Chương 33
PHƯƠNG TRÌNH
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 3
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
MỘT ẨN
b
= a có nghiệm duy nhất khi:
Câu 1. Phương trình
x +1
A. a ¹ 0 .
B. a = 0 .
C. a ¹ 0 và b ¹ 0 .
D. a = b = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện: x ¹ - 1
b
= a ( 1) Û a ( x +1) = b Û ax = b - a ( 2)
Phương trình
x +1
Phương trình ( 1) có nghiệm duy nhất
Û Phương trình ( 2) có nghiệm duy nhất khác - 1
ìï a ¹ 0
ï
ïì a ¹ 0
ïì a ¹ 0
Û ïí b - a
Û ïí
Û ïí
.
ïï
ïïî b ¹ 0
¹ 1 ïïî b - a ¹ a
îï a
3
3x
=
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2 x +
là :
x- 1 x- 1
ì 3ü
ì 3ü
A. S = ïí 1; ïý.
B. S = {1} .
C. S = ïí ïý.
ïîï 2 ïþ
ïîï 2 ïþ
ï
ï
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện: x ¹ 1
D. S = Æ.
3
3x
Û 2 x ( x - 1) + 3 = 3 x Û 2 x 2 - 5 x + 3 = 0 Û
=
Phương trình 2 x +
x- 1 x- 1
ïì
Vậy S = í
ïîï
3 ïü
ý.
2 ïþ
ï
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
ì 3ü
A. T = ïí - ïý .
ïîï m ïþ
ï
C. T = ¡ .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện: x ¹ 0
( m2 + 2) x + 3m
x
éx = 1 ( l )
ê
ê 3
.
êx = ( n)
ê
ë 2
= 2 trường hợp m ¹ 0 là:
B. T =Æ.
D. Cả ba câu trên đều sai.
2
Phương trình thành ( m + 2) x + 3m = 2 x Û m 2 x =- 3m
- 3
Vì m ¹ 0 suy ra x =
.
m
2
Tập hợp nghiệm của phương trình ( m + 2) x + 2m = 2 m ¹ 0 là :
(
)
Câu 4.
x
ïì 2 ïü
A. T = í - ý .
B. T = Æ.
C. T = R .
D. T = R \ { 0} .
ïîï m ïþ
ï
Hướng dẫn giải
Trang
1/15
Chọn A.
Điều kiện: x ¹ 0
m 2 + 2) x + 2m
- 2
(
2
Phương trình
= 2 Û m x =- 2m Û x =
m
x
ïì - 2 ïü
Vậy S = í
ý.
ïîï m ïþ
ï
Phương trình x - m = x - 2 có nghiệm duy nhất khi :
Câu 5.
x +1
x- 1
A. m ¹ 0 .
B. m ¹ - 1 .
C. m ¹ 0 và m ¹ - 1 . D. Không có m .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
ïì x ¹ 1
Điều kiện: ïí
ïïî x ¹ - 1
Phương trình ( 1) thành
x- m x- 2
=
( 1) Û ( x - m) ( x - 1) = ( x - 2) ( x +1) Û x 2 - x - mx + m = x 2 - x - 2
x +1
x- 1
Û mx = m + 2 ( 2)
Phương trình ( 1) có nghiệm duy nhất
Û Phương trình ( 2) có nghiệm duy nhất khác - 1 và 1
ìï
ïï
ïï m ¹ 0
ìï m ¹ 0
ìï m ¹ 0
ïï
ïï m + 2
ïï
ïì m ¹ 0
Û í
¹ 1 Û í m + 2 ¹ m Û ïí 2 ¹ 0 ( ld ) Û ïí
.
ïï m
ïï
ïïî m ¹ - 1
ïï
ïï
ïïî m + 2 ¹ - m ïïî m ¹ - 1
ïï m + 2 ¹ - 1
ïïî m
Biết phương trình: x - 2 + x + a = a có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là
Câu 6.
x- 1
nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là :
A. - 2 .
B. - 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện: x ¹ 1
Phương trình ( 1) thành
x +a
x- 2+
= a Û x 2 - 3x + 2 + x + a = ax - a Û x 2 - ( 2 + a ) x + 2a + 2 = 0 ( 2)
x- 1
Phương trình ( 1) có nghiệm duy nhất
Û Phương trình ( 2) có nghiệm duy nhất khác 1 hoặc phương trình ( 2) có 2
nghiệm phân biệt có một nghiệm bằng 1
éa = 2 + 2 2
ê
ìï a 2 - 4a - 4 = 0 ìï a 2 - 4a - 4 > 0
ê
ï
ï
Û í
Èí
Û êa = 2 - 2 2
ïïî a +1 ¹ 0
ïïî a +1 = 0
ê
êa =- 1
ê
ë
Với a = 2 + 2 2 phương trình có nghiệm là x = 2 + 2
Với a = 2 - 2 2 phương trình có nghiệm là x = 2 - 2
éx = 0 ( n)
Với a =- 1 phương trình có nghiệm là ê
êx = 1 ( l ) .
