Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

50 câu hỏi trắc nghiệm toán chương 3 lớp 10 PHƯƠNG TRÌNH và hệ PHƯƠNG TRÌNH hệ phương trình file word có lời giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.37 KB, 14 trang )

Chương 3

PHƯƠNG TRÌNH
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 4
HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1.

 2 x  y  1
Nghiệm của hệ: 
là:
3 x  2 y  2

 2  2; 2 2  3 .
C.  2  2;3  2 2  .

 2  2; 2
D.  2  2; 2

A.

B.


2  3 .

2 3 .

Lời giải
Chọn C.


Ta có : y  1  2 x  x  2 1  2 x  2  x  2  2  y  3  2 2 .



Câu 2.



Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
A. 0.

2 x  3 y  5
4 x  6 y  10

 x; y  : 

B. 1.

C. 2.

D. Vô số.

Lời giải
Chọn A.
Ta có : 4 x  6 y  10  2 x  3 y  5 . Vậy phương trình có vơ số nghiệm.
Câu 3.

3 x  4 y  1
Tìm nghiệm của hệ phương trình: 
2 x  5 y  3

7 
 17
;  .
 23 23 

A. 

7 
 17 7 
 17
B.   ;  .
C.   ;   .
 23 23 
 23 23 
Lời giải

 17 7 
D.  ;  .
 23 23 

Chọn A.

1  3x
1  3x
17
7
 x  5
1  x 
y
.

4
4
23
23
0,3 x  0, 2 y  0,33  0
Tìm nghiệm  x; y  của hệ : 
1, 2 x  0, 4 y  0, 6  0

Ta có : y 
Câu 4.

A.  –0, 7;0, 6  .

B.  0, 6; –0, 7  .

C.  0, 7; –0, 6  .

D. Vơ nghiệm.

Lời giải
Chọn C.
Ta có : y 
Câu 5.

0,3 x  0,33
0,3 x  0,33
 1, 2 x  0, 4
 0, 6  0  x  0, 7  y  0, 6 .
0, 2
0, 2


x  2 y  1
Hệ phương trình: 
có bao nhiêu nghiệm ?
3 x  6 y  3
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời giải
Chọn D.
1 2 1
Ta có :  
3 6 3
 Hệ phương trình có vơ số nghiệm.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

D. Vô số nghiệm.

Trang 1/15


Câu 6.

2 x  y  4

Hệ phương trình :  x  2 z  1  2 2 có nghiệm là?

y  z  2 2




A. 1; 2; 2 2





B. 2;0; 2









C. 1;6; 2 .



D. 1; 2; 2 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có : Thế y  4  2 x vào phương trình y  z  2  2 ta được 2 x  z  2  2

2 x  z  2  2
Giải hệ 

ta được x  1; z  2  y  2 .
 x  2 z  1  2 2
Câu 7.

 x 2  y 2  16
Cho hệ phương trình 
. Để giải hệ phương trình này ta dùng cách nào sau đây ?
x  y  8
A. Thay y  8  x vào phương trình thứ nhất. B. Đặt S  x  y, P  xy .
C. Trừ vế theo vế.

D. Một phương pháp khác.
Lời giải

Câu 8.

Chọn A.
Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai nên ta rút một ẩn từ phương
trình bậc nhất thế vào phương trình bậc hai.
x  y  9
Hệ phương trình 
có nghiệm là :
 x. y  90
A. 15;6  ,  6;15  .

B.  –15; –6  ,  –6; –15  .

C. 15; 6  ,  –6; –15  .

D. 15;6  ,  6;15  ,  –15; –6  ,  –6; –15  .

Lời giải

Chọn C.
Ta có : y  x  9  x  x  9   90  x 2  9 x  90  0  x  15; x  6

x  15  y  6
x  6  y  15 .
Câu 9.





 2  1 x  y  2  1
Nghiệm của hệ phương trình 
là:
 2 x  2  1 y  2 2
1
1


A. 1;   .
B.  1;  .
C. 1; 2  .
2
2


Lời giải
Chọn D.


