ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ9 Mã S Ố Đ Ề : VL001
THỜI GIAN : 45 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
I. TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM )
1 . Cho mạch điện có cấu trúc sau ( R
1
nt R
2
) // R
3
. Trong đó R
1
= 5
Ω
; R
2
=5
Ω
R
3
= 10
Ω
U
AB
= 15V . điện trở
tương đương của đoạn mạch AB nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A. R
AB
= 5 Ω B. R
AB
= 10Ω
C. R
AB
= 15 Ω D. Một kết quả khác
2. Cho mạch điện gồm hai điện trở R
1
= 10
Ω
; R
2
= 20
Ω
mắc song song , cường độ dòng điện qua R
2
là 2A . Cường độ
dòng điện qua mạch chính l :
A. I = 4
B. I = 6A C. I = 8A D. I = 10A
3-Khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện sẽ:
A- Không thay đổi . B- Tăng lên 1,5 lần.
C- Giảm đi 3 lần. D - Không thể xác định chính xác được.
4- Một bóng đèn ghi (9V- 6 W) khi mắc vào U=6V thì :
A- Đèn sáng bình thường B-Đèn không sáng.
C- Đèn sáng yếu hơn bình thường. D-Đèn sáng mạnh hơn bình thường rồi sẽ hỏng
5- Cho hai điện trở R
1
= 20
Ω
, R
2
= 10
Ω
mắc nối tiếp vào U= 15V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
A . 1,2 A B . 1,4A C . 2A D . 0,5 A
6.Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh :
A- Cường độ dòng điện trong mạch B- Nhiệt độ của điện trở trong mạch.
C-Hiệu điện thế trong mạch. D- Chiều dài của biến trở.
7. Khi 2 dây đồng có cùng tiết diện . một dây dài 8m có điện trở R
1
và dây kia dài 32 m có điện trở R
2
Tỷ số điện trở tương
ứng của hai dây là kết quả nào trong các kết quả sau
A.
1
2
1
4
R
R
=
B.
1
2
4
R
R
=
C.
1
2
1
2
R
R
=
D.
1
2
2
R
R
=
8. Với cùng một dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn thì nóng lên đến nhiệt độ cao còn dây dẫn nối với bóng đèn hầu như
không nóng ln vì :
A. Vì định luật Jun- Len Xơ chỉ áp dụng được cho bóng đèn B. Vì điện trở của dây rất lớn
C. Vì điện trở của dây rất nhỏ D. Vì dây dẫn quá dài
9 Công suất của dòng điện l
A. Đại lượng đặc trưng cho tốc đô sinh công của dòng điện
B. Đại lưong đặc trưng cho công của dòng điện
C. Đại lượng đặc trưng cho sự chuyển hoá năng lượng của dòng điện
D. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh hay yếu của dịng điện
10. Đăt vào hai đầu đoạn mạch có U = 36 V , cường độ dòng điên qua là 4A . Người ta giảm cường độ xuống còn 1,5 A
bằng cách nối tiếp thêm vào mạch một điện trở R
x
. Giá trị R
x
l
A. R
x
= 9
Ω
B. R
x
= 24
Ω
C. R
x
= 15
Ω
D. Một giá trị khác
11. Trên một bóng đèn có ghi ( 220V – 75W ) Thông tin nào dưới đây là đúng :
A. Hiệu điện thế định mức là 220V
B. Công suất định mức của đèn là 75W
C. Khi bóng đèn sử dụng ở U = 220V thì cứ trong 1 giây dòng điện sinh ra công là 75J
D. Công suất tiêu thụ của đèn là 75W
12 . Hai bóng đèn : Đ
1
(12V -0,6 A ) ; Đ
2
(12V -0,3 A ) .Để bóng đèn trên sáng bình thường cần phải làm như thế nào ?
