Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

06 luyện tập về bđt cô si đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.3 KB, 8 trang )

06. LUYỆN TẬP VỀ BĐT CÔ-SI

Câu 1 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  xy  3. Tập giá trị của biểu thức S  x  y là:
A.  0;3 .

B.  0; 2 .

C.  2; 2 .

D. 2; 2 .

Câu 2 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  xy  1. Tập giá trị của biểu thức P  xy là:
 1
A. 0;  .
 3

B.  1;1 .

1 
C.  ;1 .
3 

 1
D.  1;  .
 3

Câu 3 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn  x  y   4 xy  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3

S  x  y là:
3



A.

2.

B. 1.

D.  3 2.

C. 8.

Câu 4 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  x  y  xy. Tập giá trị của biểu thức S  x  y
là:
A.  0;   .

B.  ;0 .

C.  4;   .

D.  0; 4 .

Câu 5 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  3  x  y   4  0. Tập giá trị của biểu thức

S  x  y là:
A. 2; 4 .

B.  0; 4 .

C.  0; 2 .


D.  2; 4 .

1 4
 là:
x y
A. 4.
B. 2.
C. 9.
D. 2.
2
2
Câu 7 [Svip]: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x y  xy  x  y  3 xy. Giá trị nhỏ

Câu 6 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  y  1. Giá trị nhỏ nhất của S 

nhất của biểu thức S  x  y là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

Câu 8 [Svip]: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x 4  y 4 

D. 4.
1
 xy  2. Giá trị nhỏ nhất
xy

và giá trị lớn nhất của biểu thức P  xy lần lượt là:

1
1
và 1.
B. 0 và 1.
C.
và 1.
2
4
Câu 9 [Svip]: Cho hai số thực a, b thuộc khoảng  0;1 và thỏa mãn

A.

a

3

D. 1 và 2.

 b3   a  b   ab  a  1 b  1  0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  ab bằng:

1
1
1
.
B. .
C. .
D. 1.
9
4
3

Câu 10 [Svip]: Cho hai số thực x, y thuộc đoạn  0;1 và thỏa mãn x  y  4 xy. Tập giá trị của biểu

A.

thức P  xy là:
 1
 1
1 1
B. 0;  .
C. 0;  .
D.  ;  .
 4
 3
 4 3
Câu 11 [Svip]: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  2 y  xy  0. Giá trị nhỏ nhất của S  x  2 y

A.  0;1 .

là:
A. 2.

B. 4.

C. 8.

D.

1
.
4



Câu 12 [Svip]: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  y  xy  7. Giá trị nhỏ nhất của S  x  2 y
là:
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 11.
Câu 13 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x  3 y  7. Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  x  y  xy là:
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 2.

Câu 14 [Svip]: Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn x 2  2 y  12. Giá trị lớn nhất của P  xy
là:
A.

13
.
4

B. 4.

C. 8.


D. 13.

Câu 15 [Svip]: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x  y và xy  1000. Biết biểu thức F 

x2  y 2
đạt
x y

x  a
a 2  b2
.
giá trị nhỏ nhất khi 
. Tính P 
1000
y  b
A. P  2.
B. P  3.
C. P  4.
D. P  5.
Câu 16 [Svip]: Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn x  y  3. Tìm giá trị nhỏ nhất f min của
biểu thức F  x  y 
1
A. f min  4 .
2

1 2
 .
2x y


1
C. f min  4 .
3

B. f min  3 2.

Câu 17 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  y  1  2





2
D. f min  4 .
3

x  2  y  3 . Tập giá trị của biểu

thức S  x  y là:
A.  1;7  .

B. 3;7  .

C. 3;7   1 .

D.  7;7  .

Câu 18 [Svip]: Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn a 2  b 2  c 2  abc  4. Giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của biểu thức S  a 2  b 2  c 2 lần lượt là
A. 1 và 3.

B. 2 và 4.
C. 2 và 3.
D. 3 và 4.
1
x
y
z
Câu 19 [Svip]: Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức P   x 2  y 2  z 2    
có giá trị
2
yz zx xy
nhỏ nhất bằng
11
5
9
A. .
B. .
C. .
D. 9.
2
2
2
Câu 20 [Svip]: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x  y  z  3. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  x3  y 3  z 3  3





x  3 y  3 z bằng


3

11
.
2
Câu 21 [Svip]: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x  y  z  2. Giá trị lớn nhất của

A. 12.

B. 3.

C. 5.

D.

