Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI HOC KY I MON VAT LY 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.42 KB, 8 trang )

PHÒNG GD&ĐT CẦU NGANG
TRƯỜNG THCS NHỊ TRƯỜNG

BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỂM TRA HKI MƠN VẬT LÍ
9.
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( BH 70% - VD30%) - 50% (10 câu)
Nội dung theo chủ đề

Tổng
số tiết
theo
ppct
11


Số tiết quy đổi
thuyết
BH
VD

Điện trở của dây
dẫn-Định luật Ơm.
Cơng suất điện5
Điện năng-Cơng
của dịng điện
Định luật Jun-Len 4


8

5,6



2

1.4

2.6

Điện từ học

12

10

7

Tổng

32

22

15.4

Số câu
BH

VD

5,4


1.4

BH
1

2
2

Điểm số
VD
1

2
0

0,5

0

1

0

0.5

5

2

2


1

1

16.6

5

5

2.5

2.5

3.6
1

2. TỰ LUÂN : ( BH 50%- VD 50%) – 50% ( 3Câu)
Nội dung theo chủ đề Tổng

Số tiết quy đổi
Số câu
số tiết thuyết BH
VD
BH
VD
theo
ppct
Điện trở của dây 11

8
5.6
5.4
1
1
dẫn-Định luật
Ơm.
Cơng suất điện- 5
2
1.4
3.6
0
0
Điện năng-Cơng
của dịng điện
Định luật Jun4
2
1.4
2.6
0
0
Len Xơ

Điểm số
BH VD
1

2

0

0

Điện từ học

12

10

8.4

3.6

1

0

2

Tổng

32

22

16.8

15.2

2


1

3

2



MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN VẬT LÝ 9. NĂM HỌC: 2018-2019.
Cấp
độ
Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

TN

TL

TN

Điện trở
của dây
dẫn-Định
luật Ơm

Viết được
cơng thức

tính điện trở
tương
đương đối
với đoạn
mạch song
song gồm
nhiều nhất
ba điện trở.

Phát biểu
được
định
luật Ơm đối
với
đoạn
mạch có điện
trở.

Nêu được
mối quan hệ
giữa điện trở
của dây dẫn
với tiết diện
của dây dẫn.

Số câu: 4
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%

1(c1)

0,5
5%

1(c11)
1
10%

Cơng
suất điệnĐiện
năngCơng của
dịng điện
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%

Vận dụng thấp
TL

1 (c2)
0,5
5%

Chỉ ra được
sự chuyển
hoá các dạng
năng lượng
khi đèn điện,
bếp điện, bàn
là điện, nam
châm điện,

động cơ điện
hoạt động.
1(c5)
0,5
5%

Vận dụng cao

TN

TL

TN

Vận
dụng
được
định
luật Ôm để
giải một số
bài tập đơn
giản.

Vận dụng
định luật
Ơm cho
đoạn mạch
song song
gồm nhiều
nhất ba điện

trở thành
phần.

Vận
dụng
được
cơng
thức R
l

S

1(c3)
0,5
5%

1(c12)
2
20%

1(c4)
0,5
5%

TL


Vận dụng
được định
luật Jun - Len

xơ để giải
thích các hiện
tượng đơn
giản có liên
quan.

Định luật
Jun-Len


Số câu: 4
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%

Điện từ
học

Số câu: 4
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
TỔNG
Số câu: 13
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%

1 (c6)
0,5
5%

Mô tả được

cấu tạo của
nam châm
điện và nêu
được lõi sắt
có vai trị
làm tăng tác
dụng từ.

Nêu được
ngun tắc
cấu tạo và
hoạt động của
động cơ điện
một chiều

1 (c7)
0,5
5%

1 (c8)
0,5
5%

2
1
10%

1
1
10%


3
1,5
15%

Biết sử dụng Vận dụng
được la bàn được quy
để tìm hướng tắc bàn trái
địa lí.
để xác định
một trong
ba yếu tố
khi biết hai
yếu tố kia.
1 (c9)
0,5
5%
3
1,5
15%

Vẽ
được
đường
sức từ
của ống
dây có
dịng
điện
chạy

qua

1 (c13)
2
10%

1 (c10)
0,5
5%

2
4,0
40%

2
1,0
10%


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CẦU NGANG
TRƯỜNG THCS NHỊ TRƯỜNG

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HKI
MÔN: VẬT LÝ 9.
NĂM HỌC: 2018-2019.

