Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.03 KB, 10 trang )

Sở GD-ĐT Nghệ An
Trường THPT Quỳnh Lưu 3

Kiểm tra Học Kì 1- Năm học 2017-2018
Mơn: Vật Lý 11 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .

Mã đề: 001

Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1. Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m
tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm. Độ lớn điện tích Q là:
A. 3.10-8C
B. 3.10-5C
-7
C. 3.10 C
D. 3.10-6C
Câu 2. Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Culông (C)
D. Niutơn (N)
ξ
=3
V
r
=0,5
Ω và ξ 2=1,5 V ,
Câu 3. Hai nguồn điện mắc nối tiếp (khơng xung đối ) có


, 1
1
r 2=0,5 Ω . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. ξ b=4,5V , r b=1 Ω
B. ξ b=1,5 V ,
r b=1 Ω
C. ξ b=4,5V , r b=0 ,25 Ω
D. ξ b=1,5 V , r b=0,5 Ω
Câu 4. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 4 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 2 (Ω), hiệu điên thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:
A. U1 = 1 (V).
B. U1 = 8 (V).
C. U1 = 4 (V).
D. U1 = 6 (V).
Câu 5. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Vôn (V)
B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn trên culông ( V/C)
D. Niuton trên mét (N/m)
Câu 6. Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ
điện là:
A. Q=U/C
B. Q=C/U
C. Q=CU
D. Q=1/2CU2
Câu 7. Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là ĐÚNG?
A. 1nF=10-6F
B. 1nF =10-12F
-3
C. 1nF=10 F

D. 1nF =10-9F
Câu 8. Điện trở của một bóng đèn Đ: 6V- 6Wcó giá trị là:
A. 2Ω
B. 3Ω
C. 1Ω
D. 6Ω
Câu 9. Chất khí khơng dẫn điện vì:
A. Các phân tử khí ở trạng thái trung hồ điện, trong chất khí khơng có hạt tải điện
B. có nhiều ion dương và ion âm.
C. có nhiều electron tự do và lỗ trống.
D. có nhiều electron tự do.
Câu 10. Một điện tích điểm q=10-4C đặt tại một điểm A trong điện trường có cường độ điện trường
E=1000V/m chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn:
A. F=0,1N
B. F=0,2N
C. F=0,4N
D. F=0,3N
Câu 11. Hai điện trở R1= 2  và R2= 6  ghép song song , Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
A. 8.
B. 1,5 .
C. 2,5 .
D. 2.
Câu 12. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả nãng tích điện cho 2 cực của nó.
B. khả nãng tác dụng lực của nguồn điện.
C. khả nãng tích trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả nãng thực hiện công của nguồn điện
Câu 13. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 1(Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 3(Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 2 (Ω).
B. RTM = 1(Ω).

C. RTM = 4 (Ω).
D. RTM = 3 (Ω).
Câu 14. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ:
A. tăng lên
B. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần


C. giảm đi

D. khơng thay đổi

Câu 15. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dịng điện chạy qua

bình điện phân là I = 1 (A). Cho A = 108 (g/mol), n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút
5 giây là:
A. 1,08 (g)
B.0, 108 (g)
C. 10,8 (g)
D. 0,54 (g)
Câu 16. Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của
các điểm M,N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là:
d
E
A. U = Ed2 .
B. U =
C. U = Ed.
D. U =
.
E
d

Câu 17. Công của lực điện trường làm điện tích q=2.10-4C dịch chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế
U=1000V là:
A. A=1J
B. A=0,2J
C. A= 0,5J
D. A=2J
Câu 18. Một điện tích dương có khối lượng m=0,01g tích điện q=8.10-6C di chuyển từ điểm M đến điểm
N dọc theo đường sức điện trường dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều. cho biết vận tốc
tại M là v1= 0. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN =1000V. (Bỏ qua tác dụng của trọng lực) Vận
tốc của điện tích tại N là:
A. 80m/s.
B. 40 m/s
C. 1,26 m/s
D. 4 √ 2 m/s
Câu 19. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ đo điện nào sau đây?
A. ampe kế
B. vôn kế.
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
Câu 20. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí khi có tác nhân iơn hoá là:
A. các electron tự do.
B. các ion dương và ion âm.
C. các ion dương, ion âm và electron tự do.
D. các electron tự do và các lỗ trống.
Phần tự luận ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = -2.10-8C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong
khơng khí.
a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích .
b) Xác định độ lớn vec tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích gây ra tại điểm M là trung

điểm của AB.
Câu 2: (1,5 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong ξ = 12V, r = 2Ω.
Các điện trở R1 = R2 = R3 = 2 Ω; R4 = 1 Ω.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch chính.
b) Nối M và B bằng một ampe kế có điện trở khơng đáng kể . Tìm số chỉ của ampe kế .

