Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TRAC NGHIEM CHUONG NGUYEN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.59 KB, 5 trang )

BÀI TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Câu 1: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số n = điện tích hạt nhân
D. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số notron.
Câu 3: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron.
B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số P
Câu 4: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số A và số Z
B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
Câu 5: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số electron
B. Số P
C. Cấu hình electron.
D. Số khối
Câu6 : Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton
B. số nơtron
C. sổ proton
D. số khối.
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng:


A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
Câu 8: Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng nguyên tử :
A. 1 u là khối lượng của 6,02. 1023 ngun tử cacbon.
B. 1 u có gía trị bằng 1/12 gam.
C. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
D. 1u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị
12.
Câu 9: Tìm câu phát biểu khơng đúng khi nói về ngun tử :
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , khơng bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học .
B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích.
C. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.
D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau .
Câu 10: Trong nguyên tử , ta sẽ biết số p, n, e nếu :
A. Biết số p và e.
B. Biết số p và n.
C. Biết số e và n.
D. Biết số Z và A.
Câu 11: Tìm câu phát biểu sai :
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử.
C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron .
Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về số khối của nguyên tử :
A. Số khối là khối lượng của một nguyên tử .
B. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron.
C. Số khối mang điện dương .
D. Số khối có thể khơng ngun.

Câu 13: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học vì nó :
A. là điện tích hạt nhân của một ngun tố hóa học.
B. là kí hiệu của một ngun tố hóa học .
C. cho biết tính chất của một nguyên tố hóa học
D. là tổng số proton và nơtron trong nhân.
Câu 14: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C. Đồng vị là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.
Câu 15: Chọn định nghĩa đúng về nguyên tố hóa học :
A. Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc một nguyên tố hóa học.
B. Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều thuộc một nguyên tố hóa học.
C. Tất cả các nguyên tử có cùng số khối đều thuộc một nguyên tố hóa học.
D. Cả 3 định nghĩa trên đều đúng .
Câu 16: Trong kí hiệu AZ X thì :
A. Z là số điện tích hạt nhân.
B. Z là số electron ở lớp vỏ .
D. Z là số proton trong hạt nhân. D.Cả 3 câu trên đều đúng .
Câu 17 : Hai đồng vị của nguyên tố X khác nhau về:
A. Số khối của hạt nhân .
B. Số hiệu của nguyên tử .
C. Số electron trong nguyên tử . D.Số proton trong hạt nhân .
Câu 18. Một ngtố hố học có nhiều loại ngun tử có khối lượng khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây ?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton. nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Phương án khác.
Câu 19. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây?



A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton
D. Số lớp electron.
Câu 20. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các ngun tử:
A. có cùng điện tích hạt nhân.
B. có cùng nguyên tử khối.
C. có cùng số khối.
D. có cùng số nơtron trong hạt nhân
Câu 21. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
Câu 22. Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn ( J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay
electron đã đóng vai trị to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin. Hãy cho biết các tính chất
nào sau đây khơng phải là của electron ? Electron
A. là hạt mang điện tích âm.

B. có khối lượng 9,1095. 10-28 gam.

C. chỉ thốt ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.

D. có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử

Câu 23.Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron nơtron.
B. Prôton và nơtron
C. prôton và electron.
D. Electron, prôton và nơtron.

Câu 24. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A, Proton và electron.
B. Nơtron và electron
C. Nơtron và Proton
D. electron, nơtron và prơton.
Câu 25. Ngun tử ln trung hồ điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
D. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 26. Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron
D. hạt electron và proton.
Câu 27. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất cấu tạo nên chất
A. không mang điện .
B. mang điện tích dương
C. mang điện tích âm.
D. có thể mang điện hoặc khơng mang
điện.
Câu 28. Chọn câu phát biểu sai :
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prơtơn =số electron =số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngun tử
4. Số prơton =điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 3,4

D. 2,3,4
Câu 29. Hãy chọn những điều khẳng định nào sau đây là đúng
1. Số hiệu nguyên tử =điện tích hạt nhân nguyên tử
2. Số prôton trong nguyên tử =số nơtron
3. Số prôton trong hạt nhân =số e ở lớp vỏ nguyên tử
4.Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 prơton
5. Chỉ có hạt nhân ngun tử Oxi mới có 8 nơtron 6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi tỉ lệ giữa proton và nơtron là 1: 1
A 1,4,5
B 2,3,4,6
C 4,5,6
D 1,3,4
Câu 30. Hạt nhân nguyên tử tích điện tích dương vì nó được cấu tạo bởi :
A. Các hạt prôton .
B. Các hạt electron và nôtron.
C. Các hạt electron và prôton .
D. Các hạt prôton và nơtron
Câu31: Ngun tố Cu có ngun tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X =
0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là
A. 65 và 67
B. 63 và 66
C. 64 và 66
D. 63 và 65
Câu 32: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị Bo (x1 %) và Bo (x2 %), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
Câu 33: Đồng có 2 đồng vị Cu (69,1%) và Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u)
B. 63,542(u)

