Chuyén Ly 12 - LTDH
Thay Nguyễn Đức Việt
Tài Liệu Luyện Thị Đại Học
Thầy Nguyễn Thanh Liêm
Trung Tâm “Kênh Luyện Thỉ”
THI THU THPTQG
# 78/44 Đường Số I1 - P.11 - Q. Gị Vấp
2019-LAN VI
cannes mcere=e=ererrere
# 159/30 Hồng Văn Thụ- P.8 — Q.Phú Nhuận
l
Mon thi: VAT LI - Thoi gian lam bài: 50°
# 180 —182 Lý Chính Thắng - P.9- Quận3
(40 câu trắc nghiệm)
Tư Vân & Ghi Danh: 0203 22 33 27 (C.Thuỷ)
GV Ra Đề: Thầy Nguyễn Đức Việt| Nguyễn Thanh Liêm
Họ và tên thí sinh: ........................-...
- -. - - « ‹ «-
:
Tường: ......................-.--sen
1n n1
Mã đề thi 333
:
Dé thi gdm co 4 trang
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị l¡ độ theo thời gian như hình
vẽ. Chu kì dao động là
A. 0,8 s.
C. 0,2 s.
B. 0,1 s.
D. 0,4 s.
ta GIẢI :
Đơ thị thấy 2T=0,8s -> T=0,4s
Chu kì của chât điêm là 0.4 s
vx Đáp án D
Câu 2: Irong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. bơn lân bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. mot phân tư bước sóng.
D. hai lân bước sóng.
va GIải :
¬
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiêp băng nửa bước sóng
v
ĐápánB
Câu 3: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn
đao động tạo ra sóng ồn định trên mặt chất lỏng. Xét
5 gợn lôi liên tiêp trên một phương trun sóng. ở vê một phía so với ngn, gợn thứ nhât cách gợn thứ năm
I0 cm. Bước sóng là
A, 2,5 cm.
B. 4 cm.
C.5 cm.
D. 2 cm.
ta GIải :
Khoảng cách giữa 5 gợn lôi liên tiêp là 4 bước sóng; 4^,= 10 > A = 2,5cm
vx Đáp án A
Câu 4: Máy biển áp hoạt động dựa vào
A. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. hiện tượng cộng hưởng điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng điện và sử dụng từ trường quay.
» GIẢI:
Máy biên áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
vx Đáp án C
Câu 5: Một mạch dao động điện từ tự do gồm
Tân sô dao động riêng của mạch là
A. 2mLC.
1
Tân sô dao động riêng của mạch f =
v
Đáp ánB
VLC
B. ——.
2mýLC
» GIẢI :
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Cc, +=.
27
D.
27m
VLC
1
2nv LC
ve
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
Câu 6ó: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng
hợp lớn nhât khi hai dao động thành phân
A. lệch pha +
B. ngược pha.
C. léch pha +
D. cùng pha.
ta GIải :
Biên độ của dao động tông hợp là lớn nhât khi hai dao động này cùng pha
vx Đáp án D
Câu 7: Một con lắc lò xo đao động điều hòa. Cơ năng dao động.
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
€. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
D. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động.
va GIải :
Cơ năng của con lắc dao động điều hịa tỉ lệ với bình phương biên độ dao động: W = ska
v
Dap anB
Cau 8: Dat dién ap u = U42 cos( ø f) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch là
A.I= J2UaC.
B.1=UV2.
C.I=UøC.
oC
va, Giai :
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
U
I = 7
D.I=-U.,
oC
= UCo
C
vx Đáp án C
Câu 9: Đặt điện áp u = U2/2 cos(ø t) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cộng hưởng điện xảy ra khi
A. @“=LC.
B. ø =LC.
C. @LC=1.
D. ø“LC
= 1.
wa GIẢI :
Cộng hưởng điện xảy ra khi Z¡ = Z„ = œ ˆLC =1
vx Đáp án D
Câu 10: Đặt điện áp u = 200/2 cos(100 Z†) V vào đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 2 A và
hệ số công suất của mạch là 0,96. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 192 W.
B. 192/2 W.
Giải :
Công suât tiêu thụ của mạch P = UTIcos
C. 384 W.
D. 384/2
W.
