Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.06 KB, 6 trang )

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
................................
Lớp: Năm/.....
Trường: Tiểu học Định Yên 1.
Huyện Lấp Vò.

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn : Khoa học - Lớp 5
Ngày kiểm tra : 29/12/2016
Thời gian: 30 (không kể thời gian phát đề)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả
lời đúng nhất:
Câu 1: Con gái dậy thì ở tuổi nào sau
đây ?
a. Từ 13 đến 17 tuổi.
b. Từ 10 đến 15 tuổi.
c. Từ 11 đến 16 tuổi.
d. Từ 12 đến 18 tuổi.

Câu 7: Trong các chất sau đây, chất nào
có nguồn gốc từ thực vật ?
a. Chất dẻo.
b. Cao su tự nhiên.
c. Thuỷ tinh.


d. Xi măng.

Câu 5: Đâu là cách đề phòng bệnh viêm

...................................................................

Câu 8: Đồng kết hợp với chất nào có
màu vàng ?
a. Nhơm.
Câu 2: Nhờ có sinh sản mà:
b. Sắt.
a. Con người càng lớn lên.
c. Kẽm.
b. Các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ d. Thép.
được duy trì kế tiếp nhau.
c. Em sẽ học giỏi.
Câu 9: Người nào mà em có thể tin cậy
d. Em có thêm nhiều bạn bè.
nhất để chia sẻ, tâm sự ?
a. Bạn bè thân thiết.
Câu 3: Muỗi A-nô-phen truyền bệnh gì ? b. Ơng bà, cha mẹ.
a. HIV/ AIDS.
c. Chú bác, cơ dì.
b. Viêm gan A.
d. Những người thân trong gia đình.
c. Sốt xuất huyết.
d. Viêm não.
Phần II: Tự luận
Câu 10: Hãy nêu một số điểm cần lưu ý
Câu 4: Cách phòng bệnh sốt rét tốt nhất để phòng tránh bị xâm hại.

là:
..................................................................
a. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh,
...................................................................
diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh bị muỗi
đốt.
...................................................................
b. Ăn uống hợp vệ sinh.
...................................................................
c. Khi mắc bệnh phải đến ngay các cơ sở
y tế để khám và chữa bệnh.
...................................................................
d. Dùng thốc phòng bệnh sốt rét.
..................................................................


gan A ?
a. Diệt ruồi, diệt muỗi.
b. Ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn
và sau khi đi đại, tiểu tiện.
c. Khơng sử dụng các chất kích thích.
d. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và
thay quần áo.
Câu 6: Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà
người ta sử dụng vật liệu nào ?
a. Ngói.
b. Thuỷ tinh.
c. Gạch.
d. Đá vơi.


...................................................................
...................................................................
....................................................................
...................................................................
..................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................

---HẾT---


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Điểm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
b
b

c
a
b
c
b
c
d
1
1
1
1
1
1
1
1
1
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm

PHẦN II: TỰ LUẬN (1 điểm)
Một số điểm cần lưu ý để phịng tránh bị xâm hại:
-Khơng đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ.
-Khơng ở trong phịng kín một mình với người lạ.
-Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà khơng rõ lí do.
-Khơng đi nhờ xe người lạ.
-Không để người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có mọt mình, ...
Lưu ý: Có thể học sinh nêu theo hiểu biết của bản thân.


Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
................................

Lớp: Bốn/.....
Trường: Tiểu học Định Yên 1.
Huyện Lấp Vò.

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn : Khoa học - Lớp 4
Ngày kiểm tra : 29/12/2016
Thời gian : 30 (không kể thời gian phát đề)

Điểm

Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả
lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các cơ quan dưới đây, cơ
quan nào giúp hấp thu khí ơ-xi và thải
ra khí các-bơ-nic ?
a. Tiêu hố.
b. Hơ hấp.
c. Bài tiết nước tiểu.
d. Tuần hồn.

Nhận xét của giáo viên

Câu 6: Trẻ em bị bệnh còi xương thường
là do thiếu vi-ta-min gì ?
a. Vi-ta-min C.
b. Vi-ta-min B.
c. Vi-ta-min A.

d. Vi-ta-min D.

Câu 7: Khi đổ nước ra cốc, ta phải đặt
miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận
dụng tính chất nào sau đây:
a. Nước khơng có hình dạng nhất định.
Câu 2: Như mọi sinh vật khác con người b. Nước có thể thấm một số vật.
cần gì để sống ?
c. Nước chảy từ trên cao xuống thấp.
a. Khơng khí.
d. Nước có thể hồ tan một số chất.
b. Thức ăn, ánh sáng
c. Khơng khí, thức ăn, nước uống, ánh Câu 8: Hai thành phần chính của khơng
sáng.
khí là gì ?
d. Thức ăn.
a. Ơ-xi và các-bơ-nic.
b. Ơ-xi và ni-tơ.
Câu 3: Để đề phịng bệnh béo phì cần:
c. Ni-tơ và các-bơ-nic.
a. Ăn ít.
d. Ni-tơ và hơi nước.
b. Giảm số lần ăn trong ngày.
c. Rèn luyện thói quen ăn uống điều độ. Câu 9: Lớp khơng khí bao quanh Trái
d. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn Đất gọi là gì ?
uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
a. Khơng gian.
b. Khí quyển.
Câu 4: Cần ăn phối hợp đạm động vật c. Khí ni-tơ.
và đạm thực vật, vì:

d. Khí ơ-xi.
a. Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng
quý nhưng thường khó tiêu. Đạm thực
Phần II: TỰ LUẬN
vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số
Nêu vai trò của nước trong đời sống
chất bổ dưỡng quý.
con người, sinh vật ?
b. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực ......................................................................
vật để bữa ăn ngon miệng hơn.
.....................................................................
c. Đạm động vật và đạm thực vật có chứa
nhiều chất bổ dưỡng quý.
....................................................................


d. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường .....................................................................
thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
.....................................................................
Câu 5: Nguyên nhân gây ra bệnh bướu .....................................................................
cổ là:
.....................................................................
a. Ăn nhiều chất béo.
b. Ăn nhiều chất đạm.
.....................................................................
c. Ăn nhiều đường.
.....................................................................
d. Không ăn muối i-ốt.
---HẾT---



HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Điểm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
b
c
d
a
d
b
c
b
b
1
1
1
1

1
1
1
1
1
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm

PHẦN II: TỰ LUẬN (1 điểm)
Vai trò của nước trong đời sống con người, sinh vật:
-Nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hoà tan và tạo thành các
chất cần cho sự sống của sinh vật.
-Nước giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại.
-Nước còn là môi trường sống của nhiều động vật và thực vật



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×