ê
ë
Trang
2/15
Cho phương trình: 2mx - 1 = 3 ( 1) . Với giá trị nào của m thì phương trình ( 1) có
x +1
nghiệm?
3
A. m ¹ .
B. m ¹ 0 .
2
3
3
1
C. m ¹
và m ¹ 0 .
D. m ¹
và m ¹ - .
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện: x ¹ - 1
2mx - 1
= 3 Û 2mx - 1 = 3 x + 3 Û ( 2m - 3) x = 4 ( 2)
Phương trình ( 1) thành
x +1
Phương trình ( 1) có nghiệm
3
ïìï
ìï 2m - 3 ¹ 0
ïï m ¹ 2
ïï
Û Phương trình ( 2) có nghiệm khác - 1 Û í 4
Û í
.
ïï
1
¹ - 1 ïï
ïî 2m - 3
ïï m ¹ 2
ïî
Phương trình ax + b = cx + d tương đương với phương trình :
Câu 8.
A. ax + b = cx + d
B. ax + b =- ( cx + d )
Câu 7.
C. ax + b = cx + d hay ax + b =- ( cx + d )
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 9.
D. ax + b = cx + d
Tập nghiệm của phương trình: x - 2 = 3 x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ?
ìï 3 7 ü
ï
A. í ; ý .
ïïî 2 4 ïïþ
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
ìï 3 7 ü
ï
B. í - ; ý.
ïïî 2 4 ïïþ
ìï 7
3ü
ï
C. í - ; - ý .
2 ïïþ
ïïî 4
é 3
êx =
ê 2.
ê
ê 7
êx =
ê
ë 4
Phương trình 2 x - 4 + x - 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 10.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
ìï 2 x - 4 = 0
ìï x = 2
2 x - 4 + x - 1 = 0 Û ïí
Û ïí
( vl )
ïïî x - 1 = 0
ïïî x = 1
Suy ra S =Æ.
Phương trình 2 x - 4 - 2 x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 11.
éx - 2 = 3 x - 5
Û
x - 2 = 3x - 5 Û ê
ê
ëx - 2 = 5 - 3 x
A. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
B. 1 .
ìï 7 3 ü
ï
D. í - ; ý.
ïïî 4 2 ïïþ
é2 x = 3
ê
Û
ê
ë4 x = 7
C. 2 .
D. Vô số.
D. Vô số.
Trang
3/15
Ta
có:
é2 x - 4 = 2 x - 4
2 x - 4 - 2x + 4 = 0 Û 2x - 4 = 2 x - 4 Û 2x - 4 ³ 0 Ç ê
ê2 x - 4 = 4 - 2 x ( vl )
ë
ïì x ³ 2
Û ïí
Û x³ 2.
ïïî x Î ¡
Với giá trị nào của a thì phương trình: 3 x + 2ax =- 1 có nghiệm duy nhất:
Câu 12.
3
A. a > .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 13.
B. a <
- 3
.
2
ì - 3 3ü
; ïý .
C. a ¹ ïí
ïîï 2 2 ïþ
ï
D. a <
- 3
3
Úa > .
2
2
é3 x =- 1- 2ax
Û 2ax £ - 1 Ç
Ta có: 3 x + 2ax =- 1 Û 3 x =- 1- 2ax Û - 1- 2ax ³ 0 Ç ê
ê
ë3 x = 1 + 2ax
é - 3
êa <
é( 3 + 2a ) x =- 1 ( 2)
ê
2
ê
ê( 3 - 2a ) x = 1 ( 3) . Giải hệ này ta được Û ê
ê 3
ê
ë
êa >
ê
ë 2
é - 3
êa <
ê
2
Vậy phương trình ( 1) có nghiệm duy nhất Û ê
.
ê 3
êa >
ê
ë 2
2
Phương trình: x +1 = x + m có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
A. m = 0
C. m =- 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
B. m = 1 .
D. Không tồn tại giá trị m thỏa.
ìï - x 2 + x +1 khi x ³ 0
.
x +1 = x 2 + m Û m = f ( x ) = ïí 2
ïï - x - x +1 khi x < 0
î
Biểu diễn đồ thị hàm số f ( x ) lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa
vào đồ thị ta suy ra không tồn tại m để phương trình m = f ( x ) có duy nhất 1
nghiệm.
Tập nghiệm của phương trình: x - 2 = 2 x - 1 là:
Câu 14.
A. S = { - 1;1} .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
B. S = { - 1} .
C. S = {1} .
D. S = { 0} .
x =- 1 ( l )
éx - 2 = 2 x - 1
1 é
ê
x
2
=
2
x
1
Çê
Û 2x - 1³ 0 È
Û x³
Ta có
ê
2 ê
ëx - 2 = 1- 2 x
ê
ëx = 1 ( n)
Trang
4/15
Vậy S = {1}
Câu 15.
Tập nghiệm của phương trình
ïì 11 + 65 11 + 41 ïü
ïý.
