Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Kiem tra hoa 10 tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.41 KB, 1 trang )

Tiết 48:

Kiểm tra một tiết (Đề số 1)

Họ tên: ……………………………Lớp…..
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
A. S
B. N2
C. O2
D.Cl2
Câu 2: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 3: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch axit nào dùng để khắc chữ lên thủy tinh
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử Halogen là:
A. ns2 np4.
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 5: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F 2?
A. H2, Na, O2.
B. Fe, Au, H2O.
C. N2, Mg, Al.
D. Cu, S, N2.


Câu 6: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. I, Cl, Br, F
B. Cl,I,F,Br.
C. I,Br,Cl,F
D. I,Cl,F,Br
Câu 7: Kim loại tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 8: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy q tím vào dung dịch thu được thì giấy q tím
chuyển sang màu:
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Khơng màu.
D. Màu tím.
Câu 9: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trị là SO2 + Br2 + 2H2O 
H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử.
B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C.Chất oxi hóa.
D.Khơng là chất oxi hóa khơng là chất khử.
Câu 10: Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, dư ở nhiệt độ phịng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
Câu 11: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thốt ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.

Câu 12:Cho 7,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
B. Tự luận (7 điểm):
Câu 1(2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
HCl →Cl2→ NaCl → HCl → FeCl3
Câu 2 (2 điểm): Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau, viết pthh:
NaCl,NaOH, NaNO3, Na2SO4
Câu 3 (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 5,91 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung
dịch A và 0,59 gam H2.
1) Tính % khối lượng từng kim loại trong hh X?
2) Tính khối lượng muối trong dung dịch A?
Câu 4(1 điểm): Nung 32 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu trong oxi dư, thu được 40 gam hỗn hợp Y (chỉ gồm các
oxit). Tính V dung dịch HCl 7,3%, D = 1,068 gam/ml, tối thiểu để hịa tan hồn tồn Y.
(Cho Al = 27, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, Zn = 65, Cu = 64, Mn = 55)
----------------------Hết---------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×