Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 26 Hoc thuyet tien hoa tong hop hien dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.25 KB, 18 trang )

BÀI 26. HỌC
TRUYẾT TIẾN HÓA
TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI


I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HỐ

1. Tiến hố nhỏ và tiến hố lớn
Hoạt động nhóm đơi,
hồn thành nội dung của phiếu học tập trong 7 phút?
Nội dung
Tiến hóa nhỏ
Tiến hóa lớn
Khái niệm

Là q trình làm biến Là quá trình làm xuất
đổi cấu trúc di truyền hiện các đơn vị phân loại
của quần thể .
trên lồi.

Khơng gian

Phạm vi phân bố hẹp.

Thời gian
Kết quả
PP n/cứu

Tương đối ngắn.

Quy mơ rộng lớn.


Rất dài (hàng triệu năm)

Hình thành lồi mới.

Hình thành các nhóm
phân loại trên lồi.

Có thể nghiên cứu bằng
thực nghiệm.

Nghiên cứu gián tiếp.

=> Quần thể là đơn vị tiến hoá.


I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HỐ

1. Tiến hố nhỏ và tiến hố lớn
2. Nguồn biến dị di truyền của quần thể
- Tiến hóa sẽ khơng thể xảy ra nếu quần thể khơng có biến dị di
truyền.
- Biến dị di truyền là nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
Gồm:

Biến dị đột biến (biến dị sơ cấp)
Biến dị tổ hợp (biến dị thứ cấp)


I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HỐ
II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HỐ


Nhân tố tiến hóa là gì?
- Nhân tố tiến hố là các nhân tố làm biến đổi tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể.
- Các nhân tố tiến hoá gồm:
+ Đột biến
+ Di - nhập gen
+ Chọn lọc tự nhiên
+ Các yếu tố ngẫu nhiên
+ Giao phối không ngẫu nhiên


Hoạt động nhóm đơi, hồn thành PHT trong vịng 20’
Nhân tố tiến hóa
Đột biến
Di nhập gen
Chọn lọc tự nhiên
Các yếu tố ngẫu nhiên
Giao phối khơng ngẫu
nhiên

Đặc điểm

Vai trị


II. Các nhân tố tiến hóa
Nhân
tố
Đột

biến

Đặc điểm

Vai trị

Làm thay đổi tần số alen
và thành phần kiểu gen
trong quần thể

- Đột biến cung cấp
nguồn biến dị sơ cấp cho
tiến hóa.

Di nhập Làm thay đổi tần số alen và
gen
thành phần kiểu gen trong
quần thể

làm xuất hiện alen
mới hoặc làm nghèo
vốn gen trong quần
thể.


II. Các nhân tố tiến hóa
Nhân tố

Chọn
lọc tự

nhiên

Đặc điểm

Vai trị

- Là q trình phân hố khả năng sống
sót và sinh sản của các cá thể với các
kiểu gen khác nhau trong quần thể.
- CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và
gián tiếp làm biến đổi kiểu gien
- Tốc độ CLTN phụ thuộc vào việc CL
chống lại alen trội hay alen lặn
- Làm thay đổi tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng xác
định( thích nghi với MTS)

quy
định
chiều
hướng
tiến
hoá.


II. Các nhân tố tiến hóa
Nhân
tố

Đặc điểm


Các
nhân tố Làm thay đổi tần số alen và
thành phần kiểu gen của QT
ngẫu
một cách nhẫu nhiên hay xảy
nhiên
ra với những quần thể có kích
thước nhỏ

Vai trị

Làm thay đổi
tần số alen
khơng theo
hướng xác định


II. Các nhân tố tiến hóa
Nhân tố Đặc điểm
.
Giao
- Khơng làm thay đổi tần
phối
số alen của quần thể
không nhưng lại làm thay đổi
ngẫu
thành phần kiểu gen theo
nhiên
hướng tăng dần thể đồng

hợp, giảm dần thể dị hợp

Vai trò
là một nhân tố
tiến hoá .
- làm nghèo vốn
gen của quần
thể, giảm sự đa
dạng di truyền.
Tăng dòng
thuần


Luyện tập
Câu 1.Tiến hố nhỏ là q trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn
tới sự hình thành lồi mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự
hình thành lồi mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.


Câu 2.Một nhân tố được coi là nhân tố
tiến hóa khi nhân tố tiến hóa đó:
A.trực tiếp biến đổi vốn gen của quần
thể.
B.tham gia vào hình thành lịai.
C.gián tiếp phân hóa các kiểu gen.

D. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần
thể.


Câu 3.Nguồn ngun liệu sơ
cấp của q trình tiến hố là

A.đột biến.
B.nguồn gen du nhập.
C.biến dị tổ hợp.
D.quá trình giao phối.


Câu 4.Đa số đột biến là có hại vì
A. thường làm mất đi khả năng sinh sản
của cơ thể.
B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong
kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.
C. làm mất đi nhiều gen.
D. biểu hiện ngẫu nhiên, không định
hướng.


Câu 5.Theo quan niệm hiện đại, ở các
loài giao phối đối tượng tác động của
chọn lọc tự nhiên chủ yếu là

A.cá thể.
B.quần thể.
C.giao tử.

D.nhễm sắc thể.


Luyện tập
Câu 6: Quần thể được xem là đơn vị tiến hố vì:
A. Thường xun xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể
trong quần thể.
B. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa
dạng, phong phú.
C. Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen
mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là:
A. Đột biến và di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).


Vận dụng
Câu 8: Tại sao ĐBG thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai
trị quan trọng trong q trình tiến hố?
I. Tần số ĐBG trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen ĐB có
hại là rất thấp.
II. Gen ĐB có thể có hại trong mơi trường này nhưng lại có thể vơ hại
hoặc có lợi trong mơi trường khác.
III. Gen ĐB có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể vơ hại
hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.
IV. ĐBG thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử
nên không gây hại.

Câu trả lời đúng nhất là:
A. I và II
B. II và III
C. III và IV
D. I và III

Câu 9: Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá
A. Đột biến và di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).
D. Giao phối không ngẫu nhiên.


ĐÁP ÁN

1
B
6
d

2 3 4
A A B
7 8
c b

5
B
9
b



BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc trước bài 27 “Qúa trình hình thành quần
thể thích nghi”.



×