Tải bản đầy đủ (.pdf) (203 trang)

thiết kế tòa nhà eximbank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.67 MB, 203 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

TỒ NHÀ EXIMBANK

GVHD: PGS.TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
SVTT: TRƯƠNG HỒNG MẠNH
MSSV: 16149072

SKL 0 0 7 2 0 3

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

-------



-------

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


ĐỀ TÀI: TOÀ NHÀ EXIMBANK

SVTH: TRƯƠNG HOÀNG MẠNH
MSSV: 16149072
KHĨA: 2016-2020
GVHD: PGS.TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH

Tp.Hồ Chí Minh 30/07/2020


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***---TP.Hồ Chí Minh, ngày--- tháng--- năm 2019

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHI ỆP
Họ và tên sinh viên: TRƯƠNG HỒNG MẠNH

MSSV: 16149072

Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng

Lớp: 16149CL3

Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH

ĐT : 0385 008 494

Ngày nhận đề tài: 10/01/2020

Ngày nộp đề tài:… /…./2020


1. Tên đề tài: TOÀ NHÀ EXIMBANK
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: Bản vẽ thực tế cơng trình
3. Nội dung thực hiện đề tài:
+ Tính tốn thiết kế sàn tầng điển hình
+ Tính tốn thiết kế cầu thang
+ Tính tốn thiết kế khung dầm, cột, vách lõi thang
+ Tính tốn thiết kế móng, cọc cho cơng trình
+ Tính tốn kiểm tra biện pháp thi cơng Bottom-up
4. Sản phẩm:
+ Thuyết minh tính tốn và bản vẽ sàn tầng điển hình
+ Thuyết minh tính tốn và bản vẽ dầm, cột, vách lõi thang theo khung trục 2 và trục D
+ Thuyết minh và tính tốn bản vẽ móng, cọc theo khung trục 2 và trục D
+ Thuyết minh kiểm tra và bản vẽ biện pháp thi công Bottom-up
TRƯỞNG NGÀNH

Khoa ĐT CLC – ĐH SPKT TP.HCM

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: TRƯƠNG HOÀNG MẠNH
MSSV: 16149072
Ngành: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên đề tài: TOÀ NHÀ EXIMBANK

Họ và tên Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ....................................................................................... )

.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng năm 20…

Giảng viên hướng dẫn

Khoa ĐT CLC – ĐH SPKT TP.HCM



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: TRƯƠNG HOÀNG MẠNH
MSSV: 16149072
Ngành: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên đề tài: TOÀ NHÀ EXIMBANK
Họ và tên Giảng viên phản biện: TS. TRẦN TUẤN KIỆT
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:

.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................... )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng
Giảng viên phản biện

Khoa ĐT CLC – ĐH SPKT TP.HCM

năm 20…


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là môn học cuối cùng của em tại trường và cũng là môn học để em
có thể tổng hợp lại tất cả kiến thức của mình trong suốt 4 năm học tập tại trường.
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp, em nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý
kiến và chỉ bảo nhiệt tình của Thầy, Cơ, gia đình và bạn bè.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy, Cô trong Khoa Xây dựng trường Đại
học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt kiến thức cho em trong suốt
quá trình học tập tại Trường và nghiên cứu đề tài.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Châu Đình Thành là người trực tiếp
hướng dẫn, quan tâm và tận tình chỉ bảo em trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp.
Cuối cùng, em muốn gửi lời cảm ơn đến với gia đình và bạn bè đã góp ý, động viên
em trong suốt q trình học tập và hồn thành đồ án tốt nghiệp.
Trong quá trình thực hiện đồ án, nhận thấy mình đã nổ lực hết sức nhưng với kiến
thức và kinh nghiệm vẫn cịn hạn chế, do đó đồ án này khơng thể tránh khỏi những sai sót,
em rất mong nhận được những nhận xét và góp ý của quý Thầy, Cơ để em có thể bổ sung
nâng cao kiến thức, phục vụ tốt hơn cho công việc sau này của mình.
Em xin chân thành cảm ơn !