Ta có : y  2  1 







2 1 x  2x 







2 1

2 1



D. 1; 2  .



2 1 x  2 2

 x  1  y  2 .


3 x  my  1
Câu 10. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: 
mx  3 y  m  4
A. m  3 hay m  3.
C. m  3.

B. m  3 và m  3.
D. m  3.
Lời giải

Chọn B.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 2/15


Ta có : D 

3 m
 9  m2
m 3

Phương trình có đúng một nghiệm khi D  0  m  3 .
Câu 11.

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau  d1  :  m 2 –1 x – y  2m  5  0 và

 d 2  : 3x – y  1  0

A. m  2.

B. m  2.

C. m  2 hay m  2. D. Khơng có giá trị m .
Lời giải

Chọn A.
Ta có : Hai đường thẳng d1 và d 2 trùng nhau khi

m 2  1 1 2m  5


3
1
1

m 2  1  3
m  2


 m  2 .
2m  5  1 m  2
x  y  S
Câu 12. Để hệ phương trình : 
có nghiệm , điều kiện cần và đủ là :
 x. y  P
A. S 2 – P  0.

B. S 2 – P  0.

C. S 2 – 4 P  0.
Lời giải

D. S 2 – 4 P  0.

Chọn D.
Ta có : x, y là nghiệm phương trình X 2  SX  P  0
Hệ phương trình có nghiệm khi   S 2  4 P  0 .
 x. y  x  y  11
Câu 13. Hệ phương trình  2
2
 x y  xy  30
A. có 2 nghiệm  2;3 và 1;5  .

B. có 2 nghiệm  2;1 và  3;5  .

C. có 1 nghiệm là  5;6  .

D. có 4 nghiệm  2;3 ,  3; 2  , 1;5  ,  5;1 .
Lời giải

Chọn D.
Đặt S  x  y, P  xy

S

2

 4P  0


 S  P  11
Hệ phương trình tương đương 
 S 11  S   30   S 2  11S  30  0
 SP  30
 S  5; S  6
Khi S  5 thì P  6 suy ra hệ có nghiệm  2;3 ,  3; 2 
Khi S  6 thì P  5 suy ra hệ có nghiệm 1;5  ,  5;1 .

 x2  y 2  1
Câu 14. Hệ phương trình 
có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
y  x  m
A. m  2.

B. m   2.

C. m  2 hoặc m   2.

D. m tùy ý.

Lời giải
Chọn C.
2
Ta có : x 2   x  m   1  2 x 2  2mx  m 2  1  0 *
Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi phương trình * có đúng 1 nghiệm
  '  m2  2 m2  2  0  m   2.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 3/15



2  x  y   3  x  y   4
Câu 15. Hệ phương trình : 
. Có nghiệm là
 x  y   2  x  y   5
 1 13 
A.  ;  .
2 2 

 1 13 
 13 1 
B.   ;   .
C.  ;  .
 2 2
 2 2
Lời giải

 13 1 
D.   ;   .
 2 2

Chọn B.
Đặt u  x  y, v  x  y

2u  3v  4
Ta có hệ 
 2  5  2v   3v  4  v  6  u  7
u  2v  5
 x  y  7

1
13

 x  x  6  7  x    y   .
2
2
x  y  6
 x  1  y  0
Câu 16. Hệ phương trình: 
có nghiệm là ?
2 x  y  5
A. x  3; y  2.
B. x  2; y  1.
C. x  4; y  3.

D. x  4; y  3.

Lời giải
Chọn B.

 x 1  5  2x
Ta có : x  1  2 x  5  0  5  2 x  0  
 x  2  y  1 .
 x  1  5  2 x
mx  3 y  2m  1
Câu 17. Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là : 
 x  (m  2) y  m  3
A. m  1.
C. m  1 hoặc m  3.


