06. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (P1)
Cơng thức cộng:
sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a
sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
tan a tan b
1 tan a.tan b
tan a tan b
tan(a b)
1 tan a.tan b
tan(a b)
π
1 tan α
,
Hệ quả: tan α
4
1 tan α
π
1 tan α
tan α
4
1 tan α
Câu 1: [ĐVH]. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
5 7
;
;
a) 150 ; 750 ; 1050
b)
12 12 12
Câu 2: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
3
a) tan khi sin ,
3
5 2
38 25 3
11
12 3
2
b) cos khi sin ,
13 2
3
Đ/s:
Đ/s:
(5 12 3)
26
1
1
c) cos(a b).cos(a b) khi cos a , cos b
3
4
119
Đ/s:
144
Câu 3: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
8
5
a) sin(a b), cos(a b), tan(a b) khi sin a , tan b
và a, b là các góc nhọn.
17
12
21 140
21
;
;
.
Đ/s:
221 221 220
b) tan a tan b, tan a, tan b khi 0 a, b
2
, ab
Đ/s: 2 2 2 ; tan a tan b 2 1, a b
4
và tan a.tan b 3 2 2 . Từ đó suy ra a, b .
8
Câu 4: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác sau:
a) A
1 tan150
.
1 tan150
b) B
tan 250 tan 200
.
1 tan 250 tan 200
c) C
sin100 cos 200 sin 200 cos100
.
cos170 cos130 sin170 sin130
d) D
tan 2250 cot 810 cot 690
.
cot 2610 tan 2010
Câu 5: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác sau:
a) A
sin 730 cos 30 sin 870 cos170
.
cos1320 cos 620 cos 420 cos 280
b) B
cot 2250 cot 790 cot 710
.
cot 2590 cot 2510
Câu 6: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác sau:
a) A cos 2 750 sin 2 750 .
b) B sin 2 200 sin 2 1000 sin 2 1400 .
c) C cos 2 100 cos 2 1100 cos 2 1300 .
d) D tan 200.tan 800 tan 800.tan1400 tan1400 tan 200 .
Câu 7: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác sau:
a) A tan100.tan 700 tan 700 tan1300 tan1300.tan1900 .
b) B sin1600.cos1100 sin 2500 cos 3400 tan1100.tan 3400 .
c) C cos 700 cos 500 cos 3100 cos 2900 cos 400 cos1600 cos 3200 cos 3800 .
Câu 8: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác sau:
1
a) A cos x biết s inx
và 0 x .
3
2
3
12
3
b) B sin x biết cos x
và x
.
13
2
3
c) C cos x 300 biết tan x 2 và 0 x 900 .
Câu 9: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác sau:
3
a) A tan x biết sin x và x .
3
5
2
12
3
x 2 .
b) B cos x biết s inx
và
13
2
3
4
3
c) C cot x biết s inx
và x
.
4
5
2
Câu 10: [ĐVH]. Tính giá trị của biểu thức lượng giác sau:
5
x 2 .
a) A tan x biết cot
4
2
7
2
b) B sin 2 x
biết cot x .
4
3
c) C cos a b cos a b biết cos a
Câu 11: [ĐVH]. Cho 0 ,
2
1
1
và cos b .
3
4
,
a) Hãy tính tan ; tan tan .
4
và tan .tan 3 2 2 .
b) Tính tan ; tan . Suy ra và .
Câu 12: [ĐVH]. Cho
3
. Tính giá trị các biểu thức:
a) A cos cos sin sin .
2
2
b) B cos sin cos sin .
2
2
Câu 13: [ĐVH]. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A s inx 3 cos x .
b) B 3 sin 7 x cos 7 x .
c) C a sin x b cos x, a 2 b 2 0 .
d) D 3 sin x sin x .
3
6
Câu 14: [ĐVH]. Rút gọn các biểu thức sau:
a) E cos 7 x.cos 5 x 3 sin 2 x sin 7 x.sin 5 x .
b) F 3 cos 2 x sin 2 x 2sin 2 x .
6
c) G 2sin 2 x 4sin x 1 .
6
d) H sin 2 x 2 2 cos x 2sin x 3 .
4
Câu 15: [ĐVH]. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A
c) C
tan 3 x tan x
.
1 tan x.tan 3 x
tan 2 x cot 900 x
1 cot 900 2 x .t
.
b) B
tan 2 x 1
.
1 tan 2 x
d) D
tan 2 2 x tan 2 x
.
1 tan 2 2 x.tan 2 x
Câu 16: [ĐVH]. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A sin a b sin a sin b .
2
b) B cos a cos b cos a b .
2
2
1
c) C cos a cos a sin 2 a .
4
4
2
d) D sin 2 a sin 2 b cos 2 a cos 2 b .
Câu 17: [ĐVH]. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A cos 2 x 3 sin 2 x sin 2 x .
c) C sin x 450 cos x 450 .
b) B 4sin 3 x 3sin x 3 cos 3 x .
d) D tan 3 x tan x sin 2 x .