TP.HCM, ngày….tháng….năm 2020

Sinh viên thực hiện
TRƯƠNG HOÀNG MẠNH


TÓM TẮT
Trong phần thuyết minh đồ án tốt nghiệp này, sinh viên đã thực hiện các phần theo
quy trình như sau:
1. Phần kiến trúc
Đề tài Toà nhà Eximbank, Đường trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí
Minh đã được thơng qua bởi giảng viên hướng dẫn.
2. Tính tốn sàn điển hình
Sinh viên tính tốn sàn điển hình bằng phương pháp mơ hình sàn tầng điển hình bằng
phần mềm Safe v12 theo các bước như sau:
Bước 1: Dùng công thức sơ bộ xác định kích thước dầm, cột, sàn, vách.
Bước 2: Mơ hình hồn chỉnh sàn tầng điển hình bằng phần mềm Safe v12.
Bước 3: Xác định nội lực tĩnh tải và hoạt tải, gán nội lực vào mơ hình.
Bước 4: Chạy mơ hình kiểm tra và tính tốn thép, chuyển vị của sàn.
3. Tính tốn cầu thang
Sinh viên trình bày cầu thang của tầng điển hình theo các bước sau:
- Tách cầu thang tầng điển hình mơ hình riêng, tính tốn bằng phần mềm SAP2000.
- Xuất nội lực và tính tốn thép cầu thang.
4. Thiết kế khung
4.1. Tính tốn tải trọng
- Tính tốn tải trọng tác động vào cơng trình: tĩnh tải và hoạt tải.
- Tính tốn tải trọng gió: gió tĩnh và gió động.
- Tính tốn tải trọng động đất.
4.2. Kiểm tra
Phần kiểm tra khung được trình bày theo các bước:
Bước 1: Sinh viên kiểm tra ổn định của của cơng trình.
Bước 2: Thay đổi tiết diện cột, vách đảm bảo sự ổn định cho cơng trình.

Bước 3: Kiểm tra chuyển vị đỉnh của cơng trình.
Bước 4: Kiểm tra độ lệch tầng của cơng trình.
4.3. Tính tốn
- Thiết kế tính tốn thép tất cả các dầm tầng điển hình ( Tầng 6).
- Thiết kế tính tốn cột theo khung trục 2 và trục D bằng phương pháp lệch tâm xiên.
- Tính vách lõi thang bằng phương pháp vùng biên chịu moment.
5. Móng
Tính móng theo khung trục 2 và D với 2 loại móng:
- Móng thường
- Móng thang máy
Các bước tính tốn:
Bước 1: Xác định sức chịu tải cực hạn.
Bước 2: Xác định sức chịu tải thiết kế so sánh với độ bền vật liệu.
Bước 3: Kiểm tra phản lực đầu cọc.
Bước 4: Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang.
Bước 5: Kiểm tra ổn định đất nền.
Bước 6: Kiểm tra khối móng qui ước.
Bước 7: Kiểm tra xuyên thủng.
Bước 8: Tính tốn thép đài cọc.


6. Thi công phần ngầm :
Lựa chọn hệ Shoring là hệ cừ larsen rồi kiểm tra bằng Sap 2000 và Plaxis.
Mơ phỏng q trình thi cơng bằng Revit.


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CƠNG TRÌNH ............................................... 1
1. Mục đích xây dựng cơng trình : ................................................................................ 1
2. Vị trí và đặc điểm cơng trình : ................................................................................... 1

2.1.

Vị trí cơng trình : ................................................................................................ 1

2.2.

Điều kiện tự nhiên : ............................................................................................ 1

3. Quy mơ cơng trình :................................................................................................... 1
3.1.

Các hạng mục cơng trình : .................................................................................. 1

3.2.

Quy mơ cơng trình : ............................................................................................ 2

3.2.1.

Cao độ tầng : ................................................................................................ 2

3.2.2.

Công năng sử dụng : .................................................................................... 2

4. Kiến trúc cơng trình :................................................................................................. 3
4.1.

Mặt bằng kiến trúc : ............................................................................................ 3


4.2.

Mặt cắt : .............................................................................................................. 4

5. Giải pháp kĩ thuật : .................................................................................................... 6
5.1.

Giải pháp giao thông trong công trình : .............................................................. 7

5.2.

Hệ thống điện : ................................................................................................... 7

5.3.

Hệ thống cấp nước : ............................................................................................ 7

5.4.

Hệ thống thoát nước : ......................................................................................... 8

5.5.

Hệ thống thơng gió : ........................................................................................... 8

5.6.

Hệ thống chiếu sáng : ......................................................................................... 8

5.7.


Hệ thống phòng cháy chữa cháy : ...................................................................... 8

5.8.

Hệ thống chống sét : ........................................................................................... 8

5.9.

Hệ thống thoát rác : ............................................................................................ 8

CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ THIẾT KẾ ....................................................................................... 9
1. Nhiệm vụ thiết kế : .................................................................................................... 9


2. Tiêu chuẩn sử dụng : ................................................................................................. 9
3. Lựa chọn giải pháp kết cấu : ..................................................................................... 9
3.1.

Phương án sàn :................................................................................................... 9

3.1.1.

Sàn sườn tồn khối : .................................................................................... 9

3.1.2.

Sàn ơ cờ : ................................................................................................... 10

3.1.3.


Sàn phẳng :................................................................................................. 10

3.1.4.

Kết luận : .................................................................................................... 10

3.2.

Vật liệu sử dụng : .............................................................................................. 11

4. Chọn sơ bộ tiết diện sàn – dầm - cột : .................................................................... 11
4.1.

Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn : ........................................................................ 11

4.2.

Chọn sơ bộ tiết diện dầm : ................................................................................ 12

4.3.

Chọn sơ bộ tiết diện cột : .................................................................................. 12

CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH(SÀN TẦNG 6) ......................................... 14
1. Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình : ......................................................................... 14
2. Cơ sở tính tốn tải trọng : ........................................................................................ 15
3. Tính tốn tải trọng tác dụng : .................................................................................. 15
3.1.