A. Mắc hai bóng nối tiếp và đặt vào U < 12 V
B. Mắc hai bóng song song và đặt vào U = 12 V
C..Mắc hai bóng nối tiếp và đặt vào U = 24 V
D. Mắc hai bóng song song và đặt vào U = 24 V
.13 . Đặt một hiẹu địen thế U = 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
; R
2
ghép song song . Dòng điện qua
mạch chính có giá trị là 1,25A . Các điện trở R
1
R
2
nhận giá trị nào trong các giá trị sau , biết rằng R
1
= 2 R
2
A. R
1
= 72
Ω
; R
2
= 36
Ω
B. R
1
= 36
Ω
; R
2
= 72
Ω
C. R
1
= 18
Ω
; R
2
= 9
Ω
D. R
1
= 24
Ω
; R
2
= 12
Ω
14 . Nam châm thử là :
A. Một kim bằng sắt dùng để nhận biết từ trường B. Một kim nam châm dùng để nhận biết vật nhiễm đi
ện C. Một kim nam châm dùng để nhận biết điện trường D. Một kim nam châm dùng để nhận biết từ trường
15. Quy tắc bàn tay trái dùng để:
A. Xác định chiều của lực từ C. Xác định chiều của đường sức từ
B. Xác định chiều của dòng điện D. Xác định cả ba yếu tố trên
16 Thực hành thí nghiệm như hình vẽ ta thấy cuộn dây và nam châm hút nhau . Chọn câu đúng trong các câu sau
17. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua trong các hình vẽ sau. Chọn hình đúng
I I
B
ur
B
ur
F
ur
B
ur
B
ur
F
ur
F
ur
F
ur
I I
(A ) (B) (C) (D)
18. Căn cứ vào thí nghịệm Ơxtet , Hãy kỉểm tra các phát biểu sau phát biểunào đúng :
A.Dòng điện gây ra từ trường B.Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường
C.Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường D.Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường
19 Trong các hình vẽ sau , hình nào chỉ đúng phương pháp cất giữ nam châm
A
B
C
D
20. Đặt hai dây dẫn song song gần một kim nam châm đã định hướng bắc nam ( Như hình vẽ ) . Cho dòng điện chạy qua
dây dẫn có chiều và độ lớn như nhau sẽ xảy ra trường hợp no ?:
A. Kim nam châm quay theo chiều kim đồng hồ
B. Kim nam châm không lệch
C. Km nam châm quay ngược một góc180
0
D. Kim nam châm lệch một góc 90
0
21/ Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức , trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 540KJ
. công suất điện của bàn là nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A P = 900J B. P = 900W C P = 900KW D P = 900N
22./ Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,9 A .Hỏi nếu giảm hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn đi 3V thì cường độ dòng điện qua dây nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A I = 0,3 A B 2,7A C I= 0,72 A D Một kết quả khác
23/ Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện S
1
= 0,5 mm
2
và có điện trở 8,5
Ω
. Hỏi dây thứ
hai có điện trở bằng = 127,5
Ω
thì tiết diện của dây nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A. S
2
= 7,5 mm
2
B S
2
= 5mm
2
C S
2
= 15mm
2
D . Một giá trị khác
24/ Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dịng điện qua đèn có cường độ là 600mA. Công suất tiêu thụ của
bóng đèn này là :
A. P = 7, 2W B. P = 2,7W C. P = 2700W D. P = 7200W
II Tự Luận :
1. Để đo công suất tiêu thụ của một bóng đèn ta dùng những dụng cụ đo nào ? Trình bày cách đo đó .Vẽ sơ đồ
mạch điện ? ( 1 điểm )
+ _
A F Bắc G Nam
B. F Nam G Bắc
C. Cả F& G đều là cực Bắc
D. Cả F & G đều là cực Nam
E F G H
2. Hai dây dẫn đồng chất tiết diện đều , dây thứ nhất có chiều dài và đường kính tiết diện đều gấp hai lần dây thứ hai .
a. So sánh điện trở của hai dây ? Biết dây thứ nhất có điện trở là 30 Ω , tính điện trở dây thứ hai (1 điểm )
b. Mắc song song hai dây dẫn trên vào nguồn có U = 30 V
• Tính điện trở tương đương của mạch điện ( 0,5 điểm )
• So sánh nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây điện trở trong cùng một thời gian (0,5 điểm )
c. Muốn cho cường độ dòng điện trong mạch tăng lên
3
4
lần thì phải mắc thêm một R
3
như thế nào ? có
giá trị bằng bao nhiêu ? (1 điểm )
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 9 M Ã S Ố Đ Ề : VL002
THỜI GIAN : 45 PHÚT ( Không kế thời gian phát đè )
I. TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM )
Câu 1 . Cho hai điện trở R
1
= 30Ω ; R
2
= 20Ω mắc song song . điện trở tương đương của đoạn mạch nhận giá trị nào trong
các giá trị sau :
A. R
AB
= 10Ω B. R
AB
= 50Ω C. R
AB
= 12Ω D. R
AB
= 600Ω
Câu 2 : Cho ba điện trở có giá trị lần lượt là R
1
= 4 Ω ; R
2
= 16 Ω ; R
3
= 8 Ω mắc song song với nhau vào giửa hai điểm A
& B có hiệu điện thế là U= 16V . Dòng điện qua mạch chính và qua các điện trở có giá trị trong các giá trị sau
A. I
1
= 4A ; I
2
= 1A ; I
3
= 2A và I = 7A
B. I
1
= 1A ; I
2
= 4A ; I
3
= 2A và I = 7A
C. I
1
= 4A ; I
2
= 2A ; I
3
= 1A và I = 7A
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Hai bóng đèn giống nhau , trên bóng đèn có ghi ( 6V – 0,5A) . mắc nối tiếp hai đèn trên vào hiệu điện thế nào
trong các hiệu điện thế sau để hai đèn sáng bình thường :
A. U = 3V B . U = 6V C . U = 12V D. U = 36V
Câu 4 : Một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp vói nhau biết R
1
= 5 Ω ; R
2
= 7 Ω ; R
3
= 18 Ω. Cường độ dòng điện
qua R
1
là 2A . Điện trở tương đương và hiệu điện thế nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A. R=30Ω ; U = 60V C. R=5Ω ; U = 10V
B. R=7Ω ; U = 14V D. R=18Ω ; U = 36V
Câu 5 : Hai dây dẫn có cùng chiều dài . dây thứ nhất có tiết diện S
1
= 0,5mm
2
và có điện trở 8,5Ω Hỏi dây thứ hai có
diện trở 127,5 Ω thì có tiết diện là bao nhiêu ?
