Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai 32 Hidro sunfua Luu huynh dioxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.13 KB, 7 trang )

Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Họ và tên người dạy: Huỳnh Thanh Trọng
Lớp: 10CB3
Ngày soạn:13/03/2018

Tiết:
Bài 32: HIDROSUNFUA.

LƯU HUỲNH ĐIOXIT. LƯU HUỲNH TRIOXIT. (tt)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Trình bày tính chất vật lý của SO2, SO3
- Từ cấu tạo phân tử và số oxi hóa, giải thích được một số tính chất vật lý và suy ra
tính chất hóa học cơ bản của SO2 và SO3.
- Biết được ứng dụng và cách điều chế SO2 và SO3 trong đời sống
2. Kỹ năng:
- Viết các phương trình hóa học và cân bằng chứng minh cho những tính chất của
SO2 và SO3.
- Giải một số bài tập liên quan đến SO2 và SO3
3. Tình cảm thái độ:
- Có niềm tin vào khoa học hóa học, học tập hăng say, nghiêm túc.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường sống.
4. Các năng lực cần hướng đến
- Năng lực tư duy, suy luận logic.
- Năng lực nhận xét, đánh giá vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực tính tốn hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống.
II. Phương pháp dạy học:



- Sử dụng phương pháp thuyết trình vấn đáp.
- Sử dụng phương pháp đàm thoại tìm tịi.
- Sử dụng phương tiện trực quan.
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo viên, sách giáo khoa và tài liệu liên quan.
- Học sinh: Đọc trước bài mới, xem lại các kiến thức cũ có liên quan.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp.( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Hãy nêu tính chất hóa học của H2S. viết phản ứng chứng minh.
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

3. Giới thiệu bài mới: ( 3 phút ).
4. Hoạt động dạy học:
Th
ời
gia
n

2

Nội dung
B.LƯU HUỲNH DIOXIT
I. Cấu tạo phân tử
- Công thức electron:

- Công thức phân tử:

- Liên kết trong phân tử SO2
là liên kết cộng hóa trị có cực.


Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

Hoạt động 1: Cấu tạo
phân tử
GV viết cấu hình e của HS lắng nghe.
S và O.
Thông tin cho HS về
công thức e và cấu tạo
phân tử.


3

I. Tính chất vật lý:
- SO2 là chất khí khơng màu
mùi hắc , nặng hơn khơng khí
tương đương 2,2 lần.
- Khí SO2 tan nhiều trong
nước.
- Hóa lỏng ở -100C, tan nhiều
trong nước
- Khí SO2 độc.

Hoạt động 2: Tính
chất vật lý của SO2.
Mục tiêu: Biết được
tính chất của SO2

- GV: Yêu cầu học sinh
tham khảo sách phần
tính chất vật lý sau đó
kết hợp với kiến thức
đời sống trình bày các
tính chất vật lý của SO2

Học sinh tham khảo
sách giáo khoa và trả
lời về tính chất vật lý
của SO2

GV: Nhận xét và rút ra HS ghi nhớ và ghi bài
kết luận
GV: Để tiếp tục bài
học chúng ta sẽ tìm
hiểu về tính chất hóa
học của SO2.
15

II. Tính chất hóa học:
1. Lưu huỳnh đioxit là một
oxit axit.
- SO2 là một oxit axit:
Tác dụng với nước, dung dịch
bazơ, oxit bazơ.

Hoạt động 3: Lưu
huỳnh đioxit là một
oxit axit.

GV: - Dựa vào kiến
thức lớp 9 cho biết oxit
là gì ? SO2 thuộc loại
oxit nào ?
- SO2 tan nhiều trong nước Nhăc lại tính chất của
tạo nên sunfurơ.
oxit axit? Viết phương
- Axit sunfurơ là một axit 1 sô trình minh họa?
yếu.
- Bài tốn SO2 tác dụng với GV:- Như ta đã tìm
dung dịch bazơ.
hiểu ở phần tính chất
VD:
vật lý, khí SO2. Tan
NaOH+SO2  NaHSO3
nhiều trong nước tạo
2NaOH+SO2  Na 2SO3 +H2 O
nên axit sunfurơ .
- Axit sunfurơ là một
n NaOH
=T
axit yếu tác dụng bazo
n SO2
tạo 2 muối
Khi
- Cho học sinh viết
T ≤ 1: tạo muối axit
phương trình của SO2
1 < T < 2: tạo 2 muối
tác dụng NaOH. Nhận

T ≥ 2: tạo muối trung hòa
xét về tỷ lệ số mol trên
phương trình
Lưu ý: Về bài tập SO 2
tác dụng với dung dich

HS trả lời:
- SO2 là oxit axit
- Tác dụng với nước,
oxit bazơ, dung dịch
bazơ

Học sinh dựa vào
phương trình và nhận
xét tỷ lệ số mol của
NaOH và SO2
- Ghi nhớ và viết bài


bazơ cho 2 loại muối:
muối trung hòa, muối
axit.
5

2. Lưu huỳnh đioxit là chất
oxi hóa và là chất khử
a. Lưu huỳnh dioxit là chất
khử
- SO2 là chất khử khi tác dụng
với chất oxi hóa mạnh:

