Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

07 một số bđt khác đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.9 KB, 3 trang )

07. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC KHÁC

Câu 1 [Svip]. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
735
, với 2a  3b  7
47

b) 3a 2  5b 2 

a) 3a 2  4b 2  7 , với 3a  4b  7

Câu 2 [Svip]. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2464
4
a) 7 a 2  11b 2 
, với 3a  5b  8
b) a 2  b 2  , với a  2b  2
137
5
Câu 3 [Svip]. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
b) ( x  2 y  1) 2  (2 x  4 y  5) 2 

a) 2a 2  3b 2  5 , với 2a  3b  5

9
5

Câu 4 [Svip]. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1
1
a) a 2  b 2  , với a  b  1 .


b) a 3  b3  , với a  b  1 .
2
4
Hướng dẫn:
2
2
2
2
2
a) 1  (1a  1b)  (1  1 )(a  b )  đpcm.
2

1 1 1

b) a  b  1  b  1  a  b  (1  a )  1  3a  3a  a  b  a  3  a     .
2 4 4

3

3

2

3

3

3

Câu 5 [Svip]. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

1
a) a 4  b 4  , với a  b  1 .
b) a 4  b 4  2 , với a  b  2 .
8
Hướng dẫn:
1
a) (12  12 )(a 4  b 4 )  (a 2  b 2 ) 2   đpcm.
4
2
2
2
2
2
b) (1  1 )(a  b )  (a  b)  4  a 2  b 2  2 .

(12  12 )(a 4  b 4 )  (a 2  b 2 ) 2  4  a 4  b 4  2
Câu 6 [Svip]. Cho x, y, z là ba số dương và x  y  z  1 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  x  1  y  1  z .
Hướng dẫn:
Ta có P  1  1  1. (1  x)  (1  y )  (1  z )  6
1
Dấu "=" xảy ra  1  x  1  y  1  z  x  y  z  .
3
1
Vậy Max P = 6 khi x  y  z  .
3
Câu 7 [Svip]. Cho x, y, z là ba số dương và x  y  z  1 .
Chứng minh rằng:

x2 


1
1
1
 y 2  2  z 2  2  82
2
x
y
z
Hướng dẫn:
2

Áp dụng BĐT (B.C.S), ta có:
Tương tự ta có:

y2 

9
 2 1  2 2 
 x  2  (1  9 )   x   
x

x 


1
1 
9

y 


2
y
y
82 

(2),

z2 

x2 

1
1 
9

 x   (1)
2
x
x
82 

1
1 
9

 z   (3)
2
z
z

82 


Từ (1), (2), (3) suy ra:
1 
1 
1  1 1 1  80  1 1 1  
 1 1 1 
P
( x  y  z )  9  x  y  z   =
( x  y  z )  9  x  y  z   9  x  y  z  
82 
82 







1 2
9
 1 1 1  80

 ( x  y  z)      .
  82 .
82  3
 x y z  9 x  y  z 
1
Dấu "=" xảy ra  x  y  z  .

3
Câu 8 [Svip]. Cho a, b, c  

1
thoả a  b  c  1 .
4

(1)

(2)

Chứng minh: 7  4a  1  4b  1  4c  1  21 .
Hướng dẫn:
Áp dụng BĐT (B.C.S) cho 6 số: 1;1;1; 4a  1; 4b  1; 4c  1  (2).
Chú ý:

x  y  z  x  y  z . Dấu "=" xảy ra  x = y = z = 0. Từ đó  (1)

Câu 9 [Svip]. Cho x, y > 0. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
4 1
a) A  
, với x + y = 1
x 4y
2 3
b) B  x  y , với   6
x y
Hướng dẫn:
2

2


 2   1 
a) Chú ý: A = 
 
 .
 x  2 y 
Áp dụng BĐT (B.C.S) với 4 số:

x;

2
1
; y;
ta được:
x
2 y
2

25 
2
1 
4 1 
  x.
 y.
 ( x  y)  


4 
x
2 y

 x 4y 
4
1
25
4
1
Dấu "=" xảy ra  x  ; y  . Vậy minA =
khi x  ; y  .
5
5
4
5
5
2

2

2 3  2  3
b) Chú ý:   
 
 .
x y  x  y
Áp dụng BĐT (B.C.S) với 4 số:

x;

y;

2
;

x

3
ta được:
y

2
 2  3
2
3
2 3 
.
( x  y)      x .
 y.
   2  3  x  y 
6
x
y
x y 
2

2

2 3 3 2
2 3 3 2
Dấu "=" xảy ra  x 
. Vậy minB =
; y
6 3
6 2




2  3
6

2

.

Câu 10 [Svip]. Tìm GTLN của các biểu thức A  x 1  y  y 1  x , với mọi x, y thoả x 2  y 2  1 .
Hướng dẫn:
Chú ý: x  y  2( x 2  y 2 )  2 .
Ta có A 

( x 2  y 2 )(1  y  1  x)  x  y  2 

Dấu "=" xảy ra  x  y 

2
2

2 2 .


.
Câu 11 [Svip]. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:
a) A  7  x  2  x , với –2  x  7
b) B  6 x  1  8 3  x , với 1  x  3
Hướng dẫn:

5
.
2
 A  (7  x)  ( x  2)  3 . Dấu "=" xảy ra  x = –2 hoặc x = 7.
5
 maxA = 3 2 khi x  ;
minA = 3 khi x = –2 hoặc x = 7.
2
43
b) B  (62  82 )( x  1  3  x)  10 2 . Dấu "=" xảy ra  x =
.
25
 B  6 ( x  1)  (3  x)  2 3  x  6 2 . Dấu "=" xảy ra  x = 3.
43
 maxB = 10 2 khi x =
;
minB = 6 2 khi x = 3.
25

a)  A 

(12  12 )(7  x  x  2)  3 2 . Dấu "=" xảy ra  x 

Câu 12 [Svip]. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:
a) C  y  2 x  5 , với 36 x 2  16 y 2  9
x2 y 2

1
b) D  2 x  y  2 , với
4

9

Hướng dẫn:
1
1
a) Chú ý: 36 x 2  16 y 2  (6 x) 2  (4 y ) 2 . Từ đó: y  2 x  .4 y  .6 x .
4
3

1
1
5
 1 1
.4 y  .6 x     16 y 2  36 x 2  
4
3
4
 16 9 
5
5
15
25
 C  y  2x  5 
   y  2x  
.
4
4
4
4
15

2
9
25
2
9
 minC =
khi x  , y   ; maxC =
khi x   , y 
.
4
5
20
4
5
20
x2 y 2 1
2
1

  (3 x) 2  (2 y ) 2  . Từ đó: 2 x  y  .3 x  .2 y .
b) Chú ý:
4
9 36
3
2

 y  2x 

2
1

4 1
.3 x  .2 y      9 x 2  4 y 2   5
3
2
9 4
 5  2 x  y  5  7  D  2 x  y  2  3 .
8
9
8
9
 minD = –7 khi x   , y  ;
maxD = 3 khi x  , y   .
5
5
5
5

 2x  y 



×