Các lớp cấu tạo của sàn : .................................................................................. 15

3.2.

Xác định tải trọng tác dụng lên sàn : ................................................................ 15

3.2.1.

Tĩnh tải : ..................................................................................................... 16

3.2.2.

Hoạt tải : ..................................................................................................... 17

4. Tính tốn sàn bằng phần mềm SAFE : .................................................................... 18
4.1.

Mơ hình dầm sàn tầng điển hình (tầng 6) : ....................................................... 18

4.2.

Tải trọng tác dụng : ........................................................................................... 18

4.3.

Chia dãy Strip cho sàn : .................................................................................... 20

4.4.

Biểu đồ mômen theo các dãy strip : ................................................................. 22


4.5.

Kiểm tra độ võng của sàn : ............................................................................... 23


4.5.1.

Tổ hợp kiểm tra độ võng sàn : ................................................................... 23

4.5.2.

Kiểm tra độ võng của sàn : ........................................................................ 24

4.5.3.

Tính thép sàn :............................................................................................ 25

4.5.3.1. Tính tay kiểm tra bảng tính : ................................................................ 25
4.5.3.2. Tính thép : ............................................................................................. 26
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ CẦU THANG ......................................................................... 35
1. Mặt bằng và mặt cắt cầu thang : .............................................................................. 35
1.1.

Chọn kích thước cầu thang : ............................................................................. 35

1.2.

Chọn kích thước bản thang, dầm chiếu nghỉ : .................................................. 36


2. Xác định tải trọng : .................................................................................................. 37
2.1.

Tải trọng tác dụng lên bản thang : .................................................................... 37

2.1.1.

Tĩnh tải : ..................................................................................................... 37

2.1.2.

Hoạt tải : ..................................................................................................... 38

2.1.3.

Tải trọng tác dụng bản chiếu nghỉ, chiếu tới :........................................ 38

3. Tính tốn bản thang : ............................................................................................... 38
3.1.

Sơ đồ tính cầu thang : ....................................................................................... 39

3.1.1.

Sơ đồ tính vế thang 1 : ............................................................................... 39

3.1.2.

Sơ đồ tính thang vế 2 : ............................................................................... 39


3.2.

Nội lực cầu thang : ............................................................................................ 39

3.2.1.

Vế thang 1 : ................................................................................................ 39

3.2.2.

Vế thang 2 : ................................................................................................ 40

3.3.

Tính tốn cốt thép cho bản thang : ................................................................... 40

4. Tính dầm chiếu tới : ................................................................................................ 41
4.1.

Tải trọng : ......................................................................................................... 41

4.2.

Sơ đồ tính dầm chiếu tới : ................................................................................. 42

4.3.

Nội lực dầm : .................................................................................................... 42



4.4.

Tính thép : ......................................................................................................... 42

4.4.1.

Tính cốt đai cho dầm : ............................................................................... 43

CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ KHUNG MƠ HÌNH KHƠNG GIAN ..................................... 44
1. Sơ bộ tiết diện :........................................................................................................ 44
2. Tải trọng tác dụng lên cơng trình : .......................................................................... 45
2.1.

Tĩnh tải : ............................................................................................................ 45

2.2.

Hoạt tải : ........................................................................................................... 45

2.3.

Tải tường : ........................................................................................................ 46

3. Mơ hình cơng trình : ................................................................................................ 47
4. Xác định tần số dao động riêng : ............................................................................. 47
4.1.

Bài toán động : .................................................................................................. 47

4.2.


Các giả thuyết khi tính tốn bài tốn động : ..................................................... 48

4.3.

Tính tốn các dạng dao động riêng : ................................................................ 48

4.3.1.

Khai báo sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang : .............................. 48

4.3.2.

Khai báo hệ số chiết giảm khối lượng (khai báo mass source) : ............... 49

4.3.3.

Các dạng dao động thường xảy ra đối với cơng trình nhà cao tầng : ........ 49

4.3.4.

Khảo sát 12 mode dao động đầu tiên : ....................................................... 49

4.3.5.

Các dạng dao động của công trình :........................................................... 50

4.3.6.

Đánh giá chu kỳ dao động riêng của cơng trình : ...................................... 52


5. Tính tốn tải trọng gió : ........................................................................................... 53
5.1.

Tính tốn gió tĩnh : ........................................................................................... 53

5.2.

Thành phần động của gió : ............................................................................... 54

6. Tính tải trọng động đất : .......................................................................................... 58
6.1.

Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương : ..................................................... 58

6.2.

Phương pháp phổ phản ứng : ............................................................................ 58

6.3.

Tính phổ thiết kế của động đất : ....................................................................... 59


6.3.1.

Trình tự tính tốn : ..................................................................................... 59

6.3.2.


Các thơng số : ............................................................................................ 61

6.3.3.

Kết quả phổ thiết kế : ................................................................................. 62

7. Khai báo tải trọng : .................................................................................................. 63
Các trường hợp tải : .......................................................................................... 63

7.1.