;
A. ïí
ïï
14
10 ïþ
ï
î
ïì 11 + 65 11- 65 ïü
ïý .
;
C. ïí
ïï
14
14 ïþ
ï
î
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x - 1 - 3x +1
=
( 1) là :
2x - 3
x +1
ïì 11- 65 11- 41 ïü
ïý .
;
B. ïí
ïï
14
10 ïþ
ï
î
ïì 11 + 41 11 - 41 ïü
ïý .
;
D. ïí
ïï
10
10 ïþ
ï
î
ìï 2 x - 3 ¹ 0 ìïï x ¹ 3
Û ïí
2
Điều kiện: ïí
ïï
ïï x +1 ¹ 0
î
ïî x ¹ - 1
Phương trình (1) thành: x +1 ( x - 1) = ( - 3x +1) ( 2 x - 3)
TH1: x ³ - 1
é 11 + 65
êx =
( n)
ê
14
2
2
2
ê
Phương trình thành x - 1 =- 6 x +11x - 3 Û 7 x - 11x + 2 = 0 Û
ê 11- 65
êx =
( n)
ê
14
ë
TH2: x <- 1
é 11 + 41
êx =
( l)
ê
10
2
2
2
ê
Phương trình thành - x +1 =- 6 x +11x - 3 Û 5 x - 11x + 4 = 0 Û ê
êx = 11- 41 ( l )
ê
10
ë
ìï 11 + 65 11- 65 ü
ïï
ïí
S
=
;
Vậy
ý.
ïï
14
14 ïþ
ï
î
2
Tập nghiệm của phương trình x - 4 x - 2 = x - 2 là :
Câu 16.
x- 2
A. S = { 2} .
B. S = {1} .
C. S = { 0;1} .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện: x > 2
Ta có
x2 - 4x - 2
= x - 2 Û x2 - 4 x - 2 = x - 2 Û x2 - 5x = 0 Û
x- 2
D. S = { 5} .
éx = 0
ê
êx = 5
ê
ë
( l)
( n)
Vậy S = { 5} .
2
Cho x - 2 ( m +1) x + 6m - 2 = x - 2 ( 1) . Với m là bao nhiêu thì ( 1) có nghiệm duy
Câu 17.
x- 2
nhất
A. m >1 .
B. m ³ 1 .
C. m <1 .
D. m £ 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Điều kiện x - 2 > 0 Û x > 2 .
( 1) Û x 2 - ( 2m + 3) x + 6m = 0 ( 2) , phương trình luôn có nghiệm là x = 3 và x = 2m
, để phường trình
( 1) có duy nhất 1 nghiệm thì 2m £ 2 Û m £ 1 .
Trang
5/15
Câu 18.
Với giá trị nào của tham số a thì phương trình:
nghiệm phân biệt
A. a <1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện: x ³ a
B. 1 £ a < 4 .
( x2 -
C. a ³ 4 .
5 x + 4) x - a = 0 có hai
D. Không có a .
éx = 4
éx 2 - 5 x + 4 = 0
ê
Û êx = 1
Phương trình thành ê
êx - a = 0
ê
ë
êx = a
ë
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Û 1 £ a < 4 .
Câu 19.
Số nghiệm của phương trình: x - 4 ( x 2 - 3 x + 2) = 0 là:
A. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện: x ³ 4
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
éx = 4 ( n)
ê
2
ê
Phương trình thành x - 4 ( x - 3x + 2) = 0 Û êx = 1 ( l ) Û x = 4 .
ê
ê
ëx = 2 ( l )
Phương trình ( x 2 - 3x + m) ( x - 1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi :
Câu 20.
9
A. m < .
4
Hướng dẫn giải
Chọn C.
B. m £
9
Ùm ¹ 2 .
4
9
C. m < Ù m ¹ 2 .
4
9
D. m > .
4
éx = 1
2
Phương trình ( x - 3 x + m) ( x - 1) = 0 Û ê
êx 2 - 3 x + m = 0 ( 2)
ê
ë
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
ìï
9
ìïï 9 - 4m > 0
ïï m <
Û Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1 Û í
Û í
4.
ïïî 1- 3 + m ¹ 0
ïï
ïî m ¹ 2
2
Cho phương trình: ( x 2 - 2 x + 3) + 2 ( 3 - m) ( x 2 - 2 x + 3) + m 2 - 6m = 0 . Tìm m để
Câu 21.
phương trình có nghiệm :
A. Mọi m.
B. m £ 4 .
C. m £ - 2 .
D. m ³ 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
2
2
Đặt t = x - 2 x + 3 ( t ³ 2) . Ta được phương trình t + 2 ( 3 - m) t + m - 6m = 0 ( 1) ,
D / = m 2 - 6m + 9 - m 2 + 6m = 9 suy ra phương trình ( 1) luôn có hai nghiệm là
t1 = m - 6 và t2 = m .
theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình ( 1) có nghiệm lớn hơn hoặc
ém - 6 ³ 2
Û m³ 2
bằng 2 Û ê
ê
ëm ³ 2
2
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : m 2 - x = x - mx + 2 có nghiệm
Câu 22.