B. m  3.
D. m  1 và m  3.
Lời giải

Chọn D.
Ta có : D  m  m  2   3  m 2  2m  3
Phương trình có nghiệm duy nhất khi D  0  m  1 và m  3.

mx   m  4  y  2
Câu 18. Cho hệ phương trình : 
. Để hệ này vơ nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham
m  x  y   1  y
số m là :
A. m  0
B. m  1 hay m  2.
1
1
C. m  1 hay m  .
D. m   hay m  3.
2
2
Lời giải
Chọn A.
mx   m  4  y  2
Ta có : Hệ trở thành 
 D  m  m  1  m  m  4   3m
mx   m  1 y  1
Hệ vô nghiệm  D  0  m  0
Thử lại thấy m  0 thoả điều kiện.
 x2  y 2  6x  2 y  0

Câu 19. Cho hệ phương trình 
. Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình
x  y  8
sau đây ?
A. x 2  10 x  24  0.
B. x 2  16 x  20  0. C. x 2  x – 4  0.
D. Một kết quá khác.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 4/15


Lời giải
Chọn D.
2
Ta có : y  8  x  x 2   8  x   6 x  2  8  x   0  20 x  48  0 .

 x 2  3 xy  y 2  2 x  3 y  6  0
Câu 20. Hệ phương trình 
có nghiệm là :
2 x  y  3
A.  2;1 .

B.  3;3 .

C.  2;1 ,  3;3 .

D. Vơ nghiệm.

Lời giải

Chọn C.
2
Ta có : y  2 x  3  x 2  3 x  2 x  3   2 x  3  2 x  3  2 x  3  6  0

  x 2  5 x  6  0  x  2; x  3
x  2  y 1
x  3  y  3.

x  y  1
Câu 21. Hệ phương trình  2
có bao nhiêu nghiệm ?
2
x  y  5
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Chọn B.
2
Ta có : y  1  x  x 2  1  x   5  2 x 2  2 x  4  0  x  1; x  2
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm.
2 3
 x  y  13

Câu 22. Hệ phương trình 
có nghiệm là:
 3  2  12
 x y
1

1
A. x  ; y   .
2
3

Chọn B.
2
x 

Ta có : 
3 
 x

1
1
1
1
B. x  ; y  .
C. x   ; y  .
2
3
2
3
Lời giải

D. Hệ vô nghiệm.

3
1
 13

 x  2
y
1
1
 x ,y .

2
2
3
1  3
 12
y

y


 x  y  10
Câu 23. Hệ phương trình  2
có nghiệm là:
2
 x  y  58
x  3
x  7
x  3 x  7
A. 
B. 
C. 
, 
.
.

.
y  7
y  3
y  7 y  3
Lời giải
Chọn C.
Đặt S  x  y, P  xy  S 2  4 P  0 

D. Một đáp số khác.

 S  10
Ta có :  2
 P  21 (nhận).
 S  2 P  58
Khi đó : x, y là nghiệm của phương trình X 2  10 X  21  0  X  7; X  3
Vậy nghiệm của hệ là  7;3 ,  3;7  .
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 5/15


ax  y  a 2
Câu 24. Tìm a để hệ phương trình 
vơ nghiệm:
 x  ay  1
A. a  1.
B. a  1 hoặc a  1 . C. a  1.
Lời giải
Chọn C.
Ta có : D  a 2  1 , Dx  a 3  1 , Dy  a  a 2


D. Không có a .

Hệ phương trình vơ nghiệm  D  0  a  1
a  1  Dx  Dy  0  Hệ phương trình vơ số nghiệm.
a  1  Dx  2  Hệ phương trình vô nghiệm.

x  y  z  9

1 1 1
Câu 25. Nghiệm của hệ phương trình :     1
x y z
 xy  yz  zx  27
A. 1;1;1 .