8. Kiểm tra mơ hình ..................................................................................................... 65
8.1.

Kiểm tra chuyển vị đỉnh : ................................................................................. 65

8.2.

Kiểm tra chuyển vị lệch tầng : .......................................................................... 66

8.3.

Kiểm tra điều kiện ổn định về lực : .................................................................. 66

9. Tính tốn dầm :........................................................................................................ 66
9.1.

Kết quả tính thép dầm :..................................................................................... 67

9.2.


Tính tốn cốt đai dầm : ..................................................................................... 77

9.3.

Tính tốn cốt treo gia cường tại vị trí đầm phụ truyền lên dầm chính : ........... 78

10.

Tính tốn cột : ...................................................................................................... 79

10.1.

Tính tốn thép dọc cho cột : .......................................................................... 79

10.1.1.

Tính tốn để kiểm tra 1 cột :................................................................... 79

10.1.1.1. Số liệu tính tốn : .................................................................................. 79
10.1.1.2. Tính tốn thép dọc : .............................................................................. 79
10.1.2.
10.2.
11.

Kết quả tính thép cột : ............................................................................ 82

Tính tốn cốt đai cột :.................................................................................... 91

Tính tốn vách :.................................................................................................... 92


11.1.

Tính toán cốt thép vách bằng phương pháp vùng biên chịu mơmen : .......... 92

CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ MĨNG................................................................................... 105
1. Giới thiệu chung : .................................................................................................. 105
2. Địa chất của công trình :........................................................................................ 105
2.1.

Phân loại và mơ tả các lớp đất : ...................................................................... 105


2.2.

Xử lý và thống kê địa chất : ............................................................................ 106

2.3.

Đánh giá điều kiện địa chất : .......................................................................... 108

2.4.

Đánh giá điều kiện thuỷ văn : ......................................................................... 108

3. Phản lực tính móng của cột và vách : .................................................................... 108
4. Lựa chọn giải pháp móng cho cơng trình : ............................................................ 109
4.1.

Phương án móng sâu : .................................................................................... 109


4.1.1.

Phương án cọc ép BTCT thường : ........................................................... 109

4.1.2.

Phương án cọc ép ly tâm ứng suất trước : ............................................... 109

4.1.3.

Phương án cọc khoan nhồi :..................................................................... 110

4.1.4.

Kết luận : .................................................................................................. 111

4.2.

Các tổ hợp tải trọng để tính móng : ................................................................ 111

5. Cấu tạo cọc và đài : ............................................................................................... 115
5.1.

Vật liệu : ......................................................................................................... 115

5.2.

Đài cọc : .......................................................................................................... 115


5.3.

Cọc khoan nhồi : ............................................................................................. 115

6. Xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi : ........................................................... 115
6.1.

Sức chịu tải của cọc theo vật liệu TCVN 10304:2014 : ................................. 115

6.2. Sức chịu tải của cọc Rc,u theo các chỉ tiêu cơ lý đất, đá (mục 7.2 TCVN
10304:2014) : ............................................................................................................ 116
6.3.

Sức chịu tải cực hạn của cọc theo các chỉ tiêu cường độ của đất nền : .......... 118

6.3.1.

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb theo G.2.1 TCVN 10304:2014

:

.................................................................................................................. 118

6.3.2.

Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc G.2.2 TCVN 10304:2014: ....
.................................................................................................................. 119

6.3.3.


Sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền : .......................................... 120

6.4. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT (mục G.3 TCVN
10304:2014) : ............................................................................................................ 120


6.5.

Sức chịu tải của cọc : ...................................................................................... 121

7. Thiết kế móng M1 cho cột C1, C2, C8 : ............................................................... 122
7.1.

Sức chịu tải thiết kế của cọc : ......................................................................... 122

7.2.

Sơ bộ số lượng cọc : ....................................................................................... 122

7.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc : .......................................................... 123

7.4.

Kiểm tra tải trọng ngang của đài : .................................................................. 123

7.5.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm : ................................................................. 124


7.6.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc bằng pp tính tay : ..................................... 124

7.6.1.

Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư . ........ 124

7.6.2.

Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Ntu, Mxmax, Mytư, Qxtư, Qytư : ........ 126

7.6.3.

Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Ntu, Mymax, Mxtư, Qxtư, Qytư : ........ 126

7.7.

Kiểm tra phản lực đầu cọc bằng phần mềm safe : .......................................... 126

7.7.1.

Công thức tính độ cứng cọc : ................................................................... 126

7.7.2.

Độ cứng lị xo cọc : .................................................................................. 127

7.7.3.


Phản lực đầu cọc tính tốn bằng phần mềm : .......................................... 128

7.8.

Kiểm tra điều kiện áp lực tại mặt phẳng mũi cọc : ......................................... 128

7.8.1.

Kích thước khối móng quy ước : ............................................................. 128

7.8.2.

Xác định trọng lượng khối móng quy ước :............................................. 129

7.8.3.

Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng : ............................................................. 130

7.8.4.

Sức chịu tải của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc : .................................... 130

7.9.
7.10.

Kiểm tra độ lún móng : ................................................................................... 131
Tính tốn và cấu tạo đài cọc :...................................................................... 133

7.10.1.


Kiểm tra chọc thủng : ........................................................................... 133

7.10.2.

Tính tốn cốt thép cho đài cọc bằng pp tính tay : ................................ 133

7.10.3.

Tính tốn cốt thép cho đài bằng phần mềm safe : ................................ 134

8. Thiết kế móng M2 cho cột C3, C5 : ...................................................................... 136


8.1.

Sức chịu tải thiết kế của cọc : ......................................................................... 136

8.2.

Sơ bộ số lượng cọc : ....................................................................................... 136

8.3.

Kích thước đài cọc và bố trí cọc : ................................................................... 137

8.4.

Kiểm tra tải trọng ngang của đài : .................................................................. 137


8.5.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm : ................................................................. 137

8.6.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc bằng phần mềm Safe : ............................. 138

8.6.1.

Tính tốn độ cứng lò xo cọc : .................................................................. 138

8.6.2.

Phản lực đầu cọc tính bằng safe : ............................................................ 138

8.7.

Kiểm tra điều kiện áp lực tại mặt phẳng mũi cọc : ......................................... 139

8.7.1.

Kích thước khối móng quy ước : ............................................................. 139

8.7.2.

Xác định trọng lượng khối móng quy ước :............................................. 140

8.7.3.


Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng : ............................................................. 140

8.7.4.

Sức chịu tải của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc : .................................... 140

8.8.

Kiểm tra độ lún móng : ................................................................................... 141

8.9.

Tính tốn và cấu tạo đài cọc : ......................................................................... 143

8.9.1.

Kiểm tra chọc thủng :............................................................................... 143

8.9.2.

Tính toán cốt thép cho đài cọc : ............................................................... 143

9. Thiết kế móng M3 cho cột C7 : ............................................................................. 145
9.1.

Sức chịu tải thiết kế của cọc : ......................................................................... 146

9.2.

Sơ bộ số lượng cọc : ....................................................................................... 146


9.3.

Kích thước đài cọc và bố trí cọc : ................................................................... 147

9.4.

Kiểm tra tải trọng ngang của đài : .................................................................. 147

9.5.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm : ................................................................. 147

9.6.

Kiểm tra lực tác dụng đầu cọc bằng phần mềm safe : .................................... 148

9.6.1.

Tính độ cứng lị xo cọc : .......................................................................... 148

9.6.2.

Phản lực đầu cọc tính bằng safe : ............................................................ 148


Kiểm tra điều kiện áp lực tại mặt phẳng mũi cọc : ......................................... 149

9.7.


9.7.1.

Kích thước khối móng quy ước : ............................................................. 149

9.7.2.

Xác định trọng lượng khối móng quy ước :............................................. 150

9.7.3.

Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng : ............................................................. 150

9.7.4.

Sức chịu tải của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc : .................................... 150

9.8.

Kiểm tra độ lún móng : ................................................................................... 151

9.9.

Tính toán và cấu tạo đài cọc : ......................................................................... 152

10.

9.9.1.

Kiểm tra chọc thủng :............................................................................... 152


9.9.2.

Tính tốn cốt thép cho đài cọc : ............................................................... 152

Thiết kế móng lõi thang : ................................................................................... 153

10.1.

Sức chịu tải thiết kế của cọc : ...................................................................... 154

10.2.

Sơ bộ số lượng cọc : .................................................................................... 155

10.3.

Kích thước đài cọc và bố trí cọc : ............................................................... 155

10.4.

Kiểm tra tải trọng ngang của đài : ............................................................... 155

10.5.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm : ............................................................. 156

10.6.

Kiểm tra phản lực đầu cọc bằng phầm mềm safe : ..................................... 156


10.6.1.

Tính độ cứng lị xo cọc : ....................................................................... 156

10.6.2.

Hản lực đầu cọc tính bằng safe : .......................................................... 157

10.7.

Kiểm tra điều kiện áp lực tại mặt phẳng mũi cọc : ..................................... 158

10.7.1.

Kích thước khối móng quy ước : .......................................................... 158

10.7.2.

Xác định trong lượng khối móng quy ước : ......................................... 158

10.7.3.

Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng :.......................................................... 158

10.7.4.

Sức chịu tải của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc : ................................. 159

10.8.


Kiểm tra độ lún móng : ............................................................................... 160

10.9.

Tính tốn và cấu tạo đài : ............................................................................ 161

10.9.1.

Kiểm tra chọc thủng : ........................................................................... 161


10.9.2.

Tính tốn cốt thép cho đài cọc : ........................................................... 161

CHƯƠNG 7 : THI CÔNG PHẦN NGẦM...................................................................... 163
1. Tổng quan : ............................................................................................................ 163
1.1.

Phương pháp thi công : ................................................................................... 163

1.2.