2- x
dương:
A. 0 < m £ 2 6 - 4 .
B. 1 < m < 3 .
C. 4 - 2 6 £ m <1 .
D. 2 6 - 4 £ m <1
Trang
6/15
Hng dn gii
Chn B
iu kin x < 2 , vi iu kin ny thỡ phng trỡnh ó cho tr thnh
x 2 + 2 - 2m = 0 x 2 = 2m - 2 , phng trỡnh ó cho cú nghim dng khi v ch
khi 0 < 2m - 2 < 4 1 < m < 3 .
2
ổx 2 ử
2 x2
ữ
Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca a phng trỡnh: ỗ
ữ+
+ a = 0 ( 1) cú
ỗ
ữ
Cõu 23.
ữ
ỗ
x
1
x
1
ố
ứ
ỳng 4 nghim.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Hng dn gii
Chn A.
x2
t t =
x- 1
Phng trỡnh ( 1) thnh t 2 + 2t + a = 0 ( 2)
D. 3 .
Phng trỡnh ( 1) cú ỳng 4 nghim
phng trỡnh ( 2) cú 2 nghim dng phõn bit
ùỡù 4 - 4a > 0
ùù
ớ - 2 > 0 ( vl ) a ẽ ặ.
ùù
ùùợ a > 0
ổ 1ử
1ử
nh m phng trỡnh : ổ
cú nghim :
ỗ
x2 + 2 ữ
- 2m ỗ
x+ ữ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
Cõu 24.
ữ
ữ+1 + 2m = 0
ỗ
ỗ
ố
ố
x ứ
xứ
ộ
3
ờm
ờ
3
3
3
3
2
A. - Ê m Ê .
B. m .
C. m Ê - .
D. ờ
.
1
4
4
4
4
ờ
m
Ê
ờ
ờ
2
ở
Hng dn gii
Chn D.
iu kin x ạ 0
1
t t = x + suy ra t Ê - 2 hoc t 2 . Phng trỡnh ó cho tr thnh
x
2
t - 2mt - 1 + 2m = 0 , phng trỡnh ny luụn cú hai nghim l t1 = 1 ; t2 = 2m - 1 .
ộ
3
ờm
ộ2m - 1 2
ờ
2
ờ
Theo yờu cu bi toỏn ta suy ra ờ
.
ờ
1
ờ
ở2m - 1 Ê - 2
ờm Ê ờ
2
ở
2ử
nh k phng trỡnh: x 2 + 4 - 4 ổ
cú ỳng hai nghim ln hn
ỗ
x- ữ
ữ
ỗ
2
Cõu 25.
ữ+ k - 1 = 0
ỗ
ố xứ
x
1:
A. k <- 8 .
B. - 8 < k <1 .
C. 0 < k <1 .
D. Khụng tn ti k
.
Li gii
Chn B.
2
ổ 2ữ
ử
4
2
2
2
ỗ
x
+
4
x
+
k
1
=
0
Ta cú:
ữ
x ữ 4 x ữ+ k + 3 = 0 ( 1) .
ỗ
2
ữ
ỗ
ố
ứ
x
x
x
x
2
2
t t = x , phng trỡnh tr thnh t 4t + k + 3 = 0 ( 2 ) .
x
ỡù D > 0
ùù
ớ S >0
ùù
ùùợ P > 0
Trang
7/15
Nhận xét : với mỗi nghiệm t của phương trình ( 2 ) cho ta hai nghiệm trái dấu
của phương trình ( 1) .
Ta có : ∆ = 4 − ( k + 1) = 1 − k .
Từ nhận
khi
1 − k > 0
2
1 − 2 +
12 − 2 −
Tìm m để
Câu 26.
(
(
xét trên, phương trình ( 1) có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 khi và chỉ
)
1 − k ) .1 − 2 < 0
1 − k .1 − 2 < 0 ⇔ −8 < k < 1
(x
phương trình :
2
2
+ 2 x + 4 ) – 2m ( x 2 + 2 x + 4 ) + 4m –1 = 0 có đúng hai
nghiệm.
A. 3 < m < 4 .
B. m < 2 - 3 Ú m > 2 + 3 .
m = 2 + 3
D.
.
m > 4
C. 2 + 3 < m < 4 .
Lời giải
Chọn D.
2
Đặt t = x 2 + 2 x + 4 = ( x + 1) + 3 ≥ 3 , phương trình trở thành
t 2 − 2mt + 4m − 1 = 0
( 2) .
Nhận xét: Ứng với mỗi nghiệm t > 3 của phương trình ( 2 ) cho ta hai nghiệm
( 1) .
của phương trình
Do đó phương trình
phương trình ( 2 ) có đúng một nghiệm t > 3 .
( 1)
có đúng hai nghiệm khi
∆′ = m 2 − 4m + 1 = 0
m = 2 + 3
⇔ 2m > 3
⇔
.
m > 4
2
1. ( 3 − 2m.3 + 4m − 1) < 0
Câu 27.