ĐỀ:

Câu 1: (0,5điểm). Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương

đương ( Rtđ) bằng :
1 1
+
R 1 R2

R 1 + R2

R1 R2

A. R1 + R2
B.
C. R1 R2
D. R 1 + R2
Câu 2: (0,5điểm). Hai đoạn dây dẫn bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở
tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
S1 S2
R1 R 2


R
R
S
S
.R

S
.R
R
.R


S
.S
2
2
2
1 2
A. 1 1
B. 1
C. 1 2
D. 1 S2
Câu 3:(0,5điểm). Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 25Ω một hiệu điện thế 12V thì
cường độ dịng điện chạy qua dây là :
A. 37A;
B. 4,8A ;
C. 2,1A;
D. 0,48A.

Câu 4: Một cuộn dây điện trở có trị số 10 được quấn bằng dây nikêlin có tiết diện là
0,1.10-6m2 và có điện trở suất là 0,4.10-6m2. Chiều dài của cuộn dây này là:
 11
6
A. l 0.04.10 m
B. l 2,5m
C. l 5.10 m
D. l 40m
Câu 5: (0,5đ). Điện năng không thể biến đổi thành:
A. cơ năng.
B. năng lượng nguyên tử.
C. nhiệt năng.
D. hóa năng

Câu 6: (0,5điểm). Định luật Jun-Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. cơ năng.
B. năng lượng ánh sáng.
C. hóa năng.
D. nhiệt năng.
Câu 7: (0,5điểm). Cấu tạo của nam châm điện:
A. Một ống dây có lõi sắt non.
B. Một ống dây có lõi thép.
C. Một ống dây và một thanh thép.
D. Một đoạn dây và một thanh sắt non.
Câu 8: (0,5điểm). Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào?
A.Lực hấp dẫn.
B. Lực đàn hồi.
C. Lực điện từ.
D. Lực từ.
Câu 9: (0,5điểm). Khi nói về la bàn điều nào sau đây đúng?
A. La bàn là dụng cụ để xác định nhiệt độ.
B. La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng.
C. La bàn là dụng cụ để xác định độ cao.
D. La bàn là dụng cụ để xác định hướng gió thổi.
Câu 10: (0,5điểm). Quy tắc nắm tay phải dùng để làm gì?
A. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng.
B. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn có hình dạng bất kì
C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua.
D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.


II. Phần tự luận
Câu 11: (1 điểm). Phát biểu và viết hệ thức định luật ôm. Cho biết tên và đơn vị của
từng đại lượng trong công thức?

Câu 12: (2điểm). Ba điện trở R1=20 Ω, R2=30 Ω và R3=60 Ω được mắc song song nhau
vào hiệu điện thế 40V.
a.Tính điện trở tương đương của mạch điện.
b.Tính cường độ dịng điện qua các điện trở và cường độ dòng điện trong mạch chính.
Câu 13: (2điểm).
Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn AB, CD của khung dây dẫn có dịng điện
chạy qua trong hình 27.5a, b, a. Các cặp lực điện từ tác dụng lên AB và CD trong mỗi
trường hợp có tác dụng gì đối với khung dây?


PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI
CẦU NGANG
MÔN VẬT LÝ 9.
TRƯỜNG THCS NHỊ TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2018-2019.
Câu
Nội dung
Biểu
điểm
R1 R2
1
0,5đ
D. R 1 +R2
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11

A. S1.R1 S2 .R 2
D. 0,48A.
B. l 2,5m
B. năng lượng nguyên tử.
D. nhiệt năng.
A. Một ống dây có lõi sắt non.
C. Lực điện từ.
B.La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng.
C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua.
- Định luật Ơm: Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với
hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
I=

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

U
R , trong đó I là cường độ dịng điện 0,5đ


- Hệ thức của định luật Ơm:
chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω).
12

a.Điện trở tương đương của đoạn mạch

R 1.R 2
R1  R 2

0,25

20.30
12
20  30
R .R
R td  12 3
R12  R 3

0,25

12.60
R td 
10
12  60

0,25

R 1' 2 

R 1,2 

0,25

b. Cường độ dịng điện qua mạch chính

U
R
40
I  4 
10
I

Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở:

0,25


I1 

U 40

R 1 20

0,25

I1 2A
I2 

U 40


R 2 30

0,25

I 2 1.3A
I3 

U 40

R 3 60

0,25

I3 0,7A
13

- Hình 27.la: Cặp lực điện từ có tác dụng làm khung quay theo chiều
kim đồng hồ.

Xác
định
đúng
lực từ
tác
dụng
lên
khun
g dây
đạt 1đ

0,75đ

- Hình 27. lb: Cặp lực điện từ khơng có tác dụng làm khung quay.

0,75đ

- Hình 27.lc: Cặp lực điện từ có tác dụng làm khung quay theo chiều
ngược với chiều kim đồng hồ

0,5đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×