Mặt bằng hệ giằng chống : ............................................................................. 163

2. Mơ hình Plaxis và safe để kiểm tra cừ Larsen và hệ Shoring : ............................. 163
2.1.

Lựa chọn mơ hình đất : ................................................................................... 163


2.2.

Thơng số đầu vào :.......................................................................................... 164

2.3.

Chiều sâu đặt cừ Larsen :................................................................................ 165

2.4.

Thanh chống là hệ Larsen :............................................................................. 166

2.5.

Tải trọng mặt đất : .......................................................................................... 166

2.6.

Mực nước ngầm : ............................................................................................ 167

2.7.

Mô phỏng các bước thi cơng trong plaxis : .................................................... 167

3. Kết quả mơ hình plaxis :........................................................................................ 168
3.1.

Kiểm tra hệ cừ Larsen : .................................................................................. 170

3.2.


Kiểm tra hệ shoring : ...................................................................................... 170

3.2.1.

Hệ giằng : ................................................................................................. 170

3.2.2.

Thanh chống : .......................................................................................... 170

4. Quy trình thi cơng : ............................................................................................... 171
4.1.

Phase 1 : .......................................................................................................... 171

4.2.

Phase 2 : .......................................................................................................... 171

4.3.

Phase 3 : .......................................................................................................... 172

4.4.

Phase 4 : .......................................................................................................... 172

4.5.


Phase 5 : .......................................................................................................... 173

4.6.

Phase 6 : .......................................................................................................... 173

4.7.

Phase 7 : .......................................................................................................... 174


4.8.

Phase 8 : .......................................................................................................... 174

4.9.

Phase 9 : .......................................................................................................... 175

4.10.

Phase 10 : .................................................................................................... 175

4.11.

Phase 11 : .................................................................................................... 176

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 177



MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 : Các hạng mục của cơng trình ............................................................................. 2
Bảng 1.2 : Cao độ các tầng .................................................................................................. 2
Bảng 2.1 : Bê tông sử dụng ............................................................................................... 11
Bảng 2.2 : Cốt thép sử dụng .............................................................................................. 11
Bảng 2.3 : Bảng sơ bộ chiều dày sàn ................................................................................. 12
Bảng 2.4 : Bảng tính sơ bộ tiết diện dầm .......................................................................... 12
Bảng 2.5 : Bảng sơ bộ kích thước dầm ............................................................................. 12
Bảng 2.6 : Bảng sơ bộ tiết diện cột.................................................................................... 13
Bảng 3.1 : Tải cấu tạo của sàn văn phòng, hành lang ....................................................... 16
Bảng 3.2 : Tải cấu tạo của sàn vệ sinh, ban công .............................................................. 16
Bảng 3.3 : Tải trọng do tường truyền lên sàn( tường 100) ................................................ 16
Bảng 3.4 : Tĩnh tải của từng ô sàn. .................................................................................... 17
Bảng 3.5 : Hoạt tải của từng ô sàn ..................................................................................... 17
Bảng 3.6 : Bảng tính thép theo phương X ......................................................................... 27
Bảng 3.7 : Bảng tính thép theo phương Y. ........................................................................ 31
Bảng 4.1 : Tĩnh tải tác dụng lên bản thang. ....................................................................... 38
Bảng 4.2 : Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ, chiếu tới.............................................. 38
Bảng 4.3 : Kết quả tính thép vế thang 1,2 . ....................................................................... 41
Bảng 4.4 : Bảng tính thép dầm .......................................................................................... 43
Bảng 5.1 : Bảng sơ bộ tiết diện cột.................................................................................... 44
Bảng 5.2 : Bảng sơ bộ kích thước dầm ............................................................................. 45
Bảng 5.3 : Bảng sơ bộ chiều dày sàn ................................................................................. 45
Bảng 5.4 : Tĩnh tải của từng ơ sàn (khơng tính KL sàn). .................................................. 45
Bảng 5.5 : Hoạt tải của từng ô sàn ..................................................................................... 45
Bảng 5.6 - Tải trọng tường xây trên dầm .......................................................................... 46
Bảng 5.7 : Tải trọng do tường truyền lên sàn( tường 100) ................................................ 46
Bảng 5.8 : Giá trị dao động của cơng trình........................................................................ 50
Bảng 5.9 : Một số cơng thức tính chu kỳ dao động riêng. ................................................ 52