A. S
2
= 5mm
2
C. S
2
= 7, 5mm
2
B. S
2
= 15mm
2
D. Một kết quả khác
Câu 6 : Một đoạn dây đồng dài 12m có tiết diện 0,2mm
2
. Điện trở của đoạn dây đồng đó nhận giá trị nào trong các giá trị
sau . Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10
-8
Ωm
A. R = 0,102Ω C. R = 1,02Ω
B. R = 102Ω D. R = 10,2Ω
Câu 7 : Một cái vòng bằng bạc có bán kính r = 15cm . tiết diện S= 0,1mm
2
và điện trở suất của bạc là
ρ= 1,6 . 10
-8
Ωm . Nếu chiếc vòng bị gãy , điện trở của cái vòng nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A. R = 0,15Ω C. R = 0,5Ω
B. R = 1,5Ω D. Một kết quả khác
Câu 8 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ .
Hiệu điện thế giữa hai điểm A& B được giữ không đổi
và đèn sáng bình thường khi biến trở có điện trở = 0 . Câu phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đèn sáng mạnh khi dịch chuyển con chạy của biến trở về đầu M
B. Đèn sáng yếu khi dịch chuyển con chạy của biến trở về đầu M
C. Đèn sáng mạnh khi dịch chuyển con chạy của biến trở về đầu N
D. Đèn vẫn sáng bình thường không mạnh cũng không yếu
Câu 9: Dây điện trở của biến trở dài 726,5cm được quấn đều quanh một lõi sứ tròn có đường kính 1,5cm . Số vòng dây
của biến trở này là bao nhiêu
A. n = 1.543 vòng C. n = 15,43 vòng
B. n = 154,3 vòng D. n = 1543 vòng
Câu 10 : Một đoạn dây bằng đồng dài l = 240 m , tiết diện S = 0,2mm
2
. Biết điện trở suất của Đồng là 1,7.10
-8
Ωm . Nếu
gấp đôi dây này rồi chập ở hai đầu và mắc vào hai điểm A & B có hiệu điện thế là 15,5 V . Cường độ dòng điện qua mạch
chính có thể là giá trị nào trong các giá trị sau :
A. I = 3,03 mA C. I = 0,25 A
B. I = 2,5 A D. I = 3,03 A
Câu 11 : Một bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở là 7,5 Ω
và dòng điện qua đèn khi đó là I = 0,6A . Bóng đèn này được mắc nối
tiếp với một biến trở vào giữa hai điểm A&B có hiệu điện thế là 12V . Phải
điều chỉnh con chạy của biến trở để biến trở có giá trị bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường ?
A. R
b
= 12,5 Ω B.. R
b
= 1,25 Ω C. R
b
= 0,125 Ω D. R
b
= Một kết quả khác
Câu 12 : Trong các công thức sau ,công thức tính công suất của dòng điện là ?
A. P = A . t B. P =
A
t
C P = U.t D. P =
U
I
Câu 13 : Trên vỏ máy có bơm nước có ghi ( 220V – 750W). Cường độ định mức của máy bơm là :
A. I = 0,341A B. I = 34,1A C. I = 3,41A D. Một giá trị khác
Câu 14 : Trên bóng đèn có ghi ( 220V – 100W). . Con số 100W cho biết gì ?