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình :
nào dưới đây?
A. 2,5.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
:
B. 3.
x2 +
25 x 2
( x + 5)
2
= 11 gần nhất với số
C. 3,5.
25 x 2
( x + 5)
x2 +
2
= 11 Û
D. 2,8.
x2 æ
25 ö
x 2 x 2 + 10 x + 50
÷
ç
x
+
5
+
=
11
⇔
.
= 11
÷
ç
÷
è
x +5 ç
x +5ø
x+5
x+5
x2
2
x +5 =1
x2 x2
x2
x2
⇔
+ 10 ÷ = 11 ⇔
− 11 = 0 ⇔ 2
÷ + 10
x+5 x+5
x
+
5
x
+
5
x
x + 5 = −11
1 − 21
≈ −1, 79
x =
x2 − x − 5 = 0
2
.
⇔ 2
⇔
x
+
11
x
+
55
=
0
vn
( )
1 + 21
≈ 2, 79
x =
2
Trang
8/15
Câu 28.
Có
bao
nhiêu
giá
trị
nguyên
của
m
để
phương
trình:
2
2 ( x 2 + 2 x) - ( 4m - 3) ( x 2 + 2 x) +1- 2m = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc [- 3; 0] .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn .
2
2
Ta có: ∆ = ( 4m − 3) − 4.2. ( 1 − 2m ) = ( 4m − 1)
D. 0.
1
2
x + 2x =
( 1)
2
2 ( x + 2 x ) − ( 4m − 3) ( x + 2 x ) + 1 − 2m = 0 ⇔
2
x + 2 x = 2m − 1 ( 2 )
−2 + 6
∉ [ −3; 0]
x =
1
2
2
⇔
( 1) ⇔ x + 2 x − = 0
2
−2 − 6
∈ [ −3; 0 ]
x =
2
2
2
( 2 ) ⇔ ( x + 1)
2
2
= 2m . Phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc đoạn [ −3; 0] khi
phương trình ( 2 ) có hai nghiệm thuộc đoạn [ −3; 0]
m > 0
2m > 0
1
1
⇔ −3 ≤ − 1 + 2 m ≤ 0 ⇔ m ≤ ⇔ 0 < m ≤ .
2
2
−3 ≤ − 1 − 2 m ≤ 0
m
≤
2
Không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x 6 + 2003x3 - 2005 = 0
Câu 29.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình x 6 + 2003x 3 - 2005 = 0
Vì 1.( - 2005) < 0 suy ra phương trình có 2 nghiệm trái dấu
Suy ra có phương trình có một nghiệm âm.
Cho phương trình ax 4 + bx 2 + c = 0 ( 1) ( a ¹ 0) . Đặt: D = b 2 - 4ac , S = - b , P = c . Ta
Câu 30.
a
a
có ( 1) vô nghiệm khi và chỉ khi :
ìï D ³ 0
ïï
ìï D > 0
ìï D > 0
A. D < 0 .
B. D < 0 Úí S < 0 . C. ïí
.
D. ïí
.
ïïî S < 0
ïïî P > 0
ïï
ïïî P > 0
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
Đặt t = x ( t ³ 0)
2
Phương trình ( 1) thành at + bt + c = 0 ( 2)
Phương trình ( 1) vô nghiệm
Û phương trình ( 2) vô nghiệm hoặc phương trình ( 2) có 2 nghiệm cùng âm
ìï D ³ 0
ïï
Û D <0Èí S <0 .
ïï
ïïî P > 0
Phương trình x 4 + 65 - 3 x 2 + 2 8 + 63 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 31.
(
)
(
)
Trang
9/15
A. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có D =
(
65 -
B. 3.
)
C. 4.
(
2
D. 0.
)
3 - 4.2. 8 + 63 = 4 - 2 195 - 8 63 < 0
Suy ra phương trình vô nghiệm.
Phương trình - x 4 - 2 2 - 1 x 2 + 3 - 2 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 32.
(
)
A. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
Đặt t = x ( t ³ 0)
(
)
B. 3.
C. 4.
2
Phương trình ( 1) thành - t - 2
(
) (
2) < 0
D. 0.
)
2 - 1 t + 3 - 2 2 = 0 ( 2)
(
Phương trình ( 2) có a.c = ( - 1) 3 - 2
Suy ra phương trình ( 2) có 2 nghiệm trái dấu
Suy ra phương trình ( 2) có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 33.
Phương trình: 2 x 4 - 2
(
)
2 + 3 x 2 + 12 = 0
A. vô nghiệm
2+ 3+ 5
, x =2
B. Có 2 nghiệm x =
C.
Có 2 nghiệm x =
D. Có 4 nghiệm x =
2+ 3+ 5
.
2
2 + 32
2+ 3+ 5
, x =2
5
, x =-
2 + 32
2+ 3+ 5
, x=
2
5
.
