Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi cuoi hoc ki 1 mon tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.81 KB, 4 trang )

Trường THCS QUẾ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Tin học – Lớp 7 – Lý thuyết
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A:
Đề bài:
PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng .
1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính tốn nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng
2. Ơ B6 là ơ nằm ở vị trí:
A. Hàng B cột 6
B. Cột B hàng 6
C. Ơ đó có chứa dữ liệu B6
D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột A .
3 . Địa chỉ của một ô là:
A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó
B. Cặp tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên đó
C. Tên hàng mà ơ đó nằm trên đó D. Tên khối mà khối đó nằm trên đó
4. Muốn tính tổng của các ơ A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2.
A. = (A2 + D2) x E2;
B. = A2 * E2 + D2
C. = A2 + D2 * E2
D. = (A2 + D2)*E2
5. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện
như câu nào là đúng:
A. H1…H5
B. H1:H5


C. H1 + H5
D. H1->H5
6. Trong bảng tính Exel để xóa hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đó và thực hiện:
A.Nhấn Delete
B. Delete  Rows
C.Edit  Delete
D. Format  Row
PHẦN II: Tự luận(7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Chương trình bảng tính là gì? Những thành phần nào có trên màn
hình Excel nhưng lại khơng có trên màn hình Word?
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu các thao tác để chọn 1 ô, 1 hàng, 1 cột?
Câu 3 (1 điểm): Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel:
a, 5 : 3³ - 20 + 5 x 2³
3
2
2
b, (15 −8 ) −(22×12 +6 ):3
Câu 4 (2 điểm): Hãy cho biết kết quả của các hàm
sau:
a, = SUM (A1:A4,B2)
b, = AVERAGE (A1:B3 , 70)
c, = MAX (A1:A4 , B1:B3 , 95)
d, = MIN (5, A2:B3, 8)
Câu 5 (1 điểm): Trong ô C5 có cơng thức = B3*E7. Cơng thức sẽ được điều chỉnh như
nào nếu:


a, Sao chép ô C5 vào ô D7
b, Di chuyển ô C5 vào ô F1
BÀI LÀM:


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1 (1,5 điểm):
 Chương trình bảng tính:
(1 điểm)
Là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các
tính tốn (từ đơn giản đến phức tạp) cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
 Những thành phần có trên màn hình Excel nhưng khơng có trên màn hình
của Word là:
(0,5 điểm)
- Thanh cơng thức
- Bảng chọn Data
- Trang tính ( gồm các cột và các hàng)
Câu 2 (1,5 điểm):
- Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột tới ơ đó và nháy chuột.
(0,5 điểm)
- Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
(0,5 điểm)
- Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
(0,5 điểm)
Câu 3(1 điểm):
a, 5 / 3^3 - 20 + 5 * 2^3
(0,5 điểm)
b, (15^3 – 8 )^2 – (22 * 12^2 + 6) / 3
(0,5 điểm)
Câu 4 (2 điểm):
a, 270
(0,5 điểm)
b, 40

(0,5 điểm)
c, 100
(0,5 điểm)
d, 5
(0,5 điểm)
Câu 5 (1 điểm):
a, =C5*F9
(0,5 điểm)
b, =B3*E7
(0,5 điểm)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN HỌC 7– LÝ THUYẾT
Năm học 2017 – 2018
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng


Cấp độ thấp
Chủ đề
Bài 1.
Chương
trình
bảng

tính là
gì?
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)
Bài 2.
Các
thành
phần
chính và
dữ liệu
trên
trang
tính
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)
Bài 3.
Thực
hiện
tính
tốn
trên
trang
tính
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)

T

N

TL

T
N

TL

Nhận biết
được các
thành
phần cơ
bản của
màn hình
bảng tính
Câu 1
1
1,5
15%

TN

TL

Cấp độ cao
T
TL
N


1
1,5
15%

Biết cách
chọn một
ơ, một
hàng, một
cột và một
khối
Câu 3

Phân biệt
được kiểu
dữ liệu số,
kiểu dữ liệu
kí tự

1
1,5
15%
Viết đúng
được cơng
thức tính
tốn đơn
giản theo
các kí hiệu
phép tốn
của bảng
tính

Câu 4
1
1
10%

1
2
20%

Câu 2
2
3,5
35%

1
1
10%


Biết cách
sử dụng
một số
hàm cơ
bản như
SUM,
AVERA
GE,
MAX,
MIN


Bài 4.
Sử dụng
các hàm
để tính
tốn

Câu 5
1
2
20%

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)
Hiểu được
sự thay đổi
của địa chỉ
ơ tính khi
sao chép
cơng thức
Câu 6
1
1
10%

Bài 5.
Thao
tác với
bảng
tính

Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ%

Viết đúng
cú pháp
các hàm,
sử dụng
hàm để
tính kết
hợp các số
và địa chỉ
tính, cũng
như địa
chỉ các
khối trong
cơng thức.
Câu 7
1
1
10%

2
3
30%


1
1
10%

3

2

1

1

7

4

3

2

1

10

40%

30%

20%


10%

100%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×