KMnO4, nước brom…

Hoạt động 4: Lưu
huỳnh đioxit là chất
oxi hóa và là chất
khử:
GV:
- Vẽ sơ đồ về sự thay
đổi số oxi hóa của S
7
4
6
2
6
2K Mn O4 +5S O2 +2H 2O  K 2 SO 4 +2MnSO4 +2H 2 S O 4 trong các hợp chất.
H2S, S, SO2, H2SO4.
4
0
1
6
SO 2 +Br 2 +2H 2O  2H Br +H 2 SO 4
Yêu cầu học sinh rút ra
nhận xét ?
GV kết luận S trong
phân tử SO2 có số oxi
hóa là +4 ( số oxi hóa
trung gian) nên thể cả
tính oxi hóa và tính
khử.


- Xét phản ứng của SO2
tác dụng với nước
brom, và dung dịch
KMnO4.
- Viết pt phản ứng và
b. Lưu huỳnh dioxit là chất mô tả sự thay đổi số
oxi hóa
oxi hóa. SO2 trong TH
này thể hiện tính chất
- SO2 là chất oxi hóa khi tác gì?
dụng với chất khử mạnh hơn Nhận xét về màu của
như: Mg, H2S…
dung dịch sau phản
ứng

HS: Trong phân tử SO2
có số oxi hóa trung
gian nên thể cả tính oxi
hóa và tính khử.

-HS viết PTPU và xác
định số oxi hóa. Rút ra
nhận xét SO2 thể hiện
tính khử
- Nước brom (vàng
nhạt) mất màu, dung
dịch KMnO4 (màu tím)
cũng bị mất màu

GV: Tiếp theo ta xét

phản ứng của SO2 với
Mg, H2S.
- Dựa vào SGK học
sinh lên bảng viêt Học sinh lên bảng viết
phương trình, cân bằng phương trình
và rút ra nhận xét
- SO2 thể hiện tính oxi
hóa


5

III. Ứng dụng và điều chê Hoạt động 5: Ứng
lưu huỳnh đioxit.
dụng và điều chế lưu
huỳnh dioxit
a. Ứng dụng:
GV: Trình bày một số HS lăng nghe. Viết bài
- Bên cạnh tác hại thì SO2 có ứng dụng của SO2 qua
rất nhiều ứng dụng:
sơ đồ, hình ảnh: sản
+ Sản xuất axit sunfuric, sản xuất axit sunfuric, chất
xuất axit sunfuric, chất tẩy tẩy màu, tẩy trắng, chất
màu, tẩy trắng, chất bảo quản bảo quản chống nấm
chống nấm mốc…
mốc…
b. Điều chế:
- Trong phòng thí nghiệm:
SO2 được điều chế bằng cách.
Na2SO3 + H2SO4→ Na2SO4 +

H2O + SO2

GV: thông tin cho HS
SO2 được điều chế theo
2 quy mơ: trong phịng
thí nghiệm và trong
cơng nghiệp.

Đốt quặng sunfua kim loại:
quặng pirit sắt:
*Trong phịng thí
t
4 FeS2  11O2   2 Fe2O3  8SO2  nghiệm:
SO2 được điều chế
bằng cách đun nóng
dung dich axit sunfuric
(axit mạnh ) với muối HS lên bảng cho ví dụ
sunfit (Na2SO3). Cho
HS lên bảng cho ví dụ
- Cho học sinh quan sát HS quan sát
sơ đồ thí nghiệm. Giáo
viên giải thích sơ bộ về
thí nghiệm:
0

*Trong cơng nghiệp:
HS ghi nhớ và viết bài
Đốt quặng sunfua kim
loại: quặng pirit sắt:
0


4FeS2  11O2  t 2 Fe2O3  8SO2 

5

C. LƯU HUỲNH TRIOXIT
I. Tính chát

Hoạt động 6: Lưu
huỳnh trioxit


- Ở điều kiện thường SO 3 là
chất
lỏng
không

0
( tnc=17 C), tan vô hạn trong
nước và trong axit sunfuric
- là 1 oxit axit, tác dụng mạnh
với nước tạo axit sunfuric
II. Ứng dụng và sản xuất
- Là trung gian để sx axit
sunfuric
- Sx bằng cách oxi hóa lưu
huỳnh dioxit

. GV cho học sinh HS tham khảo SGK và
tham khảo sgk trả lời trả lời

về tính chất cơ bản của
SO3:
HS viết bài
- Nhận xét và cung cấp
thông tin

HS ghi nhớ và viết bài
Thông tin cho học sinh
biết về ứng dụng và
cách sản xuất của SO3
5. Củng Cố: ( 5 phút)
- GV: tóm tắt một số tính chất vật lý hóa cơ bản của SO2 và SO3
Cho 1.12 lit khí SO2 (đktc) vào 600ml dung dich NaOH 0,1M .Viết phương trình phản
ứng và xác định muối nào được tạo ra. Tính khối lượng muối.
-

Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập 1,2,4,6 7 trang 138.


Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:



×