Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.75 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN HĨA KHỐI 11 CB NĂM 2015-2016

ĐỀ A

Câu 1: (3,0). Viết các phương trình hóa học thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
C   CO   CO2   NaHCO3   Na2CO3   CaCO3

6


CaO

Câu 2: (1,5). Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion thu gọn khi cho:
a) Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng b). Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
Câu 3: (3,0). Đốt cháy hoàn toàn 6,00 gam một hợp chất hữu cơ A ( chứa C,H,O) thu được 4,48
lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.Tỉ khối hơi của A so với heli là 15. Lập công thức phân tử của A?
Câu 4: (1,5). Lập các phương trình hóa học sau ở dạng phân tử và ion thu gọn:
a). Na2SiO3 + …→ H2SiO3↓ + …

b). K3PO4 + … → Ag3PO4 ↓ + …

c). NH3 + H2O + … → Al(OH)3↓ + …

Câu 5: (1,0). Hịa tan hồn tồn 1,02 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3 thu
được sản phẩm khử gồm 0,005 mol N2O; 0,01 mol NO; 0,03 mol NO2. Tính khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp đầu?


( C = 12; H = 1; O = 16; Mg = 24; Al = 27; He = 4)
.............................................................................................................................................................

ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN HĨA KHỐI 11 CB NĂM 2015-2016

ĐỀ B

Câu 1: (3,0). Viết các phương trình hóa học thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Si   SiO2   Na2SiO3   H2SiO3   SiO2   Si

6


SiF4

Câu 2: (1,5). Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion thu gọn khi cho:
a). Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng
b). Ag tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một hợp chất hữu cơ X ( chứa C,H,O) thu được 8,96 lít CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với khí CO2 là 2. Lập cơng thức phân tử của X?
Câu 4: (1,5). Lập các phương trình hóa học sau ở dạng phân tử và ion rút gọn:
a). CaCl2 + … → CaCO3↓ + …
c). NH3 +H2O + … → Fe(OH)3↓ + …

b). Na3PO4 + … → Ag3PO4↓ + …



Câu 5: (1,0). Hịa tan hồn tồn 4,06 gam hỗn hợp gồm Zn và Al vào dung dịch HNO3 thu được
sản phẩm khử gồm 0,01 mol N2O; 0,002 mol N2 ; 0,03 mol NO. Tính khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp đầu.
(Biết C = 12; H = 1; O = 16; Zn = 65; Al = 27)
ĐÁP ÁN ĐỀ B.
CÂU
Câu 1
(3,0đ)

Câu 2
(1,5đ)

Câu 3

NỘI DUNG
t0
Si + O2 ⃗
SiO2
0
SiO2 + 2NaOH t⃗
Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 + 2HCl ⃗ 2NaCl + H2SiO3↓
t0

H2SiO3 +
SiO2 + H2O
5. SiO2 + 2Mg → 2MgO↓ + Si
t0

6. Si + 2F2 ⃗
SiF4

1.
2.
3.
4.

t0
a). Fe + 6HNO3 ⃗
Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
+
Fe + 6H + 3NO3
Fe3+ + 3NO2 + 3H2O
b). 3Ag + 4HNO3(l) ⃗ 3AgNO3 + NO + 2H2O
3Ag + 4H+ + NO33Ag+ + NO + H2O
a).
-Oxi hóa X thu được CO2 và H2O, vậy X có chứa C, H, có thể có O.

8,96
m
C = 12.nCO2 = 12. 22,4 = 4,80 gam

7,2
m
n
H = 2. H2O = 2 18 = 0,80 gam
m
O(X) = 8,80 – (4,80 + 0,80) = 3,2 gam
X

MX
CO 2 = 44 = 2 => MX = 44.2 = 88
d
Gọi công thức của X: Cx HyOz ( x, y, z nguyên dương)

88
12x
y
Ta có: 8,8 = 4,80 = 0,80 =
Câu 4
(1,5đ)

Câu 5 (1,0đ).