C. 2 3.

D. 1.

biểu thức P  x  y  y  z  z  x bằng
A.

3.

B.

3
.
3


Câu 22 [Svip]: Cho ba số x, y, z là các số dương thỏa mãn
thức F 

1
1
1



2x  y  z x  2 y  z x  y  2z

1 1 1
   4. Giá trị lớn nhất của biểu
x y z


A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

06. LUYỆN TẬP VỀ BĐT CÔ-SI

Câu 1 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  xy  3. Tập giá trị của biểu thức S  x  y là:
A.  0;3 .


B.  0; 2 .

HD: Ta có x  y  xy  3   x  y 
2

2

C.  2; 2 .
2

 x  y
 3  xy  3 
4

2

D. 2; 2 .

  x  y   4  S    2; 2 .
2

Chọn C.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 2 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  xy  1. Tập giá trị của biểu thức P  xy là:
 1
A. 0;  .
 3

1 

C.  ;1 .
3 

B.  1;1 .

 1
D.  1;  .
 3

1  3 xy   x  y 2  0
1
 1  xy  . Chọn D.
HD: Ta có x  y  xy  1  
2
3
1  xy   x  y   0
2

2

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 3 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn  x  y   4 xy  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3

S  x  y là:
A.

3


2.

B. 1.

D.  3 2.

C. 8.

HD: Ta có 4xy   x  y  nên  x  y   4 xy   x  y    x  y 
2

3

3

2

Do đó  x  y   4 xy  2   x  y    x  y   2  x  y  1. Chọn B.
3

3

2

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 4 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  x  y  xy. Tập giá trị của biểu thức S  x  y
là:
A.  0;   .


B.  ;0 .

C.  4;   .

D.  0; 4 .

HD: Ta có x 2  y 2  x  y  xy  x  y  x 2  y 2  xy   x  y   3 xy
2



 x  y
xy 

Suy ra

4

2

  3 xy  

 x  y
x y 
4

2

3
3

2
2
2
 x  y  nên x  y   x  y    x  y 
4
4

  x  y   4  x  y   0  0  x  y  4. Chọn D.
2

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 5 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  3  x  y   4  0. Tập giá trị của biểu thức

S  x  y là:
B.  0; 4 .

A. 2; 4 .

C.  0; 2 .

HD: Ta có x  y  3  x  y   4 mà x  y
2

2

2

2


 x  y

2

2

D.  2; 4 .


Do đó

 x  y

2

2

 3  x  y   4   x  y   6  x  y   8  0  2  x  y  4. Chọn D.
2

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 6 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  y  1. Giá trị nhỏ nhất của S 
A. 4.

B. 2.

C. 9.

1 4

 là:
x y
D. 2.

1 4
1 4
4x y
4x y
   x  y  .    5 
  5 2
.  5 2 4  9
x y
y x
y x
x y
4x y
1
2
 ; x  y  1 
Dấu bằng xảy ra khi
 x  ; y  . Chọn C.
y
x
3
3
HD: Ta có S 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 7 [Svip]: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x 2 y  xy 2  x  y  3 xy. Giá trị nhỏ

nhất của biểu thức S  x  y là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.
1 1
4
3
HD: Ta có x 2 y  xy 2  x  y  3 xy  xy.  x  y   x  y  3 xy  x  y    3 
x y
x y

x  y  4
2
mà x, y  0 nên x  y  4. Chọn D.
  x  y   3 x  y   4  0  
 x  y  1
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 8 [Svip]: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x 4  y 4 

1
 xy  2. Giá trị nhỏ nhất
xy

và giá trị lớn nhất của biểu thức P  xy lần lượt là:
1

và 1.
2

A.

B. 0 và 1.

HD: Ta có xy 

C.

1
và 1.
4

1
2
 2  x 4  y 4  2 x 4 . y 4  2.  xy 
xy

Suy ra 2  xy    xy   2 xy  1  0   xy  1 .  xy  1 .  2 xy  1  0 
3

D. 1 và 2.

2

1
 xy  1. Chọn A.
2


----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 9 [Svip]: Cho hai số thực a, b thuộc khoảng  0;1 và thỏa mãn

a
A.

