ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
SE104 – NHẬP MÔN CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM
1. THƠNG TIN CHUNG (General information)
Tên mơn học (tiếng Việt):
Nhập môn Công nghệ phần mềm
Tên môn học (tiếng Anh):
Introduction to Software Engineering
Mã môn học:
SE104
Thuộc khối kiến thức:
Chuyên ngành
Khoa/Bộ môn phụ trách:
Khoa Công nghệ phần mềm
Giảng viên phụ trách:
Đỗ Thị Thanh Tuyền
Email:
GV tham gia giảng dạy:
Nguyễn Tấn Trần Minh Khang, Nguyễn Thị Thanh
Trúc, Đỗ Thị Thanh Tuyền.
Số tín chỉ:
4 (LT: 3, TH: 1)
Số tiết Lý thuyết:
45
Số tiết Thực hành:
30
Số tiết Tự học:
90
Tính chất của mơn:
Bắt buộc đối với sinh viên ngành Kỹ thuật phần mềm
Môn học tiên quyết:
Lập trình hướng đối tượng, Cơ sở dữ liệu
2. MƠ TẢ MƠN HỌC (Course description)
(Mục này trước đây là Tóm tắt nội dung môn học. Mô tả môn học nêu vị trí của mơn
học trong CTĐT, những mục đích và nội dung chính yếu của mơn học, khoảng 3 đến 5 dịng)
Mơn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản liên quan đến các đối tượng
chính yếu trong lĩnh vực cơng nghệ phần mềm như qui trình phát triển phần mềm, công cụ
và môi trường phát triển phần mềm…Mơn học giúp sinh viên có thể xây dựng phần mềm
một cách có hệ thống và có phương pháp.
3. MỤC TIÊU MƠN HỌC (Course Goals)
(Các mục tiêu mơn học tương ứng với chuẩn đầu ra cấp độ 3 X.x.x của CTĐT được
phân bổ cho môn học)
Bảng 1.
1
CuuDuongThanCong.com
/>
Mục tiêu
Mô tả
[1]
[2]
Mục tiêu
(Theo CĐR cấp 3)
[3]
G1
Hiểu được các khái niệm cơ bản liên quan đến
phần mềm: công nghệ phần mềm, cấu trúc phần
mềm, chất lượng phần mềm, qui trình phát triển
phần mềm…
1.2.8
G2
Sử dụng kỹ năng cá nhân (lập luận phân tích và
giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống) và kỹ năng
giao tiếp (làm việc nhóm, ngoại ngữ) để tìm hiểu
tài liệu và thực hiện đồ án.
2.1.1,2.1.2,2.1.3,2.1.4,
2.3.1,2.3.2,2.3.4
3.1.1,3.1.2,3.1.3
3.3.1,3.3.2
Sử dụng kỹ năng nghề nghiệp trong môi trường
doanh nghiệp và xã hội trong q trình phân tích,
thiết kế, cài đặt và kiểm nghiệm hệ thống.
G3
4.2.1,4.2.2,4.2.3,4.2.4
4.3.1,4.3.3,4.3.4
4.4.1,4.4.2,4.4.3
4.5.2,4.5.3
4.6.1,4.6.2,4.6.3
Xây dựng phần mềm đơn giản một cách có hệ
thống và có phương pháp. Trong đó có sử dụng
một số cơng cụ hỗ trợ cho q trình phân tích,
thiết kế, cài đặt và kiểm nghiệm phần mềm.
G4
1.2.8,1.3.1
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)
(Các chuẩn đầu ra môn học CĐRMH tương ứng với các chuẩn đầu ra cấp độ 4 X.x.x.x của
CTĐT được phân bổ cho môn học)
Bảng 2.
CĐRMH
(Theo CĐR cấp 4
của CTĐT)
Mức độ giảng
dạy
Mô tả CĐRMH (mục tiêu cụ thể) [2]
[3]
[1]
G1.1
Trình bày được các khái niệm cơ bản liên quan
đến phần mềm: công nghệ phần mềm, cấu trúc
phần mềm, chất lượng phần mềm, qui trình phát
triển phần mềm…
2
CuuDuongThanCong.com
/>
T,U
Có khả năng phân tích, tư duy ở mức hệ thống
để xác định, đưa ra giải pháp và đánh giá lựa
chọn phương án giải quyết các vấn đề của một
hệ thống cụ thể.