16 z
3,20 .

x = 4; y = 8; z = 2
CTPT của A: C4H8O2
Câu 4: Lập phương trình hóa học của các phản ứng:
a). CaCl2 + Na2CO3 ⃗ CaCO3↓ + 2NaCl
Ca2+ + CO32CaCO3↓
b). Na3PO4 + 3AgNO3 ⃗ Ag3PO4↓ + 3NaNO3
3Ag+ + PO43- ⃗
Ag3PO4↓
c). 3NH3 +3H2O + FeCl3 ⃗ Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl
3NH3 +3H2O + Fe3+ ⃗ Fe(OH)3↓ + 3NH4+
65x + 27y = 4,06 g
2x + 3y = 0,01.8 + 0,002.10 + 0,03.3 = 0,1


ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25



x = 0,05; y = 0,03
m
Zn = 65.0,05 = 3,25 g. m Al = 0,03.27 = 0,81 g.

025
0,25

ĐÁP ÁN ĐỀ A.
CÂU
Câu 1
(3,0đ)

NỘI DUNG
t0
1. 2C + O2 ⃗
2CO
t0
2. 2CO + O2 ⃗
2CO2
3. CO2 + NaOH ⃗ NaHCO3

4 , 48
t0

22 , 4

Câu 2
(1,5đ)


Câu 3

4. NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
5. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl
t0
6. CaCO3 ⃗
CaO + CO2
a). 3Cu + 8HNO3 ⃗ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
3Cu + 8H+ + 2NO33Cu2+ + 2NO + 4H2O
0
b). Al + 6HNO3(đ) t⃗
Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
+
Al + 6H + 3NO3
Al3+ + 3NO2 + 3H2O
a).
-Oxi hóa A thu được CO2 và H2O, vậy A có chứa C, H, có thể có O.

4,48
m
C = 12.nCO2 = 12. 22,4 = 2,40 gam

Câu 4
(1,5đ)

3,6
m
H = 2.nH2O = 2 18 = 0,40 gam
m

O(A) = 6,00 – (2,40 + 0,40) = 3,2 gam
A
MA
He = 4 = 15 => MA = 4.15 = 60
d
Gọi công thức của A: Cx HyOz ( x,y,x nguyên dương)
12x
y
16 z
60
Ta có: 6 = 2,4 = 0,4 = 3,2 .
x = 2; y = 4; z = 2
CTPT của A: C2H4O2
Câu 4: Lập phương trình hóa học của các phản ứng:
a). Na2SiO3 + 2HCl ⃗ H2SiO3↓ + 2NaCl
2H+ + SiO32- ⃗ H2SiO3↓
b). K3PO4 + 3AgNO3 ⃗ Ag3PO4↓ + 3KNO3
3Ag+ + PO43- ⃗
Ag3PO4↓
c). 3NH3 +3H2O + AlCl3 ⃗ Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
3NH3 +3H2O + Al3+ ⃗ Fe(OH)3↓ + 3NH4+

ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Câu 5 (1,0đ).

0,25

24x + 27y = 1,02 g
2x + 3y = 0,005.8 + 0,01.3 + 0,03.1 = 0,1
X = 0,02; y = 0,02
m
Mg = 24.0,02 = 0,48 g. m Al = 0,02.27 = 0,54 g.


0,25
025
0,25

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN HĨA KHỐI 11 HỌC KÌ I NĂM 2015 - 2016.

NỘI DUNG
Chất điện li và sự điện li, phản ứng trao
đổi ion trong dung dịch chất điện li
Tính chất các hợp chất của nitơ, photpho
Tính chất của cacbon, silic và hợp chất
của chúng
Lập công thức phân tử của hợp chất hưu

Bài tập tổng hợp về axit nitric
Tổng điểm

BIẾT
1,5

HIỂU
0,5

0,5
2,0

0,5
1,0
1,0


4,0

3,0

VẬN DỤNG ĐIỂM
2,0
1,0
3,0
2,0

3,0

1,0

1,0

3,0

10,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×