3

 b3   a  b   ab  a  1 b  1  0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  ab bằng:

1
.
9

B.

a
HD: Giả thiết trở thành:
a
Ta có

3

 b3   a  b 
ab

3


1
.
4

 b3   a  b 
ab

C.

1
.
3

D. 1.

 1  a 1  b 

 a 2 b2 
a 2 b2
    . a  b   2
. .2 ab  4ab
b a
 b a

Lại có 1  a 1  b   1   a  b   ab  1  2 ab  ab
1
Do đó 4ab  1  2 ab  ab  3ab  2 ab  1  0  0  ab  . Chọn A.
9
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 10 [Svip]: Cho hai số thực x, y thuộc đoạn  0;1 và thỏa mãn x  y  4 xy. Tập giá trị của biểu
thức P  xy là:


 1
B. 0;  .
 4

 1
C. 0;  .
 3
1
1
HD: Ta có 4 xy  x  y  2 xy  2 xy  xy  xy   xy  .
2
4

A.  0;1 .

1 1
D.  ;  .
 4 3

1
Lại có x, y   0;1  1  x 1  y   0  1   x  y   xy  0  1  4 xy  xy  0  xy  .
3
1 1
Vậy xy   ;  . Chọn D.
 4 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 11 [Svip]: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  2 y  xy  0. Giá trị nhỏ nhất của S  x  2 y
là:
A. 2.

B. 4.

C. 8.

D.

1
.
4

x.2 y  x  2 y 
2
HD: Ta có x  2 y  xy  0  x  2 y 

  x  2 y   8  x  2 y   0  x  2 y  8.
2
8
Chọn C.
2

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 12 [Svip]: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  y  xy  7. Giá trị nhỏ nhất của S  x  2 y
là:
A. 8.


B. 5.

D. 11.

C. 7.

HD: Ta có x  y  xy  7  x  y  xy  1  8   x  1 y  1  8
Lại có 16  2  x  1 y  1   x  1 2 y  2 

 x  1  2 y  2


2

4

  x  2 y  3  64  x  2 y  3  8  x  2 y  5 (vì x  2 y  0 ). Chọn B.
2

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 13 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x  3 y  7. Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  x  y  xy là:
A. 3.

B. 5.

HD: Ta có 6 P  6  x  1 y  1   2 x  2  3 y  3 


C. 6.

 2 x  3 y  5
4

D. 2.
2



122
 P  6. Chọn C.
4

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 14 [Svip]: Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn x 2  2 y  12. Giá trị lớn nhất của P  xy
là:
A.

13
.
4

B. 4.

C. 8.

D. 13.


HD: Ta có 16  x 2  4  2 y  2 x 2 .4  2 y  4 x  2 y  2 4 x.2 y  4 2 xy  2 xy  4  xy  8
Dấu bằng xảy ra khi: x  2; y  2 x  4. Vậy giá trị lớn nhất của P là 8. Chọn C.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 15 [Svip]: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x  y và xy  1000. Biết biểu thức F 

x  a
a 2  b2
.
giá trị nhỏ nhất khi 
. Tính P 
1000
y  b
A. P  2.
B. P  3.

C. P  4.

D. P  5.

x2  y 2
đạt
x y


x 2  y 2 x 2  2 xy  y 2  2 xy  x  y   2000
2000
HD: Ta có F 



 x y
x y
x y
x y
x y
2

2000
Lại có x  y 
2
x y

2000
 40 5. Dấu bằng xảy ra khi:
 x  y .
x y

 xy  1000

2000

x  y  x  y


 xy  1000
2
ab  1000
Suy ra 
nên 

 a 2  b 2   a  b   2ab  4000  P  4. Chọn C.
 x  y  20 5
a  b  20 5
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 16 [Svip]: Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn x  y  3. Tìm giá trị nhỏ nhất f min của
biểu thức F  x  y 

1 2
 .
2x y

1
A. f min  4 .
2

HD: Ta có

1
C. f min  4 .
3

B. f min  3 2.

2
D. f min  4 .
3

x 1
x 1

y 2
y 2

2 .
 1;   2 .  2
2 2x
2 2x
2 y
2 y

3 9
 x 1   y 2 x y
Suy ra F         
 1 2  
2
2 2
 2 2x   2 y 
y 2
x 1
1
  y  2. Vậy f min  4 . Chọn A.
 x  1;
Dấu bằng xảy ra khi: 
2 y
2 2x
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 17 [Svip]: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  y  1  2






x  2  y  3 . Tập giá trị của biểu

thức S  x  y là:
A.  1;7  .