,r

A

B
M


Sở GD-ĐT Nghệ An
Trường THPT Quỳnh Lưu 3

Kiểm tra Học Kì 1- Năm học 2017-2018
Mơn: Vật Lý 11 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .

Mã đề: 002

Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 1(Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 3(Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 3 (Ω).
B. RTM = 1(Ω).

C. RTM = 2 (Ω).
D. RTM = 4 (Ω).
Câu 2. Một điện tích điểm q=10-4C đặt tại một điểm A trong điện trường có cường độ điện trường
E=1000V/m chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn:
A. F=0,2N
B. F=0,1N
C. F=0,3N
D. F=0,4N
Câu 3. Chất khí khơng dẫn điện vì:
A. có nhiều ion dương và ion âm.
B. có nhiều electron tự do và lỗ trống.
C. Các phân tử khí ở trạng thái trung hồ điện, trong chất khí khơng có hạt tải điện.
D. có nhiều electron tự do.
Câu 4. Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:
A. Oát (W)
B. Culông (C)
C. Jun (J)
D. Niutơn (N)
Câu 5. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí khi có tác nhân iơn hoá là:
A. các electron tự do.
B. các ion dương và ion âm.
C. các electron tự do và các lỗ trống.
D. các ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 6. Cơng của lực điện trường làm điện tích q=2.10-4C dịch chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế
U=1000V là:
A. A= 0,5J
B. A=2J
C. A=0,2J
D. A=1J
Câu 7. Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ

điện là:
A. Q=C/U
B. Q=1/2CU2
C. Q=U/C
D. Q=CU
Câu 8. Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của các
điểm M,N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là:
d
E
A. U = Ed.
B. U =
C. U =
D. U = Ed2 .
.
E
d
Câu 9. Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m
tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm. Độ lớn điện tích Q là
A. 3.10-5C
B. 3.10-7C
C. 3.10-6C
D. 3.10-8C
Câu 10. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Vôn trên culông ( V/C)
B. Vôn (V)
C. Niuton trên mét (N/m)
D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 11 .Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A.khả năng tích điện cho 2 cực của nó.
B. khả năng tích trữ điện tích của nguồn điện.

C. khả năng thực hiện cơng của nguồn điện
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 12. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ đo điện nào sau đây?
A. tĩnh điện kế.
B. công tơ điện.
C. vôn kế.
D. ampe kế .
Câu 13. Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là ĐÚNG?
A. 1nF =10-12F
B. 1nF=10-3F
C. 1nF =10-9F
D. 1nF=10-6F
Câu 14. Điện trở của một bóng đèn Đ: 6V- 6Wcó giá trị là:
A. 6Ω
B. 1Ω
C. 3Ω
D. 2Ω


Câu 15. Một điện tích dương có khối lượng m=0,01g tích điện q=8.10-6C di chuyển từ điểm M đến điểm N

dọc theo đường sức điện trường dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều. cho biết vận tốc tại
M là v1= 0. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN =1000V. (Bỏ qua tác dụng của trọng lực) Vận tốc
của điện tích tại N là:
A. 40 m/s
B. 1,26 m/s
C. 80m/s.
D. 4 √ 2 m/s
Câu 16. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ:
A. .ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần

B. khơng thay đổi
C. giảm đi
D. .tăng lên
Câu 17. Hai điện trở R1= 2  và R2= 6  ghép song song , Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
A. 2,5 .
B. 1,5 .
C. 2.
D. 8.
Câu 18. Hai nguồn điện mắc nối tiếp (khơng xung đối ) có ξ 1=3 V , r 1=0,5 Ω và ξ 2=1,5 V ,
r 2=0,5 Ω . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. ξ b=4,5V , r b=0 ,25 Ω
B. ξ b=1,5 V , r b=0,5 Ω
ξ
=1,5
V
r
=1
Ω
C.
D. ξ b=4,5V ,
, b
b
r b=1 Ω
Câu 19. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dịng điện chạy qua
bình điện phân là I = 1 (A). Cho A = 108 (g/mol) n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5
giây là
A.0, 108 (g)
B. 0,54 (g)
C. 10,8 (g)
D. 1,08 (g)

Câu 20. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 4 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 2 (Ω), hiệu điên thế giữa

hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 8 (V).
B. U1 = 6 (V).
C. U1 = 1 (V).