B. 1; 2;1 .

C.  2; 2;1 .

D.  3;3;3 .

Lời giải
Chọn D.
1 1 1
Ta có :    1  xy  yz  zx  xyz  xyz  27
x y z
 x, y, z là nghiệm của phương trình X 3  9 X 2  27 X  27  0  X  3

Vậy hệ phương trình có nghiệm  3;3;3 .
Câu 26.


 x  y  xy  5
Hệ phương trình  2
có nghiệm là :
2
x  y  5
A.  2;1 .

B. 1; 2  .

C.  2;1 , 1; 2  .

D. Vô nghiệm.

Lời giải
Chọn C.
Đặt S  x  y, P  xy  S 2  4 P  0 

S  P  5
Ta có :  2
 S 2  2  5  S   5  S 2  2 S  15  0  S  5; S  3
S  2P  5
S  5  P  10 (loại)
S  3  P  2 (nhận)
Khi đó : x, y là nghiệm của phương trình X 2  3 X  2  0  X  1; X  2
Vậy hệ có nghiệm

 2;1 , 1; 2  .

7


 x  y  xy  2
Câu 27. Hệ phương trình 
có nghiệm là :
 x 2 y  xy 2  5

2

A.  3; 2  ;  2;1 .

B.  0;1 , 1;0  .

C.  0; 2  ,  2;0  .

 1 1 
D.  2;  ;  ; 2  .
 2 2 

Lời giải
Chọn D.
Đặt S  x  y, P  xy  S 2  4 P  0 
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 6/15


7

 S  P  2
7

5
5
Ta có : 
 S , P là nghiệm của phương trình X 2  X   0  X  1; X 
2
2
2
 SP  5

2
5
Khi S  1; P  (loại)
2
5
5
1
Khi S  ; P  1 thì x, y là nghiệm của phương trình X 2  X  1  0  X  2; X 
2
2
2
 1 1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  2;  ;  ; 2  .
 2 2 

 x  y  xy  5
Câu 28. Hệ phương trình  2
có nghiệm là :
2
 x  y  xy  7
A.  2;3 hoặc  3; 2  .


B. 1; 2  hoặc  2;1 .

C.  2; 3 hoặc  3; 2  .

D.  1; 2  hoặc  2; 1 .
Lời giải

Chọn B.
Đặt S  x  y, P  xy  S 2  4 P  0 

S  P  5
Ta có :  2
 S 2   5  S   7  S 2  S  12  0  S  3; S  4
S  P  7
Khi S  3  P  2 thì x, y là nghiệm của phương trình X 2  3 X  2  0  X  1; X  2
Khi S  2  P  3 (loại)
Vậy hệ có nghiệm là 1; 2  hoặc  2;1 .

 x  y  xy  11
Câu 29. Hệ phương trình  2
có nghiệm là :
2
 x  y  3( x  y )  28
A.  3; 2  ,  2;3 .

B.  3; 7  ,  7; 3 .

C.  3; 2  ;  3; 7  .


D.  3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3 .
Lời giải

Chọn D.
Đặt S  x  y, P  xy  S 2  4 P  0 

 S  P  11
Ta có :  2
 S 2  2 11  S   3S  28  S 2  5S  50  0  S  5; S  10
 S  2 P  3S  28
Khi S  5  P  6 thì x, y là nghiệm của phương trình X 2  5 X  6  0  X  2; X  3
Khi S  10  P  21 thì x, y là nghiệm của phương trình

X 2  10 X  21  0  X  3; X  7
Vậy hệ có nghiệm  3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3 .
3
 x  3 x  8 y
Câu 30. Hệ phương trình  3
có nghiệm là  x; y  với x  0 và y  0 là :
 y  3 y  8 x


C.  



A.  11;  11 ;




11;0 .



11; 11 .


D. 


11;0  .

B. 0; 11 ;

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất



11;0 .