Bảng 5.10 : Bảng giá trị thành phần tĩnh của gió. ............................................................. 54
Bảng 5.11 : Bảng giá trị thành phần động của tải trọng gió theo phương X(mode 1 ) ..... 57
Bảng 5.12 – Giá trị tham số mô tả phản ứng đàn hồi theo phương ngang ........................ 60
Bảng 5.13 – Giá trị tham số mô tả phản ứng đàn hồi theo phương đứng ......................... 61
Bảng 5.14 : Thông số tính động đất. ................................................................................. 61
Bảng 5.15 : Phổ thiết kế..................................................................................................... 62
Bảng 5.16 : Các trường hợp tải ......................................................................................... 63
Bảng 5.17 : Các tổ hợp tải trọng tính tốn......................................................................... 64
Bảng 5.18 : Các tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn. ..................................................................... 65
Bảng 5.19 : Kết quả tính thép dầm. ................................................................................... 68
Bảng 5.20 : Số liệu tính tốn. ............................................................................................ 79
Bảng 5.21 : Kết quả tính thép cột theo trục 2. ................................................................... 83
Bảng 5.22 : Kết quả tính thép cột theo trục D. .................................................................. 88
Bảng 5.23 : Bảng kiểm tra khả năng chịu cắt của cột. ...................................................... 91
Bảng 5.24 : Bảng kết quả thép vách. ................................................................................. 95
Bảng 6.1 : Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất . ............................................................................. 107
Bảng 6.2 : Phản lực ở chân cột và phản lực vách. ........................................................... 108
Bảng 6.3 : Bảng tổng hợp các tổ hợp nội lực tính tốn, kiểm tra móng.......................... 112
Bảng 6.4 : Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc. .............................................. 117
Bảng 6.5 : Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc. .............................................. 120
Bảng 6.6 : Cường độ sức kháng trên thân cọc. ................................................................ 121
Bảng 6.7 : Phản lực tính tốn cho móng M1. .................................................................. 122
Bảng 6.8 : Giá trị phản lực đầu cọc. ................................................................................ 125
Bảng 6.9 : Giá trị phản lực đầu cọc. ................................................................................ 126
Bảng 6.10 : Phản lực đầu cọc tính bằng safe. .................................................................. 128
Bảng 6.11 : Bảng kiểm tra áp lực đất nền tại mũi cọc cho các cặp nội lực. .................... 131
Bảng 6.12 : Tính tốn lún cho móng . ............................................................................. 132
Bảng 6.13 : Bảng tính thép bố trí cho đài móng M1. ...................................................... 134
Bảng 6.14 : Bảng tính thép cho đài móng M1. ................................................................ 134



Bảng 6.15 : Phản lực tính tốn cho móng M2. ................................................................ 136
Bảng 6.16 : Bảng sơ bộ đài cọc và cọc. ........................................................................... 136
Bảng 6.17 : Phản lực đầu cọc tính bằng safe. .................................................................. 138
Bảng 6.18 : Bảng kiểm tra áp lực đất nền tại mũi cọc cho các cặp nội lực. .................... 141
Bảng 6.19 : Tính tốn lún cho móng . ............................................................................. 142
Bảng 6.20 : Bảng tính thép cho đài móng M2 ................................................................. 144
Bảng 6.21 : Phản lực tính tốn cho móng M3. ................................................................ 145
Bảng 6.22 : Bảng sơ bộ đài cọc và cọc. ........................................................................... 145
Bảng 6.23 : Phản lực đầu cọc tính bằng safe. .................................................................. 148
Bảng 6.24 : Bảng kiểm tra áp lực đất nền tại mũi cọc cho các cặp nội lực. .................... 151
Bảng 6.25 : Bảng tính thép cho đài móng M3 ................................................................. 152
Bảng 6.26 : Phản lực tính tốn cho móng lõi thang. ....................................................... 153
Bảng 6.27 : Bảng sơ bộ đài cọc và cọc. ........................................................................... 153
Bảng 6.28 : Phản lực đầu cọc tính bằng safe . ................................................................. 157
Bảng 6.29 : Bảng kiểm tra áp lực đất nền tại mũi cọc cho các cặp nội lực. .................... 159
Bảng 6.30 : Tính tốn lún cho móng . ............................................................................. 161
Bảng 6.31 : Bảng tính thép bố trí cho đài móng M1, M2. .............................................. 162
Bảng 7.1 : Kết quả thí nghiệm. ........................................................................................ 164
Bảng 7.2 : Hệ số Rinter ...................................................................................................... 164
Bảng 7.3 : Bảng số liệu. ................................................................................................... 165
Bảng 7.4 : Nội lực trong hệ cừ Larsen. ........................................................................... 169


MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 : Mặt bằng tầng hầng ............................................................................................ 3
Hình 1.2 : Mặt bằng tầng trệt............................................................................................... 3
Hình 1.3 : Mặt bằng tầng điển hình ..................................................................................... 4
Hình 1.4 : Mặt cắt của cơng trình ........................................................................................ 5