D. U1 = 4 (V).

Phần tự luận ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Hai điện tích điểm q 1 = 4.10-8C và q2 = 2.10-8C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong
khơng khí.
a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích .
b) Xác định độ lớn vec tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích gây ra tại điểm M là trung
điểm của AB.
Câu 2: (1,5 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 3 Ω; R2 = 2 Ω; R3 = 4 Ω; R4 = 2 Ω.
Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong ξ = 12V, r = 2Ω.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua mạch chính.
b) Nối A và M bằng một ampe kế có điện trở khơng đáng kể . Tìm số chỉ của ampe kế .

,r

B

A
M



Sở GD-ĐT Nghệ An
Trường THPT Quỳnh Lưu 3

Kiểm tra Học Kì 1- Năm học 2017-2018
Mơn: Vật Lý 11 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút

Mã đề: 003

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .

Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1. Điện trở của một bóng đèn Đ: 6V- 6Wcó giá trị là:
A. 6Ω
B. 3Ω
C. 1Ω
D. 2Ω
Câu 2. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ đo điện nào sau đây?
A. vôn kế.
B. ampe kế
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
Câu 3. Chất khí khơng dẫn điện vì:
A. có nhiều electron tự do và lỗ trống.
B. có nhiều electron tự do.
C. Các phân tử khí ở trạng thái trung hồ điện, trong chất khí khơng có hạt tải điện.
D. có nhiều ion dương và ion âm.
Câu 4. Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là ĐÚNG?
A. 1nF =10-9F
B. 1nF =10-12F

C. 1nF=10-3F
D. 1nF=10-6F
Câu 5. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dịng điện chạy qua
bình điện phân là I = 1 (A). Cho A = 108 (g/mol) n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5
giây là:
A. 10,8 (g)
B.0, 108 (g)
C. 0,54 (g)
D. 1,08 (g)
Câu 6. Hai điện trở R1= 2  và R2= 6  ghép song song , Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
A. 2.
B. 2,5 .
C. 8.
D. 1,5 .
Câu 7. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ:
A. giảm đi
B. .tăng lên
C. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần
D. khơng thay đổi
Câu 8. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Vôn trên mét (V/m).
B. Vôn (V)
C. Vôn trên culông ( V/C)
D. Niuton trên mét (N/m)
Câu 9. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí khi có tác nhân iơn hố là:
A. các electron tự do.
B. các ion dương, ion âm và electron tự do.
C. các electron tự do và các lỗ trống.
D. các ion dương và ion âm.
Câu 10. Một điện tích dương có khối lượng m=0,01g tích điện q=8.10-6C di chuyển từ điểm M đến điểm N

dọc theo đường sức điện trường dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều. cho biết vận tốc tại
M là v1= 0. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN =1000V. (Bỏ qua tác dụng của trọng lực) Vận tốc
của điện tích tại N là:
A. 80 m/s
B. 1,26 m/s
C. 40m/s.
D. 4 √ 2 m/s
Câu 11. Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Niutơn (N)
D. Culông (C)
Câu 12. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 1(Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 3(Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 1(Ω).
B. RTM = 3 (Ω).
C. RTM = 4 (Ω).
D. RTM = 2 (Ω).
Câu 13. Hai nguồn điện mắc nối tiếp (không xung đối ) có ξ 1=3 V , r 1=0,5 Ω và ξ 2=1,5 V ,
r 2=0,5 Ω . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. ξ b=1,5 V , r b=1 Ω
B. ξ b=1,5 V ,
r b=0,5 Ω
C. ξ b=4,5V , r b=1 Ω
D. ξ b=4,5V ,
r b=0 ,25 Ω


Câu 14. Cơng của lực điện trường làm điện tích q=2.10-4C dịch chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế

U=1000V là:

