KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 03 (Thời gian thực hiện từ 5/3 – 30/3/2018)
Hoạt động
Thời gian
Tuần
( Từ 5/39/3/2018)
Trị chuyện –
đón trẻ
* Cơ đón trẻ:
Quan tâm đến
sức khỏe của
trẻ; Quan sát
nhắc trẻ cách
sử dụng một số
từ chào hỏi và
từ lễ phép phù
hợp tình huống
; thực hiện
đúng các nề
nếp lấy cất đồ
dùng đúng nơi
quy định. Kể
các hoạt động
nổi bật trong
ngày quốc tế
phụ nữ 8/3.
Nghe các bài
hát về động
vật, bài hát về
bà, về mẹ, về
Tuần III
(Từ 12/316/3/2018)
Tuần III
(Từ 19/322/3/2018)
Tuần V
(Từ 26/330/3/2018)
cơ.
- Trị chuyện
về một số động
vật ni trong
gia đình, động
vật sống dưới
nước, động vật
sống trong
rừng, một số
cơn trùng.
- Trị truyện về
ngày quốc tế
phụ nữ 8/3.
- Trò chuyện
về thứ, ngày,
tháng; điểm
danh những
bạn chưa đến
lớp; trị truyện
với trẻ để trẻ
có hiểu biết và
thực hành an
toàn vệ sinh cá
nhân; biết kêu
cứu và chạy
khỏi nơi nguy
hiểm.
Thể dục sáng
* Tập thể dục
theo nhạc
chung của
trường:
+ Hô hấp: Gà
gáy, Thổi nơ.
+Tay: Đưa tay
ra phía trước,
sang ngang.
+ Chân: Nâng
cao chân, gập
gối.
+ Bụng: Đứng
cúi người về
phía trước.
+ Bật: Bật đưa
chân sang
ngang, chụm
tách.
Hoạt động học
Thứ 2
HĐH: TH
Cắt và dán hoa
( ĐT)
HĐH: Tạo
hình
HĐH : Tạo
hình
Vẽ con gà
Xé dán đàn cá
trống ( Mẫu) bơi ( CS117)
HĐH : TH
Xé dán trang
trí con cơng
Thứ 3
HĐH: Khám
phá
Trị chuyện về
ngày 8/3
HĐH: Khám
phá
Một số con vật
ni trong gia
đình ( CS92)
Thứ 4
HĐH: LQ ÂN
*NDTC: DH :
Đàn gà con
HĐH: LQ ÂN HĐH: PTVĐ
HĐH: PTVĐ: *NDTC: Vỗ
tay theo phách"
Bật sâu 40cm
Cá vàng bơi"
* NDKH:
*NDKH:
TC : Ai nhanh
nhất
HĐH: LQÂN
Đi thăng bằng
được trên ghế
thể dục( 2m x
0,25 x 0,35)
( CS11)
TC: Những âm
thanh vui nhộn
( CS2)
HĐH:LQToán
Sắp xếp theo
quy tắc 3 đối
tượng
HĐH: Khám
phá
Một số con vật
sống trong
rừng
NH: Tôm cá
cua thi tài
-NH : Ra mà
xem
Thứ 5
HĐH: Khám
phá
Động vật sống
dưới nước
HĐH:LQTốn
Xác định vị trí
trên, dưới, trái,
phải, trước, sau
của đối tượng
HĐH:LQTốn
Hình thành
biểu tượng về
các ngày trong
tuần
HĐH:
LQTốn
Đo độ dài các
vật bằng một
đơn vị đo
khác có sự định
hướng
Thứ 6
Hoạt động
ngồi trời
- Rèn nề nếp
của giờ hoạt
động.
- Đi dạo; Tham
quan môi
trường
( CS53); Quan
sát bể cá; Quan
sát con mèo;
con chim; con
gà; Quan sát đồ
chơi ngoài trời;
Nhặt lá, hoa,
cây xé xếp
hình con vật
( CS57), Quan
sát vườn rau;
Quan sát thời
tiết ( CS63);
( CS 109)
HĐH: LQVăn HĐH: LQChữ HĐH: LQ
HĐH: LQ
học
viêt
Chữ viết
Văn học
Thơ : Mèo đi
LQCC : h,k.
LQCC: g,y.
Thơ:
Nàng
tiên
câu cá
ốc
Giải câu đố,
đọc vè, đồng
dao về con vật.
