Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tap doc 1 De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.44 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĆI HỌC KÌ II
Mơn: Tiếng Việt
Năm học: 2017-2018
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:
VE VÀ KIẾN
Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm
chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành
phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn. Kiến
cho ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp:
- Tôi ca hát.
Kiến bảo:
- Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động.
2. Em hãy tìm trong bài và gạch chân những chữ có dấu ngã.
3. Tính nết của ve như thế nào? (Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.)
A. Chăm chỉ
B. Lười biếng
C. Biết lo xa
4. Câu chuyện khuyên em điều gì? (Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời
đúng.)
A. Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động.
B. Cần phải vui chơi ca hát.
C. Không cần chăm chỉ lao động.
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Nghe viết
SÔNG HƯƠNG


Sông Hương là một bức tranh khổng lồ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc
đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh


có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu nga ?
a) ve tranh
b) ve đẹp
c) ngo lời
d) ngo vắng
3.Điền vào chỗ trống: s hay x
a) Nhà …ạch thì mát, bát …ạch ngon cơm.
b) Trăm hoa khoe …ắc, trăm nhà khoe tài.


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
A - Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút (6 điểm).
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
b) Trả lời đúng câu hỏi về âm – vần dễ lẫn (1 điểm).
(Những chữ có dấu ngã trong bài là : mỗi người, cũng cần.)
c) Trả lời đúng câu hởi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm).
Câu 3: b (1,5 điểm)
Câu 4: a (1,5 điểm)
B – Kiểm tra viết: 10 điểm
1.a) - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15
phút (6 điểm).
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
b) - Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).
- Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
2.Làm đúng bài tập chính tả âm – vần (2 điểm).
( - Các chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng: 1 điểm.
ve tranh, cảnh đẹp, ngo lời, ngo vắng (đúng mỗi chữ được 0,25 điểm)
- Những chỗ trống được điền đúng: 1 điểm

+ Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
+ Trăm hoa khoe sắc, trăm nhà khoe tài. (Đúng mỗi chữ được 0,3
điểm)).


ĐỀ KIỂM TRA ĆI HỌC KÌ II
Mơn: Toán
Năm học: 2017-2018
1.a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:

35

….

….

38

….

….

41

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
66; ..... ; ….. ; ….. ; ….. ; 71 ; .…. ; ….. ; 74 ; ….. ; ….. ; 77.
c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………….
2. Đặt tính rồi tính :
43 + 26


35 + 12

86 - 36

74 - 21

........................

.........................

..........................

......................

…………….....

………………..

…………………

……………...

……………….

………………..

…………………

………………


3.

>
<

?

=

37 + 42

81

86 – 24

60 + 2

67 – 23

21 + 15

4. Tính :
a) 34 + 3 – 2 = ….

58 – 30 – 3 = ….

b) 18cm + 20cm = ….

59cm – 42cm + 10cm = ….


5. Ở hình vẽ bên có:
- …. hình tam giác.
- …. hình vuông.


6. Giải các bài toán sau:
a) Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả
bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
b) Quyển vở của lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở
còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
7. Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
=

47

8. Em tìm hiểu rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số bánh xe của một xe máy là … Số bánh xe của một ô tô là …
b) Lớp học của em ………………….. sân trường.
c) Số học sinh nữ trong lớp em là …. Số học sinh nam trong lớp em là….

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM



Bài 1: 1,5 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 0,5 điểm
Bài 6: 2 điểm
Bài 7: 0,5 điểm
Bài 8: 0,5 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×