Trang 7/15


Lời giải
Chọn A.
 x3  3 x  8 y
Ta có :  3
 x3  y 3  5 x  5 y   x  y   x 2  xy  y 2  5   0
 y  3 y  8 x


x  y
 2
2
 x  xy  y  5  0
Khi x  y thì x3  11x  0  x  0; x   11

1

Khi x  xy  y  5  0   x 
2

2

2





Vậy hệ có nghiệm  11;  11 ;

2

 3
y   y 2  5  0 (phương trình vơ nghiệm)
 4



11; 11 .


 x 2  5 x  2 y
Câu 31. Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình:  2
 y  5 y  2 x
A.  3;3 .

B.  2; 2  ;  3;1 ;  3;6  .

C. 1;1 ,  2; 2  ,  3;3 .

D.  2; 2  , 1; 2  ,  6;3
Lời giải

Chọn A.
 x 2  5 x  2 y
Ta có :  2
 x 2  y 2  7 x  7 y   x  y  x  y  7   0
 y  5 y  2 x
Khi x  y thì x 2  3 x  0  x  0; x  3
Khi y  7  x thì x 2  7 x  14  0 (phương trình vơ nghiệm).
Vậy hệ phương trình có nghiệm  3;3 .

 x 2  y  6
Câu 32. Hệ phương trình  2
có bao nhiêu nghiệm ?
 y  x  6
A. 6.
B. 4.
C. 2.
Lời giải

Chọn C.
 x 2  y  6
Ta có :  2
 x 2  y 2  y  x  0   x  y  x  y  1  0
 y  x  6

D. 0.

Khi x  y thì x 2  x  6  0  x  3; x  2
Khi y  1  x thì x 2  x  7  0 (phương trình vơ nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm  3; 3 và  2; 2  .

 x 2  3 x  y
Câu 33. Hệ phương trình  2
có bao nhiêu cặp nghiệm  x; y  ?
 y  3 y  x
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Lời giải
Chọn B.
 x 2  3 x  y
Ta có :  2
 x 2  y 2  4 x  4 yX   x  y  x  y  1  0
 y  3 y  x

D. 4.

Khi x  y thì x 2  2 x  0  x  0; x  2
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trang 8/15


Khi y  4  x thì x 2  4 x  4  0  x  2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm  0;0  ,  2; 2  .

x  y  4
Câu 34. Cho hệ phương trình  2
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2
2
x  y  m
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m .
B. Hệ phương trình có nghiệm  m  8 .
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  m  2.
D. Hệ phương trình ln vơ nghiệm.
Lời giải
Chọn B.
x  y  4
16  m 2
2
2

P

Ta có :  2

4


2
P

m
2
2
2
x  y  m

 S 2  4 P  16  2 16  m 2   2m 2  16  0  m  8 .

2
2
3 x  4 xy  2 y  17
Câu 35. Cho hệ phương trình :  2
. Hệ thức biểu diễn x theo y rút ra từ hệ phương
2
 y  x  16

trình là ?
y2
y2
A. x 
hay x 
.
2
2
y 1
y 1
C. x 

hay x 
.
2
2

y 3
y3
hay x 
.
2
2
5
3
D. x  y hay x  y
13
5

B. x 

Lời giải
Chọn .

3 x 2  4 xy  2 y 2  17
   3 x 2  4 xy  2 y 2   17  y 2  x 2   65 x 2  64 xy  15 y 2  0
Ta có :  2
2
 y  x  16
5
3
 13 x  5 y  5 x  3 y   0  x  y hay x  y .

13
5
mx  y  3
Câu 36. Cho hệ phương trình : 
.Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương
 x  my  2m  1
trình có nghiệm ngun là :
A. m  0, m  –2.
B. m  1, m  2, m  3.
C. m  0, m  2.

D. m  1, m  –3, m  4.
Lời giải

Chọn A.
Ta có : D  m 2  1 , Dx  m  1 , Dy  2m 2  m  3
D
Dx
1
2m  1

,y y 
D m 1
D
m 1
Hệ phương trình có nghiệm ngun khi m  0; m  2 .

