Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: √ 12− 6 x có nghĩa khi:
A. x ≥ −2
B. x ≤ 2
C. x >-2
2
4 − √ 11 ¿
Câu 2: Kết quả của phép khai căn
là:
¿
D. x<2
√¿
A. 4 − √ 11
B. − 4 − √ 11
C. √ 11− 4
D. √ 11+4
Câu 3: Rút gọn biểu thức: 3 √ 3+ 4 √ 12 −5 √ 27 được:
A. 4 √3
B. 9
C. 26 √ 3
D. − 4 √ 3
Câu 4: √ 81 x − √ 16 x=15 khi đó x bằng:
A.3
B. 9
C. -3
D. x khơng có gt nào tm
Câu 5: Cho 2 đường thẳng y=ax+2 và y=3x+5 song song với nhau khi:
A. a=3
B. a ≠ 3
C. a ≠ −3
D. a=-3
Câu 6: Hệ phương trình
y=5
{2xx+−y=4
có nghiệm là:
A. (3;-1)
B. (3; 1)
C. (1;3)
D. Kết quả khác
Câu 7: Tâm của đường trịn nơi tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung tuyến
B. Phân giác
C. Đường cao
D. Trung trực
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. sinB=cosC
B. sinC=cosB
C. tanB=cotA
D. cotB=tanC
❑
2
Câu 9: Cho tam giác DEF có D=90° đường cao DH thì DH =¿
A. FH.EF
B. HE.HF
C. EH.EF
D. DF.EF
❑
❑
Câu 10: Cho tam giác ABC có A =90° , BC=19 cm và B =60 ° thì AC=
A. 9 √ 2 cm
B. 18 cm
C. 9 √ 3 cm
D. 6 √ 3 cm
Câu 11: Cho đường trịn (O) có bán kính R= 10 cm. Một dây cung AB=16 cm
của đường tròn (O). Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 6 cm
B. 12 cm
C. √ 156 cm
D. Đáp án khác
Câu 12: Cho đường tròn (O;3 cm) và đường thẳng a, biết d=4cm. Tìm vị trí
tương đối giữa (O) và đường thẳng a.
A. (O) cắt a
B. (O) tiếp xúc a
C. (O) và a không giao nhau
Phần 2: Tự luận:
x+ √ x √ x − x
1
−
1+
Câu 1: Cho biểu thức: A=
√ x+ 1 √ x −1
√x
a. Rút gịn biểu thức A
b. Tìm giá trị của x để A=4
Câu 2: Cho hàn số y=2x-4
a. Vẽ đồ thị của hàm số đã cho
b. Tìm m để đường thẳng y=2x-4 cắt đường thẳng y=(m-1)x+5
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=3, AC=4.
a. Tính AH, BH
b. Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH)
c. Kẻ tiếp tuyến BI, CK với đường tròn (A; AH) (I, K là tiếp điểm). Chứng
minh BC=BI+CK và I, A, K thẳng hàng
2 − √2+ √ 2+ √ 2+ √2 1
<
Câu 4: Chứng minh
3
2− √ 2+ √2+ √2
(
)(
)