Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

On tap dai cuong hoa vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.68 KB, 3 trang )

Khóa học LTĐH mơn Hóa học — Thây Sơn

Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

TOC BQ PHAN UNG VA CAN BANG HOA HOC
DAP AN BAI TAP TU LUYEN
1A
11.C

2.B
| 12.C

3. A
13.A

4.C
14.D

Bai 1.
Tôc độ của phản ứng này là :
C¡—C; _ 0,024—0,022
V=

T

5.C
15.B

6. D
16.A


7,C
17.B

Š. A

9.A

10.B

= 0,0002 (mol/I.s).

10

Bai 2.
Áp dụng công thức

Vio

2

240-200

Với% Vụ _= Vi0-2

10

= Vụ yi
1

-u)0.


_= Vio .2 4+_ =6. V

9C

.

Bài 3.

Tốc độ của phản ứng ở 200C so với tốc độ phản ứng ở 40°C :

Vypsc=-

Vuyc :2

Tốc độ phản ứng
Bài 4.
Vị = K.0,01.0,01
V2 = K.0,04. 0,01
V3

Vy

Vv,

Bài 5.

0,0004K

200-40

10 ==V

og 2) =_ 65536. Vino,

|

ở 200°C lớn hơn tốc độ phản ứng ở 40°C là 65536 lần.
= 0,0001K.
= 0,0004K.
= K.0,04. 0,04 = 0,0016K

V3 __0,0016K

0,0001K

(U37

Z0 000K



Tốc độ của phản ứng đã cho là :

Vị=k.

As.

B=k.ab

Khi tăng áp suất lên 6 lần, khi tốc độ phản ứng là:


V> = k(6a)(6b)"= 216.k.ab" = 216. VỊ,

Vậy, khi tăng áp suât lên 6 lân, tôc độ của phản ứng tăng lên 216 (lân).
Bài 6.
170-20

V_ 170°C =V. 20°C 3.”

=V

20°C

35-720V

20°C

Vậy tốc độ phản img 6 170°C 1én gap 729 lan téc độ phản ứng ở 20C.
Bai 7.
Vận tôc phản ứng lúc đó là :
V

y

=k. 2NO*.

O,

0,0004K


=~ =———— 4k.
2 ~ V, ~ 0,0001K

So voi van toc khi chua thay d6i néng d6

NO

af Hocmai.vn — Ngơi trường chung cua học trị Việt

NO”.

O

taco:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


V
1

4k
=—

Ÿ

2


NO

O

`
= 4 (lân).

kNO“O;

Bài 8.

Do A và B tác dụng với nhau theo tỉ lệ (I :L) vê sô mol nên A giảm di 0,80 — 0,78 = 0,02 (mol) thi nong
độ của B cũng giảm đi 0,02 mol/I. Nghĩa là sau 20 phút thì nơng độ của B sẽ là 1,00- 0,02 = 0,98 (moll).
0,02
Tốc độ trung bình của phản ứng : V = 0
0,001 mol/I.phút
Bài 9.
V=k.

A.B

V;ạ=k.

2A.

2B

=4k.

A


.B

=4Vi.

Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần.

Bài 13.

Ta có :

N;

Trước phản ứng :
Tham gia phan ung :
Sau phản ứng :

+

3H;

2
X
2-x

eS

2NH3

8

3x
8—3x

0
2x
2x

Khi phản ứng đạt cân băng hố học, hỗn hợp có :
P2

_ Ng

=

°

2x+8-3x+2-x

= 0,8

10-2

a *=0,8 = 10-2x=8=x=1 (mol)

Vậy Cụ các chất khí tương ứng là:
2
8-3

NHạ =“— =l(mo)
`


=

2_—

Hy =—>—=2,5 (mol/l

* = 0,5 (mol/l)

Hăng số cân băng của phản ứng trên :

Kee

2

Ny Hy”

ting

05.25

781250

Bài 14.
Phản ứng :
Trạng thái ban đầu :
Phản ứng

H
1 mol

x mol

Trạng thái cân băng

(1— x)mol

2x .
Kc = ———————
l-x
lI-x

+

©

lạ

@
1 mol
x mol

2HI
0
2x(mol)

(1 —x)mol

2x(mol)

= 36


32x*—72x +36=0

Giai ra, chon nghiém x = 0,75.

,
0,75.100
Vay, %H2 va % Ip chuyén thanh HI 1a : ——=
Bài 15.
Xét phản ứng :
`

CO + HO
CO,

. H,

CO.

HO

S CO; + H;

75 (%).
AH <0

Theo dé ra: Ke = —————— = 1

Gọi lượng nước cân đưa vào là x(mol/I).
at


Hocmai.vn — Ngơi trường chung cua học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH mơn Hóa học — Thây Sơn

Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

`
0
Theo dé : Luong CO phan tmg = 1 xT80
Ta có :

CO

+

0,9mol/l

Luc can bang


@

0,9moli


CO

+

0,9mol/I

Hạ

AH

<0

0,9mol/1

CO = 1—0,9 =0,01 (mol/)
H,O

C

HO

= 0,9 (mol)

09.09

=(x-0,9)mol/.

CO,

=


H,

=0,9mol/

-

0,1. x—0,9 -

Giải ra nhận nghiệm x = 9 (mol/])
Vay can dua vao 9 (mol/l) HạO
Bai 16.
Trước khi giảm thể tích : Vị = kẹ. SO,

2

O,

= k.(0,2) 0,1)

Sau khi giảm thể tích 3 lần — nồng độ các chất tăng lên 3 lần :

Vuạ=k, 3.0,2 7. 3.0,1 =27k, (0,2)2.(0,1)

Vậy, sau khi thể tích giảm đi 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần
Bài 17.

2HI&)

TTBD

TTCB

V, = ki.(a-2x)?

©

a mol/l
(a—2x) mol/l

H;&)

0
x mol/l

Va = Ky.x”

+

0
x mol/l

I;Œ)

Khi dat dén trang thai can bang (TTCB) V; = Vụ.
k, (a— 2x)? = ky. x?

a— 2X

5


?

k,

1

64

X

(2X)

1

SẺ

a

10

7



4a

n

Vay, 6 TTCB 20% HI bi phân huỷ.


Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn

Nguôn: =5Hocmai.vn

at

Hocmai.vn — Ngôi trường chung cua học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×