C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
Câu 34: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109
B. 107
C. 106
D. 108
Câu 35: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của
đồng vị B là:
A. 26
B. 25
C. 23
D. 27
Câu 36: Clo có hai đồng vị Cl ( Chiếm 24,23%) và Cl (Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo.
A. 37,5
B. 35,5
C. 35
D. 37
Câu 37: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị O (x1 %) , O (x2 %) , O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần
trăm đồng vị O và O lần lượt là:
A. 35% & 61%
B. 90%&6%
C. 80%&16%
D. 25%& 71%
Câu 38: Clo có hai đồng vị Cl và Cl . Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị Cl là
A. 65%
B. 76%
C. 35%
D. 24%
A3

Câu 39: Một nguyên tố X có 3 đồng vị X ( 79%), X ( 10%), X ( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng


trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A 3 lần lượt
là:
A. 24;25;26
B. 24;25;27
C. 23;24;25
D. 25;26;24
Câu 40: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi đồng vị lần lượt là:
A. 35% & 65%
B. 73% & 27%
C. 25% & 75%
D. 27% & 73%
Câu 41: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị
bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 15
B. 14
C. 12
D. Đáp án khác, cụ thể là:....
Câu 42. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó một đồng vị là 79Br chiếm
54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 78
B. 80
C. 81
D. 82
Câu 43 Khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm hàm lượng
44%. Xác định số khối của đồng vị còn lại.
A. 106
B. 107

C. 108
D. 110
Câu 44. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần
trăm của đồng vị 63 Cu là :
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D .90%
Câu 45. R có 2 loại đồng vị là R1 và R2 . Tổng số hạt (p, n, e) trong R1 là 54 hạt.Số nơtron của R1 nhiều hơn R2 là 2 đơn vị. Biết R1 chiếm
25% và R2 chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của R là:
A.35
B. 36
C. 37
D. 35,5
Câu 46. Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23 .Hạt nhân ngun tử của X có 35 prơton . Đồng vị thứ nhất có 44
nơtron và đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vi thứ nhất 2 nơtron .Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu :
A. 79,2
B. 78,9
C. 79,92
D. 80,5
Câu 47. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79zR chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay tìm số khối )
của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây:
A. 80
B. 81
C. 82
D. 80,5
Câu 48. Magiê có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một nơtron. Biết rằng nguyên tử
của hai đồng vị có tỉ lệ X : Y = 3 : 2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
A. 24
B. 24,4

C. 24,2
D. Tất cả đều sai
10
11
Câu 49. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị : 5 Bo ( 18,89%) và 5 Bo ( 81,11%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 11,812

B. 10,812
C.. 12,218
D. 10,128
16
17
18
Câu 50. Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị : 8 O , 8 O , 8 O với % các đồng vị tương ứng là x1 , x2 , x3 . Trong đó x1 = 1,5x2 , x1 - x2 =
21x3 . Vậy khối lượng trung bình của Oxi là
A. 18,4152
B. 16,4152
C. 16,1452
D. 16,5
Câu 51: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 52 Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.
Số khối của nguyên tử X là:
A. 13
B. 40
C. 14
D. 27

Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt
mang điện.Vậy tổng số electron của nguyên tử R là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 54: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
24
A. Mg (Z=12)
B. Na (Z=11)
C. Cu (Z=29)
D. Fe (Z=26)
Câu 55: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1. Vậy số proton và nơtron của R là:
A. 12, 11
B. 11, 12
C. 12, 13
D. 13, 12
Câu 56: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số notron trong nguyên tử:
a. 16
b. 17
c. 18
d. 19
-19
Câu 57: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10 Culông. Hạt nhân của nguyên tử có khối lượng là
58,45.10-27 kg. Xác định số notron trong nguyên tử X
a. 16
b. 17
c. 18
d. 19
Câu 58: . Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:

a. 16+
b. 17+
c. 18+
d. 19+
Câu 59: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 12 hạt. Vậy ngun tử đó là :
A. Ca.
B. Mg.
C. Al
D. Na
Câu 60: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na là :