Hệ phương trình có nghiệm x 

 x  2 y  3

Câu 37. Các cặp nghiệm  x; y  của hệ phương trình : 
là :
7 x  5 y  2
 11 23 
A. 1;1 hay  ;  .
 19 19 

 11 23 
B.  1; 1 hay   ;  .
 19 19 

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 9/15


 11 23 
C. 1; 1 hay   ;  .
 19 19 

 11 23 
D.  1;1 hay  ;  .
 19 19 

Lời giải
Chọn C.

x  2 y  3
11
19

Khi x, y  0 thì hệ trở thành 
(loại)
 x   ;y 
9
9
7 x  5 y  2
 x  2 y  3
19
23
Khi x, y  0 thì hệ trở thành 
(loại)
 x ,y
9
9
7 x  5 y  2
x  2 y  3
Khi x  0, y  0 thì hệ trở thành 
 x  1; y  1 (nhận)
7 x  5 y  2
 x  2 y  3
11
23
 x ;y
Khi x  0, y  0 thì hệ trở thành 
(nhận)
19
19
7 x  5 y  2
 xy  x  y  5
Câu 38. Nghiệm của hệ phương trình :  2

là:
2
x y  y x  6
A. 1; 2  ,  2;1 .

B.  0;1 , 1; 0  .

C.  0; 2  ,  2;0  .

 1 1 
D.  2;  ,  ; 2  .
 2 2 

Lời giải
Chọn A.
Đặt S  x  y, P  xy  S 2  4 P  0 

P  S  5
Ta có : 
 PS  6
 S , P là nghiệm của phương trình X 2  5 X  6  0  X  2; X  3
Khi S  2, P  3 (loại)
Khi S  3, P  2 thì x, y là nghiệm phương trình X 2  3 X  2  0  X  1; X  2
Vậy nghiệm của hệ là 1; 2  ,  2;1 .

2 x 2  y 2  3 xy  12
Câu 39. Cho hệ phương trình : 
. Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:
2
2

2( x  y )  y  14
A. 1; 2  ,





2; 2 .

B.  2;1 ,





3; 3 .

2 
2  
C.  ;3  ,  3,

3
3  


1   2
D.  ;1 , 
; 3  .
2   3



Lời giải
Chọn A.
2 x 2  y 2  3 xy  12
2 x 2  y 2  3 xy  12
2
 xy  2  y 
Ta có : 
 2
2
2
2
x
2( x  y )  y  14
2 x  y  4 xy  14
 2x2 

 x2  1
4
4
2

6

12

2
x

6

x

4

0

 x  1; x   2
 2
x2
x

2


Vậy cặp nghiệm dương của hệ phương trình là 1; 2  ,





2; 2 .

 x3  3 x  y 3  3 y
Câu 40. Hệ phương trình  6
có bao nhiêu nghiệm ?
6
 x  y  27
A. 1.
B. 2.
C. 3.

Lời giải
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

D. 4.

Trang 10/15


Chọn .
Ta có : x3  3 x  y 3  3 y   x  y   x 2  xy  y 2   3  x  y   0

x  y
  x  y   x 2  xy  y 2  3  0   2
2
 x  xy  y  3  0
 27
27 
Khi x  y thì hệ có nghiệm   6
;6
 .
2
2


Khi x 2  xy  y 2  3  0  x 2  y 2  3  xy , ta có x 6  y 6  27
2
3
  x 2  y 2  x 4  x 2 y 2  y 4   27   3  xy   3  xy   3 x 2 y 2   27  3  xy   27 xy  0



 xy  0
(vơ lí).

2
 xy   9
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm.
2 x  y  1  1
Câu 41. Hệ phương trình 
có bao nhiêu cặp nghiệm  x; y  ?
2 y  x  1  1

A. 1.

B. Vô nghiệm.
C. 2.
Lời giải

D. 3.

Chọn A.
Điều kiện : x, y  1

2 x  y  1  1
Ta có : 
 2x  2 y  y 1  x 1  0  2  x  y  
2 y  x  1  1

  x  y 2 




yx
y 1  x 1  0


1
0
y  1  x  1 

1

1

x 
x  2

Khi x  y thì 2 x  x  1  1  x  1  1  2 x  
 x0
2
4 x 2  5 x  0
 x  1  1  2 x 2


1
1
3
thì 2 x  2 y   2  x  y  (vơ nghiệm vì x, y  1 )
2
2
4

Vậy hệ phương trình có nghiệm  0;0  .