T,U
G2.2
Hiểu các thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng
trong mơn học.
T
U
G2.3
Sử dụng kỹ năng làm việc nhóm trong q trình
cộng tác nhóm để tìm hiểu tài liệu và thực hiện
đồ án.
G3.1
Xây dựng phần mềm đảm bảo được các yêu cầu
cơ bản về chất lượng phần mềm.
T,U
G3.2
Sử dụng các phương pháp khảo sát hiện trạng để T,U
khảo sát các hiện trạng cần khảo sát cho một dự
án cụ thể.
T,U
G3.3
Có khả năng phân tích xác định các yêu cầu của
hệ thống cần xây dựng và mơ hình hố các u
cầu này.
G3.4
Có khả năng thiết kế kiến trúc hệ thống cho một
phần mềm cụ thể.
T,U
T,U
G3.5
Áp dụng các phương pháp kiểm thử trong tiến
trình kiểm thử hệ thống. Hiểu biết về cơng cụ
kiểm thử tự động.
G2.1
G4.1
Xây dựng một phần mềm cụ thể trãi qua các giai T,U
đoạn của qui trình phát triển phần mềm.
G4.2
Xây dựng phần mềm theo phương pháp hướng
đối tượng.
G4.3
Vận dụng phương pháp cài đặt thích hợp để cài T,U
đặt hệ thống đã thiết kế trong một môi trường cụ
thể, trong đó thể hiện phong cách lập trình tiến
bộ.
G4.4
Vận dụng các kỹ thuật và cơng cụ hỗ trợ trong
q trình phân tích, thiết kế, cài đặt và kiểm
nghiệm phần mềm được yêu cầu xây dựng.
3
CuuDuongThanCong.com
/>
T,U
T,U
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, Lesson
plan)
(Liệt kê nội dung giảng dạy lý thuyết và thực hành, thể hiện sự tương quan với CĐRMH)
a. Lý thuyết
Bảng 3.
Buổi
Nội dung
học
[2]
(3tiết)
[1]
1
Giới thiệu các khái niệm
Phân loại phần mềm
Cấu trúc phần mềm
Chất lượng phần mềm
2
Qui trình phát triển phần mềm
Phương pháp phát triển phần
mềm
3
Công cụ và môi trường phát
triển phần mềm
Q trình phát triển của cơng
nghệ phần mềm
4
Khái niệm yêu cầu phần mềm
Phân loại yêu cầu phần mềm
Xác định u cầu phần mềm
5
Các bước mơ hình hố u cầu
6
Mơ hình hố các u cầu của
một phần mềm cụ thể
CĐRMH
[3]
Hoạt động
dạy và học
[4]
Dạy: Thuyết giảng,
cho ví dụ, đặt câu hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu.
G2.2
Dạy: Thuyết giảng,
G4.1,G4.2
cho ví dụ, đặt câu hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu.
G2.2
Dạy: Demo, trả lời
G4.3,G4.4
câu hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận.
Học ở nhà: Tìm hiểu
một số cơng cụ được
giới thiệu.
G1.1
Dạy: Thuyết giảng,
G2.1,G2.2,G2.3 cho ví dụ, đặt câu hỏi,
G3.1,G3.2,G3.3 cho bài tập.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi, làm bài
tập.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Xác định các
yêu cầu của đồ án mơn
học.
G2.3
Dạy: Thuyết giảng,
G3.1,G3.3
cho ví dụ, cho bài tập.
G4.1
Học ở lớp: Thảo luận,
làm bài tập.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Thực hành mơ
hình hố các u cầu
của đồ án mơn học.
G2.3
Dạy: Cho bài tập.
G3.1,G3.3
Học ở lớp: Làm bài
G4.1
tập.