A. Đúng bằng 23u.
B. Gần bằng 23u.
C. Đúng bằng 23g.
D. gần bằng 23g.
23
23
Câu 61: Cho 2 kí hiệu nguyên tử : 11 Na và 12 Mg . Chọn câu trả lời đúng :
A. Na và Mg cùng có 23 electron
B.Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân .
C. Na và mg là đồng vị của nhau .
D.Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.
35
37
Câu 62: Nguyên tố clo có 2 kí hiệu : 17 Cl và 17 Cl . Tìm câu trả lời sai :
A. Đó là hai đồng vị của nhau .
B. Đó là hai nguyên tử có cùng số electron.
C. Đó là hai nguyên tử có cùng số nơtron.
D.Hai nguyên tử trên có cùng một số hiệu nguyên tử .

Câu 63: Một nguyên tử X có 75 electron và 110 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là :
185
110
75
75
A. 75 X
B. 75 X
C. 185 X
D. 110 X
Câu 64 Một kim loại M có số khối A=54. Tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử M là 80. Cho biết M là kim loại nào trong số các kim
loại sau:
A. 5424Cr
B. 5425Mn
C. 5426Fe
D. 5427Co
Câu 65: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây ?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton
D. Số lớp electron.
Câu 66 Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tử nào sau đây ?
16
17
18
19
O
O
O
F
A. 8

B. 8
C. 8
D. 9
Câu 67 Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 28. Số khối của hạt nhân của nguyên tố đó là:
A. 19
B. 28
C. 18
D. 20
Câu 68. Nguyên tử X có tổng số hạt trong n.tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Điều nào sau
đây đúng:
A. Số hạt không mang điện của X là 12.
B. Số hạt mang điện tích dương của X là 11.
C. Số khối của n.tử X là 24.
D. Hiệu số hạt không mang điện và số hạt trong lớp vỏ là 1.
Câu 69: Một nguyn tử có tổng số hạt là 46.
Trong
đó
tỉ
số
hạt
mang
điện
tích đối với hạt khơng mang điện là 1,875. Khối lượng tuyệt đối
của n.tử đó là: ( Cho biết me = 9,109.10-31 kg ; mp = 1,6726.10-27 kg; mn = 1,6748.10-27 kg).
A. 5,1673.10-26kg
B. 5,1899.10-26 kg.
C. 5,2131.10-26 kg
D.5,252.10-27kg.
Câu 70. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
19

16
17
18
A. 9 F
B. 9 F
C. 8 O
D. 8 O
Câu 71. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Kí hiệu hố học của X là:
57
55
56
57
Ni
Co
Fe
Fe
A. 28
B. 27
C. 26
D. 26
Câu 72. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 6A 14 ; 7B 15
B. 8C16; 8D 17; 8E 18
C. 26G56; 27F56
D. 10H20 ; 11I 22
56
Câu 73. Một đồng vị của nguyên tố sắt là 26 Fe . Nguyên tử của đồng vị này gồm :
A. 26proton ,26electron,56nơtron .
B. 56proton , 26electron ,26 nơtrron.

C. 26 proton ,26electron , 30 nơtron .
D . 56proton , 56eleron , 26 nôtron .
Câu 74. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
16
A. 8 O

17
B. 8 O

18
C. 8 O

17
D. 9 F

Câu 75. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p,e,n bằng 58, số hạt prôton chênh lệch với hạt nơtron không quá 1 đơn vị. Số hiệu
nguyên tử của X là:
A. 17
B. 16
C. 19
D. 20
Câu 76. Tổng số prôton ,nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 28. Số khối A của hạt nhân là ;
A. 17
B. 18
C . 19
D . 20
Câu 77. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân; hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số đơn vị
điện tích hạt nhân Z là :
A. 10
B. 11

C. 12
D.15
Câu 78. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân; hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân là :
A . 23
B. 24
C. 25
D. 27
Câu 79. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khômg mang điện là 12 hạt
.Nguyên tố X có số khối là :
A. 27
B. 26
C. 28
D. 23
Câu 80. Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của X là:
A. 56
B. 40
C. 64
D. 39.
Câu 81. Tổng số hạt prôton ,nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 115 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 25 hạt . Số khối A của nguyên tử trên là :
A . 55
B .68
C. 70
D. 80


Câu 82. Tổng số hạt prôton ,nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 115 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt khơng mang điện là 25 hạt . Số nơtron của nguyên tử trên là :
A . 45
B. 46

C. 40
D . 39



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×