A. Công suất tối đa của đèn khi sử dụng
B. Công suất định mức của đèn
C. Công suất tối thiểu của đèn khi sử dụng
D. Công suất thực tế khi bóng đèn đang sử dụng
Câu 15 : Nếu nhiệt lượng tính bằng calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau ?
A. Q = I
2
. R . t C . Q = 0,24 I
2
. R . t
B. Q = U . I . t D . Q = 0.42 I
2
. R . t
Câu 16 : Nếu so sánh nhiệt lượng toả ra Q
1
; Q
2
trong cùng một thời gian khi mắc các dây xoắn theo hai cách nối tiếp và
song song . tỉ số
1
2
Q
Q
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A.
1
2
2
Q
Q
=
B.
1
2
Q
Q
=
4 C.
1
2
Q
Q
=
6 D. Một kết quả khác
Câu 17 : Bằng cách nào dưới dây có thể xác định được lực điện từ lên dây dẩn AB
A. Đặt dây dẫn trong từ trường của nam châm bất kỳ
B. Đặt dây dẫn song song với đường sức từ của nam châm bất kỳ
C. Đặt dây dẫn trong từ trường của nam châm và không song song với đường sức từ
D. Đặt dây dẫn trong từ trường của nam châm và song song với đường sức từ
Câu 18 Một đoạn dây dẫn đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ
Dòng điện qua đoạn dây có chiều từ trong ra ngoài . Đoạn dây đặt
trong từ trường của một nam châm NS . Lực điện từ tác dụng lên
đoạn dây có chiều :
A. Qua trái B.. Lên phía trên C. Qua phải D. Xuống phía dưới
Câu 19 : Trong hình vẽ sau là một nam châm và một số vòng tròn để biểu diễn bốn vị trí của
các la bàn .Trong mỗi vòng tròn , mũi tên biểu diễn hướng chỉ của các kim nam châm
chỉ ra mũi tên đúng
S
N
2 3 4
1
6 5
A. 1, 2 , 4, 5 C. 2, 3 , 1 , 5
B. 1, 2 ,3 , 6 D. 1, 3 , 6, 4
Câu 20 : Chọn câu phát biểu không đúng trong các câu sau :
A. Ống dây dẫn có dòng điện chạy qua có tác dụng như một thanh nam châm
B. Tác dụng từ của dòng điện chứng tỏ xung quanh dòng điện có từ trường
C. Dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt bất cứ ở vò trí nào trong từ trường cũng chòu tác dụng của lực điện trường
D. Dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và không song song với đường sức từ thì chòu tác dụng
của lực điện từ
Câu 21 . Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhòêt năng ở dụng cụ hay thiết bò điện nào dưới đây khi chúng hoạt
động?
A. Quạt điện
C.
Bóng đèn đây tóc
B. m điện
D.
Acquy đang nạp điện
Câu 22 . Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều dài 5m có điện trở là 1Ω đựơc cắt làm hai đoạn . Đoạn thứ nhất dài
3m đoạn thứ hai dài 2m .Tính diện trở của mỗi doạn dây :
A. R
1
= 0,8Ω ; R
2
= 0,2 Ω C . R
1
= 0,3Ω ; R
2
= 0,2 Ω
B. R
1
= 0,6Ω ; R
2
= 0,4 Ω D. R
1
= 0,6Ω ; R
2
= 0,5 Ω
Câu 23. Hai điện trở R
1
và R
2
nối tiếp nhau . Đặt vào hai đầu mạch hiệu diện thế U , Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi
điện trở lần lượt là U
1
và U
2
Chọn đáp án đúng
A. U
1
=
1
1 2
RU
R R
+
B. U
1
=
2
1 2
R U
R R
+
C.
1 2
1 2
U U
R R
=
D. U
2
=
2
1 2
R U
R R
+
II Tự Luận : 4 điểm
1.Phát biểu nơi dung định luật Jun-LenXơ ? Viết cơng thức tính ? Chú thích các đại lượng có trong cơng thức ? (
1, điểm )
2.Hai dây dẫn đồng chất tiết diện đều , dây thứ nhất dài 40 m có điện trở 20Ω ( 3 điểm )
a.Tính điện trở của dây thứ hai biết dây này dài gấp 2 dây thứ nhất ( 1điểm )
b.Mắc song song hai dây trên vào nguốn có hiệu điện thế khơng đổi bằng 18 V Tính :
Điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch chính ( 0,5điểm )
So sánh nhiệt lượng do hai dây tỏa ra trong cùng một thời gian ( 0,5điểm )
c. Người ta mắc thêm một điện trở R
3
vào mạch trên thì cường độ dòng điện qua mạch giảm đi một nửa .
Hỏi phải mắc R
3
như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu ? ( 1điểm )