Khi

y 1  x 1 

x  y  m 1
Câu 42. Cho hệ phương trình  2
và các mệnh đề :
2
2
 x y  y x  2m  m  3
(I) Hệ có vơ số nghiệm khi m  1 .
3
(II) Hệ có nghiệm khi m  .
2
(III) Hệ có nghiệm với mọi m .
Các mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III) .
D. Chỉ (I) và (III).
Lời giải
Chọn D.
x  y  0
Khi m  1 thì hệ trở thành  2
 hệ có vơ số nghiệm  ( I ) đúng.
2
x y  y x  0
x  y  m 1

Ta có:  2
 xy  m  1  2m 2  m  3  xy  2m  3
2
2
 x y  y x  2m  m  3
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 11/15


 S 2  4 P   m  1  4  2m  3  m 2  6m  13  0, m đúng.
2

2 xy  y 2  4 x  3 y  2  0
Câu 43. Hệ phương trình 
có nghiệm là :
2
 xy  3 y  2 x  14 y  16  0
A. x bất kỳ, y  2 ; x  1 , y  3
1
B. x  3, y  2; x  3, y  –1; x  2, y  – .
2
1
C. x  5, y  2; x  1, y  3; x  , y  2.
2
1
D. x  4, y  2; x  3, y  1; x  2, y  .
2
Lời giải
Chọn A.

2
2
2 xy  y  4 x  3 y  2  0
2 xy  y  4 x  3 y  2  0
Ta có : 

 5 y 2  25 y  30  0

2
2
 xy  3 y  2 x  14 y  16  0 2 xy  6 y  4 x  28 y  32  0

 y  3; y  2
Khi y  3 thì x  1 .
Khi y  2 thì x tuỳ ý.

 x  y  2a  1
Câu 44. Cho hệ phương trình  2
. Giá trị thích hợp của tham số a sao cho hệ có
2
2
 x  y  a  2a  3
nghiệm  x; y  và tích x. y nhỏ nhất là :
A. a  1.

B. a  1.

C. a  2.

D. a  2.


Lời giải
Chọn B.
Đặt S  x  y, P  xy  S 2  4 P  0 

 S  2a  1
3a 2  6a  2
Ta có :  2

P

2
2
 S  2 P  a  2a  3

Hệ phương trình có nghiệm khi S 2  4 P  0   2a  1  2  3a 2  6a  2   0
2

 5a 2  8a  2  0
3
1 3
1
3
2
P   a 2  2a      a  1    
2
2 2
2
4
Đẳng thức xảy ra khi a  1 (nhận).

 a  b  x   a  b  y  2
Câu 45. Cho hệ phương trình :  3 3
3
3
2
2
 a  b  x   a  b  y  2  a  b )
Với a  b , a.b  0 , hệ có nghiệm duy nhất bằng :

1
1
,y
.
ab
a b
a
b
,y
.
D. x 
a b
a b

B. x 

A. x  a  b, y  a – b.
C. x 

a
b

,y
.
ab
ab

Lời giải
Chọn B.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 12/15


Ta có : D   a  b   a 3  b3    a 3  b3   a  b   2ab  a 2  b 2 
Dx  2  a 3  b3   2  a 2  b 2   a  b   2ab  a  b 
Dy   a  b  2  a 2  b 2   2  a 3  b3   2ab  a  b 

