Thứ…...ngày…...tháng.....năm ………
Họ và tên: …………………
PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HKI
MƠN TỐN
Lớp: 4….
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
(Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng.)
Câu 1: Sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là :
A. 606 060
B. 60 060 060
C. 6 006 060
D. 6 0606 060
2
2
2
Câu 2: 7 m 6 dm = ……dm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 76
B. 760
C. 70
D. 706
Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày 3 tháng 2 năm 1930. Năm đó
thuộc thế kỉ nào ?
A. XVIII
B. XIX
Câu 4: 2 phút 5 giây = ………….giây
A. 25 giây
B. 205 giây
C. XX
D. XXI
C. 125 giây
D. 152 giây
Câu 5: Số trung bình cộng của 96 ; 121 ; 146; 241 là :
A. 604
B. 151
C. 511
D. 406
Câu 6 : Trong hình chữ nhật ABCD ( hình bên) có mấy cặp cạnh vng góc với nhau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính
63849 + 1807
516280 – 2836
2057 x 24
A
B
D
C
69104 : 56
.............................. .............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. .............................. ..............................
…………………..
…………………..
…………………... …………………...
………………......
…………………..
…………………... …………………...
………………......
Câu 2: Tính
…………………..
…………………... …………………...
a) y : 24 = 3027 + 2589
b) 12 348 : 36 + 2 678
…………………….................................
………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………
Câu 3: Lan đi bộ vòng quanh sân vận động có chu vi là 712m. Biết chiều dài sân vận động
hơn chiều rộng là 24m. Tính diện tích của sân vận động?
Bài giải
...........................................................................................................................………………
...........................................................................................................................………………
...........................................................................................................................………………
...........................................................................................................................………………
...........................................................................................................................………………
………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện :
a) 354 x 16 + 354 x 34
b) 72 x 567 – 62 x 567
…………………….................................
………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………
………………………………………….
………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANH ĐIỂM MƠN TỐN 4
I. Phần trắc nghiệm ( mỗi ý đúng 0.5 điểm)
Câu
Đáp án
II. Tự luận
1
B
2
D
3
C
4
C
5
B
Câu 1: Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
- Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện ( 1,5 điểm)
- Mỗi ý đúng 0.75 điểm
Câu 3 : 2,5 điểm
Bài giải
4 giờ đầu ô tô đi được số ki – lô – mét là : ( 0,25đ)
50 x 4 = 200 ( km)
( 0.5đ)
2 giờ sau ô tô đi được số ki – lô – mét là : ( 0.25đ)
47 x 2 = 94 (km)
(0.5đ)
Trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được số ki – lô – mét là : ( 0.25đ)
( 200 + 94 ) : 6 = 49 (km)
Đáp số : 49 km
Câu 4: (1 điểm)
- Mỗi ý đúng 0.5 điểm
(0.5đ)
( 0.25đ)
6
D