Hình 1.5 : Mặt cắt của cơng trình ........................................................................................ 6
Hình 3.1 : Mặt bằng bố trí dầm tầng điển hình ................................................................. 14
Hình 3.2 : Mặt bằng sàn tầng điển hình............................................................................. 14
Hình 3.3 : Mơ hình sàn trong revit .................................................................................... 15
Hình 3.4 : Các lớp cấu tạo của sàn .................................................................................... 15
Hình 3.5 : Mơ hình kết cấu trong safe ............................................................................... 18
Hình 3.6 : Tải tường tác dụng lên sàn ............................................................................... 19
Hình 3.7 : Tải cấu tạo tác dụng lên sàn ............................................................................. 19
Hình 3.8 : Hoạt tải tác dụng lên sàn .................................................................................. 20
Hình 3.9 : Dãy strip theo phương X .................................................................................. 20
Hình 3.10 : Dãy strip theo phương Y ................................................................................ 21
Hình 3.11 : Vị trí các ô sàn ................................................................................................ 22
Hình 3.12 : Biểu đồ mômen theo dãy strip theo phương X............................................... 22
Hình 3.13 : Biểu đồ mơmen theo dãy strip theo phương Y............................................... 23
Hình 3.14 : Giá trị độ võng của sàn ................................................................................... 25
Hình 4.1 : Mặt bằng kiến trúc cầu thang tầng điển hình. .................................................. 35
Hình 4.2 : Mặt cắt A-A. ..................................................................................................... 36
Hình 4.3 : Mặt cắt B-B. ..................................................................................................... 36
Hình 4.4 : Sơ đồ tính 1 đầu ngàm 1 đầu gối tự do............................................................. 39
Hình 4.5 : Sơ đồ tính 1 đầu ngàm 1 đầu gối tự do............................................................. 39
Hình 4.6 : Momen sơ đồ 1 ngàm 1 gối tự do..................................................................... 40
Hình 4.7 : Momen sơ đồ 1 khớp 1 gối ............................................................................... 40
Hình 4.8 : Phản lực cầu thang tác dụng lên dầm ............................................................... 41
Hình 4.9 : Tải trọng do bản thang truyền lên dầm chiếu tới (kN/m) ................................. 42


Hình 4.10 : Tải trọng do sàn truyền lên dầm chiếu tới. ..................................................... 42
Hình 4.11 : Sơ đồ tính dầm chiếu tới (kN/m) .................................................................... 42
Hình 4.12 : Momen dầm .................................................................................................... 42
Hình 4.13 : Lực cắt trong dầm ........................................................................................... 43

Hình 5.1 : Mơ hình cơng trình trên phần mềm Etabs. ....................................................... 47
Hình 5.2 : Sơ đồ tính tốn động học với n khối lượng tập trung....................................... 48
Hình 5.3 : Khai báo sàn tuyệt đối cứng. ............................................................................ 48
Hình 5.4 : Khai báo thành phần khối lượng tham gia dao động (mass source). ............... 49
Hình 5.5 : Các dạng dao động cơ bản................................................................................ 49
Hình 5.6 : Dao động của mode 1. ...................................................................................... 51
Hình 5.7 : Dao động của mode 2. ...................................................................................... 51
Hình 5.8 : Dao động của mode 3. ...................................................................................... 52
Hình 5.9 : Đồ thị xác định hệ số động lực 𝛏 (Hình 2 TCXD 229:1999) ........................... 56
Hình 5.10 : Hệ toạ độ khi xác định hệ số tương quan không gian v. ................................ 57
Hình 5.11 : Mặt bằng vách. ............................................................................................... 92
Hình 5.12 : Mặt cắt và mặt đứng của vách. ....................................................................... 93
Hình 6.1 : Mặt cắt địa chất. ............................................................................................. 106
Hình 6.2 : Catalogue cọc ly tâm ứng suất trước. ............................................................. 110
Hình 6.3 : Quy ước chiều trong phần mềm etabs. ........................................................... 125
Hình 6.4 : Khối móng quy ước. ....................................................................................... 129
Hình 6.5 : Sơ đồ tính tốn đài cọc. .................................................................................. 134
Hình 6.6 : Giá trị momen trong đài cọc tính tốn bằng safe. .......................................... 135
Hình 6.7 : Khối móng quy ước. ....................................................................................... 140
Hình 6.8 : Momen trong đài cọc. ..................................................................................... 144
Hình 6.9 : Khối móng quy ước. ....................................................................................... 149
Hình 6.10 : Momen trong đài cọc . .................................................................................. 152
Hình 6.11 : Momen trong móng lõi thang. ...................................................................... 162
Hình 7.1 : Mặt bằng hệ shoring và cừ Larsen. ................................................................ 163
Hình 7.2 : Các thơng số của hệ Larsen. ........................................................................... 166


Hình 7.3 : Các thơng số của dầm chống. ......................................................................... 166
Hình 7.4 : Phase 1. ........................................................................................................... 171
Hình 7.5 : Phase 2. ........................................................................................................... 171

Hình 7.6 : Phase 3. ........................................................................................................... 172
Hình 7.7 : Phase 4. ........................................................................................................... 172
Hình 7.8 : Phase 5. ........................................................................................................... 173
Hình 7.9 : Phase 6. ........................................................................................................... 173
Hình 7.10 : Phase 7. ......................................................................................................... 174
Hình 7.11 : Phase 8. ......................................................................................................... 174
Hình 7.12 : Phase 9. ......................................................................................................... 175
Hình 7.13 : Phase 10. ....................................................................................................... 175
Hình 7.14 : Phase 11. ....................................................................................................... 176


×