2 + 32
2 + 3- 5
.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
Đặt t = x ( t ³ 0)
x =-
Phương trình (1) thành
2.t 2 - 2
(
)
2 + 3 t + 12 = 0 ( 2)
Ta có D ' = 5 + 2 6 - 2 6 = 5
ìï
ïï D ' = 5 > 0
ïï
ïï
ï - 2 2+ 3
b
=- > 0
Ta có ïí ïï
a
2
ïï
ïï 12 c
= >0
ïï
a
ïî 2
Suy ra phương trình ( 2) có 2 nghiệm dương phân biệt
(
Câu 34.
)
Vậy Phương trình ( 1) có 4 nghiệm.
Cho phương trình x 4 + x 2 + m = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phương trình có nghiệm Û m £
1
.
4
B. Phương trình có nghiệm m £ 0 .
C. Phương trình vô nghiệm với mọi m .
Trang
10/15
5
,
D. Phương trình có nghiệm duy nhất Û m =- 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
Đặt t = x ( t ³ 0)
2
Phương trình ( 1) thành t + t + m = 0 ( 2)
Phương trình ( 1) vô nghiệm
Û phương trình ( 2) vô nghiệm hoặc phương trình ( 2) có 2 nghiệm âm
Câu 35.
ìï D ³ 0
ìï 1- 4m ³ 0
ìï
1
ïï
ïï
1 ïï m £
Û D < 0 È í S < 0 Û 1- 4m < 0 È í - 1 < 0
Û m > Èí
4 Û m>0.
ïï
ïï
4 ïï
ïïî P > 0
ïïî m > 0
ïî m > 0
Phương trình có nghiệm Û m £ 0 .
Phương trình - x 4 + 2 - 3 x 2 = 0 có:
(
A. 1 nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 4 nghiệm.
éx 2 = 0
- x + 2 - 3 x =0 Û x - x + 2 - 3 =0 Û ê
Û x2 = 0 Û x = 0 .
ê2
x
=
2
3
vl
(
)
ê
ë
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x 4 - 2005 x 2 - 13 = 0
4
Câu 36.
)
(
)
2
A. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
Đặt t = x ( t ³ 0)
2
(
2
B. 1 .
)
C. 2 .
D. 3 .
Phương trình ( 1) thành t 2 - 2005t - 13 = 0 ( 1)
Phương trình ( 2) có a.c = 1.(- 13) < 0
Suy ra phương trình ( 2) có 2 nghiệm trái dấu
Ruy ra phương trình ( 1) có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
Câu 37.
nghiệm là :
- 4
A. x =
.
B. x =- 4 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Trường hợp 1: x <- 2
Phương trình :
C. x =
2
.
3
D. Vô nghiệm.
Phương trình thành 3 - x - 2 x - 4 = 3 Û 3x =- 4 Û x =
Trường hợp 2: - 2 £ x £ 3
Phương trình thành 3 - x + 2 x + 4 = 3 Û x =- 4 ( l )
Trường hợp 3: x > 3
Phương trình thành x - 3 + 2 x + 4 = 3 Û 3 x = 2 Û x =
Vậy S = Æ.
Câu 38.
nhiêu nghiệm ?
A. 0 .
3 - x + 2 x + 4 = 3 , có
- 4
( l)
3
2
( l)
3
Phương trình: 2 x - 4 + x - 1 = 0 có bao
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Trang
11/15
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ïì 2 x - 4 = 0
ïì x = 2
2 x - 4 + x - 1 = 0 Û ïí
Û ïí
( vl ) Û x Î Æ
ïïî x - 1 = 0
ïïî x = 1
Câu 39.
Cho phương trình: a x + 2 + a x - 1 = b .
Để phương trình có hai nghiệm khác nhau, hệ thức giữa hai tham số a, b là:
A. a > 3b .
B. b > 3a .
C. a = 3b .
D. b = 3a .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 40.
Phương
trình:
x + 2 + 3x - 5 - 2 x - 7 = 0 , có nghiệm là :
é 5ù
A. " x Î ê- 2; ú.
B. x =- 3 .
C. x = 3 .
D. x = 4 .
ê
ë 3ú
û
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Trường hợp 1: x £ - 2
Phương trình thành: - x - 2 - 3x + 5 + 2 x - 7 = 0 Û - 2 x = 4 Û x =- 2 ( n) .
Trường hợp 2: - 2 < x <
5
3
5
Phương trình thành: x + 2 - 3x + 5 + 2 x - 7 = 0 Û 0 x = 0 ( ld ) Suy ra - 2 < x < .
3
5
7
Trường hợp 3: £ x £
3
2
5
Phương trình thành: x + 2 + 3x - 5 + 2 x - 7 = 0 Û 6 x = 10 Û x = ( n) .
3
7
Trường hợp 4: x >
2
- 2
( l) .
Phương trình thành: x + 2 + 3x - 5 - 2 x + 7 = 0 Û 6 x =- 4 Û x =
3
é 5ù
Vậy S = ê- 2; ú.