G1.1
G2.2
4
CuuDuongThanCong.com
/>
Thành
phần
đánh
giá
[5]
Thi LT
Đồ án
Thi LT
Đồ án
Đồ án
Thi LT
Đồ án
Thi LT
Đồ án
Bài tập
tại lớp
7
Kiến trúc phần mềm
G1.1
G2.2
G3.1,G3.4
8
Thiết kế hệ thống
G2.3
G3.1,G3.4
G4.1,G4.2
9
Thiết kế dữ liệu
G2.3
G3.1,G3.4
G4.1,G4.2
10
Thiết kế dữ liệu cho một phần
mềm cụ thể
G2.3
G3.1,G3.4
G4.1,G4.2
11
Thiết kế giao diện
G2.3
G3.1,G3.4
12
Phương pháp cài đặt
G2.2
G4.1,G4.3
Học ở nhà: Hồn
thành việc mơ hình
hố các u cầu của
đồ án mơn học.
Dạy: Thuyết giảng,
cho ví dụ, đặt câu hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Tìm hiểu về
các mơ hình kiến trúc.
Dạy: Thuyết giảng,
cho ví dụ, đặt câu hỏi,
cho bài tập.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi, làm bài
tập.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Thiết kế hệ
thống cho đồ án mơn
học.
Dạy: Thuyết giảng,
cho ví dụ, đặt câu hỏi,
cho bài tập.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi, làm bài
tập.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Thiết kế dữ
liệu cho đồ án môn
học.
Dạy: Cho bài tập.
Học ở lớp: Làm bài
tập.
Học ở nhà: Hoàn
chỉnh sơ đồ thiết kế dữ
liệu của đồ án mơn
học.
Dạy: Thuyết giảng,
cho ví dụ, đặt câu hỏi,
cho bài tập.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi, làm bài
tập.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Thiết kế giao
diện cho đồ án mơn
học.
Dạy: Thuyết giảng,
đặt câu hỏi, cho ví dụ.
Học ở lớp: Thảo luận,
5
CuuDuongThanCong.com
/>
Đồ án
Đồ án
Thi LT
Đồ án
Bài tập
tại lớp
Thi LT
Đồ án
Đồ án
13
Môi trường cài đặt
Một số vấn đề về phong cách
lập trình
G2.2,G2.3
G4.1,G4.3
14
Khái niệm kiểm nghiệm
Các nguyên tắc đảm bảo
Bộ thử nghiệm
Yêu cầu đối với kiểm thử
Các loại hình kiểm thử
Các phương pháp và chiến
lược kiểm thử
G1.1
G2.2
G3.1,G3.5
15
Tiến trình kiểm thử
Cơng cụ kiểm thử tự động
G2.3
G3.1,G3.5
G4.1,G4.4
b. Thực hành
Bảng 4.
Buổi
Nội dung
học
(5tiết)
1
Bài thực hành 1:
Khảo sát hiện trạng
và xác định yêu cầu
phần mềm
2
Bài thực hành 2: Mơ
hình hố u cầu
phần mềm
CĐRMH
trả lời câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Thực hành
vận dụng phương
pháp cài đặt thích hợp.
Dạy: Thuyết giảng,
Đồ án
đặt câu hỏi, cho ví dụ,
demo.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Cài đặt đồ án
môn học.
Dạy: Thuyết giảng,
Đồ án
đặt câu hỏi, cho ví dụ.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Thực hành
vận dụng các phương
pháp kiểm thử.
Dạy: Thuyết giảng,
Đồ án
đặt câu hỏi, cho ví dụ.
Học ở lớp: Thảo luận,
trả lời câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu; Kiểm nghiệm
đồ án môn học đã xây
dựng.
Hoạt động dạy và học
G2.1,G2.2,G2.3 Dạy: Cung cấp tài liệu
Đồ án
G3.1,G3.2,G3.3 mẫu và hướng dẫn cách
G4.1,G4.2
thực hiện, trả lời câu hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
làm theo hướng dẫn, đặt
câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu hướng dẫn thực
hành; Khảo sát hiện
trạng và xác định các yêu
cầu của đồ án môn học.
G2.3
Dạy: Cung cấp tài liệu
Đồ án
G3.1,G3.3
mẫu và hướng dẫn cách
G4.1,G4.4
thực hiện, trả lời câu hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
6
CuuDuongThanCong.com
Thành phần
đánh giá
/>
3
Bài thực hành 3:
Thiết kế hệ thống
G2.3
G3.1,G3.4
G4.1,G4.2,G4.4
4
Bài thực hành 4:
Thiết kế dữ liệu
G2.3
G3.1,G3.4
G4.1,G4.2,G4.4
5
Bài thực hành 5:
Thiết kế giao diện
G2.3
G3.1,G3.4
G4.1,G4.2,G4.4
6
Bài thực hành 6: Cài
đặt và kiểm nghiệm
phần mềm
G2.3
G3.1,G3.5
G4.1,G4.3,G4.4
làm theo hướng dẫn, đặt
câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu hướng dẫn thực
hành; Mơ hình hố các
u cầu đã xác định của
đồ án môn học.