- TCVĐ: Thả
đỉa ba ba, Bịt
mắt bắt dê,
Mèo đuổi
chuột, Mèo và
chim sẻ, Cho
thỏ ăn, Xỉa cá
mè, Cò bắt ếch,
Cáo và thỏ, cáo
ơi ngủ à, Bắt
bướm.
- Chơi với đồ
chơi mang
theo, đồ chơi
ngoài trời
( CS23)
- Giao lưu các
trị chơi vận
động cùng lớp
A2
Hoạt động góc * Rèn nề nếp
của giờ hoạt
động.
* Góc trọng
tâm: Làm quà
tặng bà tặng
mẹ, tặng cô từ
các nguyên phế
liệu (T1); xây
trang trại chăn
nuôi (T2);Xây
ao cá (T3);
Xây vườn bách
thú (T4).
* Góc xây
dựng: Xây
trang trại chăn
ni;Xây ao
cá; Xây vườn
bách thú, xếp
hình, ghép hình
các con vật
( CS118)
* Góc phân
vai: Gia đình,
bác sĩ, bán
hàng, nội trợ
( CS33)
* Góc học tập:
Tập làm thẻ, in
đồ chữ cái, xếp
hột hạt chữ cái
h,k,g,y; Làm
thẻ số 10, tạo
hình cơ bản
bằng các cách
khác nhau:
căng dây chun,
nối chấm, xếp
que... Đếm
theo khả năng.
Đọc các chữ số
từ 0 đến 10.
Chọn thẻ số
( viết số ) đặt
vào nhóm đồ
vật tương ứng
sau khi đếm.
* Góc nghệ
thuật : Vẽ, tơ
mầu, xé dán,
làm đồ dùng đồ
chơi từ phế
liệu, hát các bài
hát về động
vật, về bà, về
mẹ, về cơ
( CS40)
* Góc thiên
nhiên: chăm
sóc cây, nhặt
lá, tưới nước
cho cây.
* Góc khám
phá: Vật nổi,
vật chìm, đong
nước.
* Góc sách:
Xem sách về
động vật
(CS83)
* Góc kỹ năng:
Chải đầu, tết
tóc, xúc hạt, rót
nước, cắt móng
tay.
* Góc vận
động: Bị chui
qua cổng, bật
chụm tchs qua
7 ơ, Bật liên
tục qua 5-7
vịng...
Hoạt động ăn,
ngủ, vệ sinh
- Thực hành:
Rửa tay trước
khi ăn . Thực
hiên các thói
quen văn minh
trong khi ăn .
Xúc miệng
nước muối sau
ăn.Nhận biết
một số nguy cơ
khơng an tồn
khi ăn uống..
Hoạt động
chiều
- Hướng dẫn:
Cách rửa mặt,
rửa tay; Chơi
vỗ tay (bàn tay,
cánh tay) theo
các tiết tấu;
chơi: đẩy vai
nhau, ngồi
chân chạm
nhau dùng tay
đẩy, đạp chân.
Học vở Trò
chơi học tâp.
Trò truyện vễ
ngày quốc tế
phụ nữ 8/3, về
động vật .Lao
động tập thể:
dọn vệ sinh,
lau đồ dùng, đồ
chơi, lau bàn
ghế . Thảo luận
tình huống về
an tồn và tìm
cách giải quyết
; Tự mặc và cởi
áo quần .
Chuẩn bị câu
hỏi tham gia
giao lưu giữa 2
lớp.
- Nghe truyện:
Gà trống và vịt,
Cá đuôi cờ, Vịt
con và Sơn ca,
Chú chim sâu,
Chuột gà trống
và mèo
( CS70). Ôn
thơ: Mèo đi
câu cá, nàng
tiên ốc, ... Đọc
đồng dao: Con
công hay múa,
Con vỏi con
voi, Con mèo
mà trèo cây
cau, Con rùa...
- Chơi theo ý
thích
Thứ sáu hàng
tuần tổ chức
biểu diễn văn
nghệ, nêu
gương bé
ngoan.
Chủ đề- sự
kiện
Ngày quốc tế
phụ nữ 8/3
Đánh giá kết
quả thực hiện
ND đánh giá
Mục tiêu giáo
dục
Động vật nuôi Động vật sống Động vật sống
trong gia đình
dưới nước
trong rừng
Đạt
Khơng đạt
Lý do
Lưu ý
Nội dung giáo
dục
Tổ chức HĐ
học
Tổ chức HĐ
góc
Tổ chức
HĐNT
Những vấn đề
khác