ê 3û
ú
ë
Câu 41.
Phương
trình
2
2
x
3
x
3
- 2 x + + - 3x + 4 = có nghiệm là :
2
2
2
4
1
7
13
, x= , x= .
2
2
3
7
5
13
C. x = , x = , x = .
5
4
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
TH 1: x £ 1
3
7
11
; x= , x= .
2
3
3
7
5
13
D. x = , x = , x = .
4
2
4
A. x =
Phương
trình
B. x =
thành:
19
x2
3 x2
3
2
- 2 x + + - 3x + 4 = Û x - 5 x + = 0
4
2
2 2
4
é 5+ 6
êx =
( l)
ê
2
Û ê
.
ê 5- 6
êx =
( l)
ê
2
ë
TH 2: 1 < x < 2
Trang
12/15
Phương trình thành: TH 3: 2 £ x £ 3
Phương trình thành: TH 4: 3 < x < 4
Phương trình thành:
TH 4: x ³ 4
Phương
Câu 42.
trình
7
x2
3 x2
3
+ 2 x - + - 3 x + 4 = Û x = ( n) .
4
2
2 2
4
25
5
x2
3 x2
3
2
= 0 Û x = ( n) .
+ 2x - + 3x - 4 = Û - x + 5 x 4
2
2
2 2
4
13
x2
3 x2
3
( n) .
- 2x + + 3x - 4 = Û x =
4
2
2 2
4
thành:
19
x2
3 x2
3
2
- 2 x + + - 3x + 4 = Û x - 5 x + = 0
4
2
2 2
4
é 5+ 6
êx =
( l)
ê
2
ê
Û
.
ê 5- 6
êx =
( l)
ê
2
ë
k để
Định
phương
trình:
x + 2 x - k + x - 1 = 0 có đúng ba nghiệm. Các giá trị k tìm được có tổng :
A. - 5 .
B. - 1 .
C. 0 .
D. 4 .
2
2
Câu 43.
Phương
trình: x - 6 x + 5 = k 2 x - 1 có
nghiệm duy nhất.
A. k <- 1 .
B. k > 4 .
C. - 1 < k < 4 .
D. k >- 1 .
Hướng dẫn giải
Câu 44.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
2
æx - 2 x +1 ö
x +2
÷
÷
- m
= 12 có đúng 4 nghiệm?
phương trình: ç
ç 2
÷
÷
ç
x- 1
èx + 4 x + 4 ø
A. 14 .
B. 15 .
C. 16 .
D. Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.
Hướng dẫn giải
Câu 45.
Cho
phương
trình:
3mx +1
2 x + 5m + 3
+ x +1 =
. Để phương trình có nghiệm, điều kiện để thỏa
x +1
x +1
mãn tham số m là :
ém < 0
é
1
ê
êm <1
1
3.
A. 0 < m < .
B. ê 1 .
C. - < m < 0 .
D. ê
êm >
ê
3
3
ê
ê
3
ë
ëm > 0
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện: x >- 1
Phương trình thành 3mx +1 + x +1 = 2 x + 5m + 3 Û ( 3m - 1) x = 5m +1 ( 2)
Phương trình ( 1) vô nghiệm Û
Phương trình
( 2) vô nghiệm hoặc phương
trình ( 2) có nghiệm duy nhất nhỏ hơn bằng - 1
Trang
13/15
ỡù 3m - 1 ạ 0
ử
5m +1 Ê - 3m +1 khi 3m - 1 0ữ
ùỡù 3m - 1 = 0 ùù
1 ổ 1 ộ
ờ
ữ
ớ
ẩ ớ 5m +1
m
ạ
ầ
m= ẩ ỗ
ỗ
ữ
ỗ
ùùợ 5m +1 ạ 0 ùù
3 ờ
Ê- 1
3 ỗ
ố
ứ
ở5m +1 - 3m +1 khi 3m - 1 < 0ữ
ợù 3m - 1
ổ
ộ
1ử
ỗ
ờm Ê 0 khi m ữ
ữ
ỗ
1 ờ
1 ỗ
1
ữ
3ữ
ỗ
ữ
m
ạ
ầ
m= ẩ ỗ
0
Ê
m
Ê
ờ
ữ
1ữ
3 ờ
3 ỗ
3
ỗ
ữ
ỗ
ờm 0 khi m < ữ
ữ
ỗ
ữ
ố
ờ
3ứ
ở
ộm < 0
ờ
Vy Phng trỡnh cú nghim ờ 1 .
ờm >
ờ
3
ở
x +m x- 2
+
= 2 .
Cõu 46.
Cho phng trỡnh:
x +1
x
phng trỡnh vụ nghim thỡ:
ộ
1
ờm =ộm = 1
ộm =- 1
ộm = 2
ờ
3
A. ờ
.
B. ờ
.
C. ờ
.
D. ờ
.
ờ
ờ
ờ
1
ờ
ởm = 3
ởm =- 3
ởm =- 2
ờm =
ờ
2
ở
Hng dn gii
Chn A.