Dạy: Demo, cho bài tập,
giải bài tập, trả lời câu
hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
làm bài tập, đặt câu hỏi.
Học ở nhà: Thiết kế hệ
thống cho đồ án môn
học.
Dạy: Demo, cho bài tập,
giải bài tập, trả lời câu
hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
làm bài tập, đặt câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu hướng dẫn thực
hành; Thiết kế dữ liệu
cho đồ án môn học.
Dạy: Demo, cho bài tập,
giải bài tập, trả lời câu
hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
làm bài tập, đặt câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước
tài liệu hướng dẫn thực
hành; Thiết kế giao diện
cho đồ án mơn học.
Dạy: Demo, cho ví dụ,
trả lời câu hỏi.
Học ở lớp: Thảo luận,
làm theo hướng dẫn, đặt
câu hỏi.
Học ở nhà: Đọc trước tài
liệu hướng dẫn thực
hành; Cài đặt và kiểm
nghiệm phần mềm đã
xây dựng.
7
CuuDuongThanCong.com
/>
Đồ án
Đồ án
Đồ án
Đồ án
6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment)
(Các thành phần và bài đánh giá của môn học)
Bảng 5.
Thành phần đánh giá
[1]
CĐRMH (Gx)
[2]
Tỷ lệ
(%)
[3]
Thi lý thuyết cuối kỳ
G1.1,G2.1,G3.1, 50%
G3.3,G3.4,G4.2
Đồ án
G2.1,G2.2,G2.3, 50%
G3.1,G3.2,G3.3,
G3.4,G3.5,G4.1,
G4.2,G4.3,G4.4
7. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)
Qui định chung:
- Sinh viên cần tuân thủ nghiêm túc các nội quy và quy định của Khoa và Trường.
- Sinh viên không được vắng quá 3 buổi trên tổng số buổi học lý thuyết.
- Đối với bất kỳ sự gian lận nào trong quá trình làm đồ án hay bài thi, sinh viên phải
chịu mọi hình thức kỷ luật của Khoa/Trường và bị 0 điểm cho môn học này.
Đối với đồ án môn học:
- Sinh viên đăng ký thực hiện đồ án mơn học theo nhóm, từ 2->4 sinh viên/1 đồ án.
- Nộp các nội dung chính của cuốn báo cáo đồ án theo các mốc thời gian qui định.
- Sinh viên không nộp nội dung nào trong các nội dung được yêu cầu phải nộp của
cuốn báo cáo sẽ không được phép báo cáo đồ án và phải nhận điểm 0 cho phần đồ án
của môn này.
- Sinh viên nộp thiếu một trong các nội dung trên được phép nộp bổ sung sau thời gian
qui định nộp của nội dung đó 1 tuần.
8. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
(Số lượng giáo trình và tài liệu khơng q 5 cuốn)
1. Đỗ Thị Thanh Tuyền (2014). Slide bài giảng môn Nhập môn Công nghệ phần
mềm.
2. Ian Sommervile (2007). Software Engineering. Addison Wesley.
3. Roger S. Pressman (2001). Software Engineering, A Practitioner’s Approach.
McGraw-Hill.
4. Roger S. Pressman (2004) (Bản dịch của Ngô Trung Việt). Kỹ nghệ phần mềm
- Tập 1,2,3. NXB Khoa học kỹ thuật.
9. PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRỢ THỰC HÀNH
1. Microsoft (2010). Visual Studio.
2. Microsoft (4). .NET Framework.
3. Microsoft (2008). SQL Server.
4. Sybase (9). PowerDesigner.
8
CuuDuongThanCong.com
/>
Trưởng khoa/ bộ môn
Giảng viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đỗ Thị Thanh Tuyền
9
CuuDuongThanCong.com
/>