Dy
Dx
1
1

;y

.
D ab
D a b
2 x  y  2  a
Câu 46. Cho hệ phương trình : 
. Các giá trị thích hợp của tham số a để tổng bình
x  2 y  a 1

phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất :
1
1
A. a  1.
B. a  1.
C. a  .
D. a   .
2
2
Lời giải
Chọn C.
5a

x

 4 x  2 y  4  2a
2 x  y  2  a

5

Ta có : 

x  2 y  a 1
x  2 y  a 1
 y  3a

5

Hệ có nghiệm x 


2
2
2
10a 2  10a  25 1
1 
1  9 9
 5  a  9a
2
 x  y 

  2a  2a  5     2 a 
 
  
25
25
5
5  
2  2  10
 5 
2

2

1
.
2
mx  (m  1) y  3m

Câu 47. Cho hệ phương trình :  x  2my  m  2 . Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp
x  2 y  4



Đẳng thức xảy ra khi a 

của tham số m là
5
A. m  .
2

5
B. m   .
2

2
C. m  .
5

2
D. m   .
5

Lời giải
Chọn C.
Ta có : D  2m 2  m  1 , Dx  5m 2  3m  2 , Dy  m 2  m
Hệ phương trình có nghiệm khi D  0  m  1; m  

1
2

D

Dx 5m  2
m

;y y 
D 2m  1
D 2m  1
5m  2
2m
2

4 m .
Thế vào phương trình x  2 y  4 ta được
2m  1 2m  1
5
mx  (m  2) y  5
Câu 48. Cho hệ phương trình : 
. Để hệ phương trình có nghiệm âm, giá trị cần tìm
 x  my  2m  3

Nghiệm của hệ là x 

của tham số m là :
5
A. m  2 hay m  .
2
5
C. m   hay m  2.
2

5

B. 2  m  .
2
5
D.   m  1.
2

Lời giải
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 13/15


Chọn D.
Ta có : D  m 2  m  2 , Dx  2m 2  2m  6 , Dy  2m 2  3m  5
Hệ phương trình có nghiệm khi D  0  m  1; m  2
Hệ có nghiệm x 

2m 2  2m  6
2m 2  3m  5
,
y

m2  m  2
m2  m  2

m 2  m  2  0
 m  1
5
Hệ phương trình có nghiệm âm khi  2


  m 1
2
2m  3m  5  0
m  2
5
   m  1 .
2
2
2
2 x  xy  y  0
Câu 49. Cho hệ phương trình :  2
. Các cặp nghiệm  x; y  sao cho x, y đều
2
 x  xy  y  3 x  7 y  3  0

là các số nguyên là :
A.  2; 2  ,  3; 3 .

B.  2; 2  ,  3;3 .

C. 1; 1 ,  3; 3 .

D.  1;1 ,  4; 4  .

Lời giải
Chọn C

x   y
Phương trình 1   x  y  2 x  y   0  
.

2 x  y
x  1
Trường hợp 1: x   y thay vào  2  ta được x 2  4 x  3  0  
. Suy ra hệ phương trình
x  3
có hai nghiệm là 1; 1 ,  3; 3 .
Trường hợp 2: 2x  y thay vào  2  ta được 5 x 2  17 x  3  0 phương trình nay khơng có
nghiệm ngun.
Vậy các cặp nghiệm  x; y  sao cho x, y đều là các số nguyên là 1; 1 và  3; 3 .

 x 2  4 xy  y 2  1
Câu 50. Nếu  x; y  là nghiệm của hệ phương trình: 
. Thì xy bằng bao nhiêu ?
y

4
xy

2

A. 4.
B. 4.
C. 1.
D. Không tồn tại giá trị của xy .
Lời giải
Chọn D.
 x  y 2  1  2 xy
Ta có : 1  x  4 xy  y  1  
.
2

 x  y   1  6 xy
2

2

 2   y  3xy  4   x  y    x  y   8 xy  4  0
2

2

1 
1 3

  x  y    x  y    x  y    x  y   2  0   x  y     x  y     0 khơng có
2 
2 2

giá trị của x , y thỏa nên không tồn tại xy .
2

2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 14/15



×