A. A=1J

B. A= 0,5J

C. A=2J

D. A=0,2J

Câu 15. Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của

các điểm M,N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là:
E
d
A. U = Ed.
B. U =
C. U = Ed2 .
D. U =
.
d
E
Câu 16. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A.khả năng tích điện cho 2 cực của nó.
B. khả năng tích trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
D. khả năng thực hiện công của nguồn điện
Câu 17. Một điện tích điểm q=10-4C đặt tại một điểm A trong điện trường có cường độ điện trường
E=1000V/m chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn:
A. F=0,1N
B. F=0,4N
C. F=0,2N

D. F=0,3N
Câu 18. Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m
tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm. Độ lớn điện tích Q là
A. 3.10-5C
B. 3.10-8C
C. 3.10-6C
D. 3.10-7C
Câu 19. Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ
điện là:
A. Q=U/C
B. Q=C/U
C. Q=1/2CU2
D. Q=CU
Câu 20. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 4 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 2 (Ω), hiệu điên thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 6 (V).
B. U1 = 1 (V).
C. U1 = 4 (V).
D. U1 = 8 (V).
Phần tự luận ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = -2.10-8C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong
khơng khí.
a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích .
b) Xác định độ lớn vec tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích gây ra tại điểm M là trung
điểm của AB.
Câu 2: (1,5 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong ξ = 12V, r = 2Ω.
Các điện trở R1 = R2 = R3 = 2 Ω; R4 = 1 Ω.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua mạch chính.

b) Nối M và B bằng một ampe kế có điện trở khơng đáng kể . Tìm số chỉ của ampe kế .

,r

A

B
M


Sở GD-ĐT Nghệ An
Trường THPT Quỳnh Lưu 3

Kiểm tra Học Kì 1- Năm học 2017-2018
Mơn: Vật Lý 11 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút

Mã đề: 004

Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A.khả năng tích điện cho 2 cực của nó.
B. khả năng tích trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 2. Điện trở của một bóng đèn Đ: 6V- 6W có giá trị là:
A. 2Ω
B. 1Ω
C. 6Ω
D. 3Ω

-6
Câu 3. Một điện tích dương có khối lượng m=0,01g tích điện q=8.10 C di chuyển từ điểm M đến điểm N
dọc theo đường sức điện trường dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều. cho biết vận tốc tại
M là v1= 0. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN =1000V. (Bỏ qua tác dụng của trọng lực) Vận tốc
của điện tích tại N là:
A. 1,26 m/s
B. 80m/s.
C. 4 √ 2 m/s
D. 40 m/s
Câu 4. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí khi có tác nhân iơn hố là:
A. các electron tự do và các lỗ trống.
B. các electron tự do.
C. các ion dương và ion âm.
D. các ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 5. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ:
A. giảm đi
B. tăng lên
C. .ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần
D. khơng thay đổi
Câu 6. Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của các
điểm M,N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là:
d
E
A. U = Ed2 .
B. U =
C. U = Ed.
D. U =
.
E
d

Câu 7. Một điện tích điểm q=10-4C đặt tại một điểm A trong điện trường có cường độ điện trường
E=1000V/m chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn:
A. F=0,1N
B. F=0,3N
C. F=0,2N
D. F=0,4N
Câu 8. Cơng của lực điện trường làm điện tích q=2.10-4C dịch chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế
U=1000V là:
A. A=2J
B. A= 0,5J
C. A=0,2J
D. A=1J
Câu 9. Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là ĐÚNG?
A. 1nF =10-9F
B. 1nF=10-3F
C. 1nF=10-6F
D. 1nF =10-12F
Câu 10. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Vôn trên culông ( V/C)
B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn (V)
D. Niuton trên mét (N/m)
Câu 11. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ đo điện nào sau đây?
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. tĩnh điện kế.
D. ampe kế
Câu 12. Hai nguồn điện mắc nối tiếp (khơng xung đối ) có ξ 1=3 V , r 1=0,5 Ω và ξ 2=1,5 V ,
r 2=0,5 Ω . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. ξ b=1,5 V , r b=1 Ω

B. ξ b=4,5V ,
r b=0 ,25 Ω


ξ b=1,5 V , r b=0,5 Ω

C.

D.

