Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de giua hoc ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.79 KB, 5 trang )

Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 mơn Hóa năm 2015 – THPT Phan Châu
Trinh
Câu 1: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna. Công thức của cao su Buna có cấu tạo là ?

A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.

D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.

Câu 2: Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8 ?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 3: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3),
CH3CH2CH3 (4). Theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. (3) < (1) < (4) < (2)

B. (4) < (3) < (2) < (1)

C. (2) < (4) < (3) < (1)


D. (3) <

(4) < (2) < (1)

Câu 4: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon
nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 /NH3 ?

A. Chỉ có C4H6.

B. C4H6, C3H4.

C. Chỉ có C3H4.

D. C4H0 ,C4H8.

Câu 5: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr (tỉ lệ mol 1:1,kiểu 1,4), sản phẩm chính
của phản ứng là

A. CH3CH=CHCH2Br.

B. CH2BrCH2CH=CH2.

C. CH3CHBrCH=CH2.

D. CH3CH=CBrCH3.

Câu 6: Ankan có cơng thức chung là:


A. CnH2n+2(n≥ 1)


B. CnH2n-2(n≥ 2)

C. CnH2n+1(n≥ 1)

D. CnH2n+2(n≥2)

Câu 7: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính ?

A. CH3-CH2-CH2-CH2Br

B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.

C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .

D. CH3-CH2-CHBr-CH3.

Câu 8: Kết quả phân tích định lượng mợt hợp chất hữu cơ X là: 86,96%C; 7,24%H. Công
thức đơn giản nhất của X là:

A. C20H20O

B. C10H10O

C. C15H15O

D. C12H12O

Câu 9: Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển

hợp chất hữu cơ thành CO2, H2O rồi dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO2 và
H2O?

A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch CuSO4

B. Dung dịch Ca(OH)2 và CuSO4 khan

C. Ca(OH)2 khan và dung dịch CuSO4

D. Ca(OH)2 khan và CuCl2 khan

Câu 10: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?

A. Là những chất không màu

B. Nhẹ hơn nước

C. Tan nhiều trong nước

D. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí

Câu 11: Hợp chất

CH3-CH(C2H5)-CC-CH(CH3)-CH2– CH2-CH3 có tên gọi là:

A. 7-etyl-6-metyloct-5-in

B. 2-etyl-5-metyloct-3-in

C. 3,6-đimetylnon- 4-in


D. 5-metyl-2-etyloct-3-in


Câu 12: Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt
là:

A. C4H6 và C5H10

B. C4H8 và C5H10

C. C4H4 và C5H8

D. C4H6 và C5H8

Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, điều chế metan bằng cách:

A. Nhiệt phân axit acetic

B. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ

C. Cracking propan có xác tác

D. Đun natri axetat khan với vôi tôi xút.

Câu 14: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?

A. dd KMnO4 dư.

B. dd AgNO3 /NH3 dư.


C. dd brom dư.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và
0,2 mol H2O. Giá trị của V là:

A. 1,6

B. 3,36.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.

B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.

C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.

D. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.

Câu 17: Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau : CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên của X là:

A. 4-metylpent-2-in.
metylpent-3-in.


B. 4-metylpent-3-in.

C. 2-metylpent-4-in.

D. 2-


Câu 18: Tìm cơng thức phân tử của một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 22 ?

A. C5H12

B. C4H10

C. C3H8

D. C2H6

Câu 19: Ankađien liên hợp là:

A. ankađien có 2 liên kết đơi C=C liền nhau.

B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.

C. ankađien có 2 liên kết đơi C=C cách nhau 1 nối đơn.

D. ankađien có 2 liên kết đơi C=C cách xa nhau.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn
sản phẩm qua bình nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X

là :

A. CH4

B. C5H12

C. C3H8

D. C2H6

Câu 21: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng
phân hình học?
A. 2, 4, 5, 6.
B. 4, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 3, 4.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?
A. 1,2-đicloeten.
B. 2-metyl pent-2-en. C. but-2-en.
D. pent-2-en.
Câu 23: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là
A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom.
D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4đien.
Câu 24: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.
B. 2,4-trimetylpent-2-en.
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.

D. 2,4-trimetylpent-3-en.
Câu 25: Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là:
A. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol.
B. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol.
C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol.
D. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol.
Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau : CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử
cacbon tính từ phái sang trái có giá trị lần lượt là:


A. +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3.
B. +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3.
C. +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3.
D. +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3.
Câu 27: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:
A. (2x-y + t+2)/2.
B. (2x-y + t+2).
C. (2x-y - t+2)/2.
D. (2xy + z + t+2)/2.
Câu 28: a. Vitamin A công thức phân tử C 20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên
kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
b. Licopen, công thức phân tử C 40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và
liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C 40H82. Vậy licopen
có
A. 1 vòng; 12 nối đơi.
B. 1 vịng; 5 nối đơi.

C. 4 vịng; 5 nối đôi.
D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 29: Metol C10H20O và menton C 10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử
metol khơng có nối đơi, cịn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
Câu 30: Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y  2x+2 là do:
A. a  0 (a là tổng số liên kết  và vòng trong phân tử).
B. z  0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết).
C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết.
D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×