phải là một số đo của  Ox, Oy  không? Tại sao?
8
Lời giải:

63
 k  8  k  8.
a) Ta có: sđ  Ox, Oy    k  
8
8
65
b) Giả sử 

là sđ  Ox, Oy  .
8

65
.
Khi đó, phải tồn tại k nguyên thỏa mãn sđ  Ox, Oy    k  
8
8
33
65
Dễ dàng, ta suy ra: k    . Vậy 
không là sđ  Ox, Oy  .
4
8

b) Giá trị 

Câu 4. Cho sđ  Ox, Oy   33  k 360 với k   .

37 m
,
không có điểm
4
3


a) Định k để sđ  Ox, Oy  lần lượt là 1113 và 686
b) Giá trị 946 có phải sđ  Ox, Oy  là không? Tại sao?
Lời giải:
a) Ta có: sđ  Ox, Oy   33  k 360  1113  k 360  1080  k  3.

sđ  Ox, Oy   33  k 360  686  k 360  720  k  2.
b) Giả sử 946 là sđ  Ox, Oy  .
Khi đó, phải tồn tại k nguyên thỏa mãn sđ  Ox, Oy   33  k 360  946
Dễ dàng, ta suy ra: k 

Câu 5. Cho x 
a) 


2

x




5

137
 . Vậy 946 không là sđ  Ox, Oy  .
54

 k 2  k    . Tìm các góc (cung) x thỏa một các điều kiện sau:

b)

4


2


 x  4

c) 2  x  3

Lời giải:


 

7
1
a) Ta có:   x      k 2     k  .
2
4
2 5
4
20
40
Mà k nguyên nên k  0. Khi đó, cung thỏa mãn là: x 



.
5

 
3
19
k .

b) Ta có:  x  4    k 2  4 
2
2 5
20
10
11
.
Mà k nguyên nên k  1. Khi đó, cung thỏa mãn là: x 
5

c) Ta có: 2  x  3  2 



5

 k 2  3  0, 418  k  0,377.

Mà k nguyên nên k  0. Khi đó, cung thỏa mãn là: x 


5

.

Câu 6. Trên đường tròn lượng giác có gốc A . Hãy xác định các điểm M biết cung lượng giác AM
k k 
2
có số đo: k ; ; ;  k
 k   .

2 4 3
3
Lời giải:

Cung: k  k    .
Cung: k  k    .
2

Cung: k


4

 k  .

Cung:


3

k

2
 k  .
3


Câu 7. Biểu diễn các cung lượng giác có số đo trên đường trịn lượng giác, từ đó tìm cơng thức số đo
chung của các cung đó:




2

 k ; l ;



4

m



2

 k , l , m   .
Lời giải:

Công thức số đo chung:

k 2

 k , k  .
8
4

Câu 8. Tìm cơng thức tính số đo của các cung lượng giác, biết số đo của chúng thỏa mãn các điều
kiện sau, với:







x  k
x   k

a) 
b)
3
3 k, m  
3
3 k, m  

 x  m
 x  m
Lời giải:




x   l


x


k


3
, l  .
a) Ta có: 
3
3 k, m    
 x  2  l
 x  m

3




x   l


x   k
3
, l  .
b) Ta có: 
3
3 k, m    
2
 x    l
 x  m

3


Câu 9. Trên đường tròn lượng giác gốc A , dựng điểm cuối các cung lượng giác có số đo  k    :

a) AM 
d) AM 



4



4

k
k

2
3



3

b) AM    k



4

e) AM  150  k .90

c) AM  60  k120

f) AM 


6

k


2

Lời giải:
a)

b)

c)

d)

e)

f)

Câu 10. Trên đường trịn lượng giác, biểu diễn các cung có số đo:

3
5 11
;  60 ; 
;
. Tìm

4
4 3

các ngọn cung trùng nhau, tại sao?
Lời giải:
60

315
7
Ta có 60 
 rad     rad  ;  315 
 rad     rad  .
180
3
180
4
11

11
   2 nên cung 60 và
Ta có:
có ngọn trùng nhau.
3
3
3
3
5
3
5


 2 nên cung
và 
có ngọn trùng nhau.
4
4
4
4
AM 
Câu 11. Trên đường tròn định hướng, cho ba điểm A , M , N sao cho sđ 



, sđ 
AN 

2
. Gọi
3

4
P là điểm thuộc đường trịn đó để tam giác MNP là tam giác cân tại P. Hãy tìm sđ 
AP.
Lời giải:
Với ba điểm phân biệt M , N , P trên đường tròn định hướng tâm O, gốc A. Dễ thấy PM  PN khi
  PON
 , do M  N , ta có sđ  OP, OM  + sđ  OP, ON   k 2 , k  , tức là sđ
và chỉ khi POM

 OA, OM  


sđ  OA, OP  + sđ  OA, ON   sđ  OA, OP   k 2 , k  .

AP 
Vậy PM  PN  sđ 

1
AM + sđ 
(sđ 
AN ) + k , k  .
2

11
AP 
 k , k   (có 2 điểm P như thế ứng với k chẵn và k lẻ).
Từ đó suy ra: sđ 
24


Câu 12. Tìm cơng thức tính số đo của các cung lượng giác, biết số đo của chúng thỏa mãn các điều
kiện sau, với  k , m    :
 x  k
a) 
 x    m

2

 x  k
b) 
x  m 
3



 x  k

a) Ta có: 
 x  l , l  .

 x   m
2

2
 x  k

 x  m , m  .
b) Ta có: 

x  m
3
3

 x  k

 x  m , m  .
c) Ta có: 

x  m
3
3



 x  k
c) 
x  m 
3

Lời giải:



×