ξ b=4,5V ,

r b=1 Ω
Câu 13. Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m
tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm. Độ lớn điện tích Q là
A. 3.10-7C
B. 3.10-5C
C. 3.10-8C
D. 3.10-6C
Câu 14. Chất khí khơng dẫn điện vì:
A. có nhiều electron tự do.
B. Các phân tử khí ở trạng thái trung hồ điện, trong chất khí khơng có hạt tải điện.
C. có nhiều electron tự do và lỗ trống.
D. có nhiều ion dương và ion âm.
Câu 15. Hai điện trở R1= 2  và R2= 6  ghép song song , Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
A. 8.
B. 1,5 .
C. 2.
D. 2,5 .
Câu 16. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 1(Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 3(Ω), điện trở toàn mạch là:

A. RTM = 1(Ω).
B. RTM = 2 (Ω).
C. RTM = 3 (Ω).
D. RTM = 4 (Ω).
Câu 17. Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ

điện là:
A. Q=1/2CU2
B. Q=CU
C. Q=C/U
D. Q=U/C
Câu 18. Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:
A. Niutơn (N)
B. Oát (W)
C. Culông (C)
D. Jun (J)
Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 4 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 2 (Ω), hiệu điên thế giữa

hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V).
B. U1 = 4 (V).
C. U1 = 6 (V).
D. U1 = 8 (V).
Câu 20. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dịng điện chạy qua
bình điện phân là I = 1 (A). Cho A = 108 (g/mol) n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5
giây là
A. 0,54 (g)
B. 10,8 (g)
C. 1,08 (g)
D.0, 108 (g)

Phần tự luận ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Hai điện tích điểm q 1 = 4.10-8C và q2 = 2.10-8C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong
khơng khí.
a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích .
b) Xác định độ lớn vec tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích gây ra tại điểm M là trung
điểm của AB.
Câu 2: (1,5 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 3 Ω; R2 = 2 Ω; R3 = 4 Ω; R4 = 2 Ω.
Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong ξ = 12V, r = 2Ω.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua mạch chính.
b) Nối A và M bằng một ampe kế có điện trở khơng đáng kể . Tìm số chỉ của ampe kế .

,r

B

A
M


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN LÍ- KÌ 1 -NĂM HỌC 201 7-2018
Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

Đề
001

C

B

A

B

B

C

D

D

A

A

B

D


C

A

A

C

B

B

C

C

002

D

B

C

A

D

C


D

A

B

D

C

B

C

A

A

D

B

D

D

A

003


A

C

C

A

D

D

B

A

B

C

B

C

C

D

A


D

A

D

D

D

004

C

C

D

D

B

C

A

C

A


B

B

D

A

B

B

D

B

B

D

C

TỰ LUẬN (3 điểm)
Đề 001 , Đề 003
Câu 1: a) Viết đúng định luật cu lơng……………………………………. 0,5đ
Thay số đúng ,tính tốn ra kết quả F=1,8.10-4 N………….........0,5đ
E2
b) vẽ hình biểu diễn đuợc ⃗E1 , ⃗
Tính đúng E1=36000V/m
E2=18000V/m…………………………………....0,25đ

EM=E1+E2=54000V/m…………………………….0,25đ
Câu 2: a) Học sinh tính đúng RN=2,8(Ω)………………………………………….0,5đ
I=2,5A……………………………………………….0,5đ
b) Học sinh chuyển đúng mạch ((R1// R3)ntR4)//R2
Tính được điện trở mạch ngồi: RN= 1 (Ω)
Cường độ dịng điện chay qua mạch chính: I=4A………………..……..0,25đ
Cường độ dịng điện chạy qua R1: I1=1A
Số chỉ Ampekế IA= I-I1=3A …………………………………………..0,25đ

Đề 002 , Đề 004
Câu 1: a) Viết đúng định luật cu lông……………………………………. 0,5đ
Thay số đúng ,tính tốn ra kết quả F=7,2.10-4 N………….........0,5đ
E2
c) vẽ hình biểu diễn đuợc ⃗E1 , ⃗
Tính đúng E1=144000V/m
E2=72000V/m…………………………………....0,25đ
EM=E1-E2=72000V/m…………………………….0,25đ
Câu 2: a) Học sinh tính đúng RN=4(Ω)………………………………………….0,5đ
I=2A……………………………………………….0,5đ
b) Học sinh chuyển đúng mạch ((R4// R2)ntR1)//R3
Tính được điện trở mạch ngồi: RN= 2(Ω)
Cường độ dịng điện chay qua mạch chính: I=3A………………………..0,25đ
Cường độ dịng điện chạy qua R4: I4=0,75A


Số chỉ Ampekế IA= I-I4=2,25A

………………………………………..0,25đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×