ùỡ x ạ 0
iu kin: ùớ
ùùợ x ạ - 1
2
2
2
Phng trỡnh thnh x + mx + x - x - 2 = 2 ( x + x) ( m - 3) x = 2 ( 2) .
Phng trỡnh ( 1) vụ nghim
Phng trỡnh ( 2) vụ nghim hoc phng trỡnh ( 2) cú nghim duy nht
bng 0 hoc bng - 1 .
ổ
ử
ộ 2
ỗ
ờ
= 0 ( vl ) ữ
ữ
ỗ
ữ
ộm = 3
ỗ
ùỡù m ạ 3
ờm - 3
ữ
.
ữ
ờ
m
3
ạ
0
ầ
m
=
3
ẩ
m- 3=0ẩ ỗ
ỗ
ờ
ớ
ữ
ỗ
ữ
ờ
ùùợ 2 = 3 - m
m
=
1
ờ 2
ỗ
ữ
ở
ỗ
=- 1 ữ
ờ
ữ
ữ
ỗ
ố
ờm - 3
ứ
ở
x 2 - 1 + x +1
= 2 . Cú
Cõu 47.
Cho phng trỡnh:
x ( x - 2)
nghim l:
A. x = 1 .
B. x = 3 .
C. x = 4 .
D. x = 5 .
Hng dn gii
Chn A.
ỡù x ạ 0
iu kin: ùớ
ùùợ x ạ 2
2
Phng trỡnh thnh x - 1 + x +1 = 2 x ( x - 2)
TH 1: x <- 1
ộx = 2 ( l )
ờ
Phng trỡnh thnh x - 1- x - 1 = 2 ( - x ) ( x - 2) 3x 2 - 5 x - 2 = 0 ờ - 1
.
ờx =
l
(
)
ờ
3
ở
2
TH 2: - 1 Ê x Ê 0
ộx = 0 ( l )
2
Phng trỡnh thnh x - 1 + x +1 =- 2 x ( x - 2) 3x 2 - 3 x = 0 ờ
ờx = 1 ( l ) .
ờ
ở
Trang
14/15
TH3: x > 0
éx = 0 ( l )
2
Phương trình thành x - 1 + x +1 = 2 x ( x - 2) Û x 2 - 5 x = 0 Û ê
êx = 5 ( n) .
ê
ë
m
Câu 48.
Tìm
để phương trình vô nghiệm:
2x - m
= m - 1 ( m là tham số).
x- 2
A. m = 3 .
B. m = 4 .
C. m = 3 Ú m = 4 .
D. m = 3 Ú m =- 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện: x ¹ 2
Phương trình thành 2 x - m = mx - 2m - x + 2 Û ( m - 3) x = m - 2(2)
Phương trình (1) vô nghiệm
Û Phương trình (2) vô nghiệm hoặc phương trình (2) có nghiệm duy nhất
bằng 2
ïì m - 3 ¹ 0
ém = 3
ïìï m - 3 = 0 ïï
Û í
Èí m- 2
Û ê
.
ê
ïïî m - 2 ¹ 0 ïï
m=4
=2
ë
îï m - 3
3- 2x - x
= 5 có các
Câu 49.
Phương trình
3 + 2x + x - 2
nghiệm là:
1
21
2
22
1
23
3
A. x =- , x =- 7 . B. x =, x = . C. x =, x = . D. x =, x= .
8
9
23
9
23
9
23
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Điều kiện: 3 + 2 x + x - 2 ¹ 0
Phương trình thành 3 - 2 x - x = 5 3 + 2 x + 5 x - 10
- 3
TH 1: x <
2
Phương trình thành 3 - 2 x + x =- 15 - 10 x + 5 x - 10 Û 4 x =- 28 Û x =- 7 ( n) .
- 3
£ x£ 0
TH2:
2
1
( n) .
Phương trình thành 3 - 2 x + x = 15 +10 x + 5 x - 10 Û 16 x =- 2 Û x =8
3
TH 3: 0 < x <
2
1
( l) .
Phương trình thành 3 - 2 x - x = 15 +10 x + 5 x - 10 Û 18 x =- 2 Û x =9
3
TH 4: x ³
2
4
( l) .
Phương trình thành - 3 + 2 x - x = 15 +10 x + 5 x - 10 Û 14 x =- 8 Û x =7
Câu 50.
Tập nghiệm T của phương trình:
x- 3
x- 3
=
là:
x- 4
x- 4
A. T = [ 3; +¥ ) .
B. T = [ 4; +¥ ) .
C. ( 4;+¥ ) .
D. T = Æ.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Trang
15/15
Điều kiện: x > 4
Phương trình thành
é0 x = 0 ( ld )
éx - 3 = x - 3
x- 3 = x- 3 Û x- 3³ 0Çê
Û x ³ 3Ç ê
Û x ³ 3.
êx = 3
ê
x
3
=
3
x
ë
ë
Vậy T = ( 4; +¥ ) .
Trang
16/15