B. 3;7  .

C. 3;7   1 .

D.  7;7  .

x  2  0
x  2
HD: Điều kiện: 

 x  y  1
y 3  0
y  3
4 x2 4 y3 x y9


Ta có x  y  1  2 x  2  2 y  3 
 x y 7
2
2
2

Lại có x  y  1  2









x  2  y  3   x  y  1  4 x  y  1  2 x  2. y  3  4  x  y  1
2

x  y 1  4
x  y  3
x  y  3
2
mà x  y  1 nên 
  x  y  1  4  x  y  1  

.
x  y 1  0
 x  y  1
 x  y  1
Chọn C.
Câu 18 [Svip]: Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn a 2  b 2  c 2  abc  4. Giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của biểu thức S  a 2  b 2  c 2 lần lượt là
A. 1 và 3.
B. 2 và 4.
C. 2 và 3.

2
2
2
HD: Ta có a  b  c  4  abc  4 (do abc  0 )
Lại có 4  a 2  b 2  c 2  a 2b 2 c 2 mà a 2  b 2  c 2  3 3 a 2b 2 c 2  a 2b 2 c 2
Suy ra 4  a 2  b 2  c 2 

a

2

 b2  c2 
27

3



D. 3 và 4.

a


2

 b2  c2 

3

27


S3
 4  S  S  3. Chọn D.
27

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 19 [Svip]: Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức P 
nhỏ nhất bằng
11
A. .
2

5
.
2
2x 2 y 2z


HD: Ta có 2 P  x 2  y 2  z 2 
yz zx xy

B.

C.

1 2
x
y

z
x  y2  z2    
có giá trị

2
yz zx xy

9
.
2

D. 9.

Mà x 2 

z
y
z y
z
x
z x
  3 3 x 2 . .  3; y 2  
 3 3 y 2 . .  3;
xy zx
xy zx
xy yz
xy yz

Và z 2 


9
x
y
x y
  3 3 z 2 . .  3 suy ra 2 P  3  3  3  9  P  . Chọn C.
2
yz zx
yz zx

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 20 [Svip]: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x  y  z  3. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  x3  y 3  z 3  3
A. 12.





x  3 y  3 z bằng

3

B. 3.

C. 5.

11
.
2


 x   4x
y  y  4 y . y   4 y
z  4 z . z   4 z

HD: Ta có x3  3 3 x  x3  3 x  3 x  3 x  4 4 x3 .
Lại có y 3  3 3 y  y 3  3 y  3

D.

3

Và z 3  3 3 z  z 3  3 z  3 z  3

3

4

4

3

3

3

3

3


3

3

Suy ra P  4  x  y  z   4.3  12.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: x  y  z  1. Chọn A.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 21 [Svip]: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x  y  z  2. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  x  y  y  z  z  x bằng
A.

B.

3.

HD: Ta có x  y 
Tương tự: y  z 
Suy ra

4
2
3

3
.
3

 x  y .


C. 2 3.

D. 1.

4 4 3

. x  y 
3
3

4 4 3
4 4 3

. y  z  ; z  x  
 z  x
3
3
3
3

4 3
4
P  2  x  y  z   .3  8  P  2 3. Chọn C.
3
3

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 22 [Svip]: Cho ba số x, y, z là các số dương thỏa mãn
1

1
1



2x  y  z x  2 y  z x  y  2z
A. 2.
B. 1.
1 1
2
HD: Ta có x  y  2 xy ,  
x y
xy

1 1 1
   4. Giá trị lớn nhất của biểu
x y z

thức F 

C. 4.

D. 3.


1 1
2
1 1
4
Suy ra  x  y  .     2 xy .

4  
x y x y
xy
x y
Do đó

1
1
1 1
1  1 1 1 1 1

 

     
2 x  y  z x  y  x  z 4  x  y x  z  16  x y x z 

Tương tự:

1
1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1
     ;
     
x  2 y  z 16  x y y z  x  y  2 z 16  x z y z 

Suy ra P 

1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1
           .      .4  1

16  x y z x y z x y z  4  x y z  4

3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: x  y  z  . Chọn B.
4



×