= 200.2.0,96 = 384W
vx Đáp án C
Câu 11: Dao động được duy trì băng cách giữ cho biên độ khơng đổi mà khơng làm thay đổi chu kì dao
động riêng gọi là dao động
A. tat dan.
B. duy tri.
C. diéu hoa.
D. cưỡng bức.
va GIẢI :
Dao động này được gọi là dao động duy trì
v
ĐápánB
Câu 12: So với âm có tân số f¡ = 5000 Hz thì âm có tần số f› = 1000 Hz có cảm giác âm
A. to hon.
B. thap hon.
C. nhỏ hơn.
D. cao hơn.
m GIẢI:
-
|
|
Am có tân sơ nhỏ hơn thì nghe được trâm hơn (thâp hơn)
vx Đáp án B
2/4
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
Câu 13: Tốc độ anh sáng trong chân không là c = 3.10” m⁄s. Một sóng vơ tuyến có tần số 15 Mhz trong
chân khơng thì bước sóng là
A. 4,5 m.
B. 45 m.
C.2 m.
D. 20 m.
ta GIẢI :
Bước sóng của sóng vơ tuyến ^.= : = 20m
vx Đáp án D
Câu
14: Một chất điểm dao động điều hịa có tốc độ cực đại là 24Zz
cm/s”. Biên độ dao động là
A. 4cm.
B. 2 cm.
Œ. 6 cm.
cm/s va gia tốc cực đại là
96zˆ
D. 3 cm.
va GIẢI :
Tỉ sô công sau:
(‘= =@A=24n
a,
“
=o A=96n
|o=—-™=4n
~
max
.
A =6cm
vx Đáp án C
Câu 1Š: Trên một sợi dây đàn hỏi dài 120 em với hai đầu AvàB cơ định đang có sóng dừng, tần số sóng là
50 Hz. Khơng kê hai đâu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tơc độ trun sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 120 m/s.
C. 60 m/s.
D. 80 m/s.
wa GIẢI :
Trên dây có 3 nút sóng khơng kể hai đầu, kê cả hai đầu thì có 5 nút _>k—n=4 bó
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu có định
........
2f
n
vx Đáp án A
Câu 16: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây thn cảm có độ tự cảm L khơng đơi và tụ điện có
điện dung C thay đơi được. Điêu chỉnh C = Ci, C = C; thì tân sơ dao động riêng của mạch lân lượt là 60
KHz và 80 KHz. Điêu chỉnh C = C¡ + Ca thì tân sô dao động riêng của mạch là
A. 48 KHz.
B. 100 KHz.
C. 140 KHz.
D. 70 KHz.
ta GIẢI :
Ta có
:
C~--=C,+C,
f
¬.....
f
ff;
fy
= 48kHz
vx Đáp án A
Câu 17: Trong sóng cơ, tốc độ truyên sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phân tử môi trường.
B. tốc độ cực đại của các phân tử môi trường.
C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền song.
D. tốc độ chuyên động của các phần tử mơi trường truyền sóng
wa GIẢI:
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
vx Đáp án C
Câu 18: Cho một con lăc có độ cứng k, khối lượng vật Ikg. Treo con lắc lên trần toa tàu ngay phía trên trục
bánh xe . Chiều đài thanh ray là I2,5m. Tàu chạy với vận tốc 45km/h thì con lắc đao động mạnh nhật . Lay
n=10. D6 cing ctia 10 xo 1a
A.100N/m
B. 40N/m
C.50N/m
D. 14,4N/m
» Giải :
Van toc tau: v=45 km/h = 12,5m/s
Đây là hiện tường cộng hưởng. Chu kì con lăc băng chu ki rung cua tàu qua từng thanh ray.
3/4
Chuyén Ly 12 - LTDH
Thay Nguyễn Đức Việt
Tài Liệu Luyện Thị Đại Học
ream [tak
ky
v
Đáp án B
Câu 19:
`
12,5 = ty
12,5
Thầy Nguyễn Thanh Liêm
k= 22
2
= FN
T
1
gon Im .
Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai đao động
z
`
`
này có phương trình là x, = A,cos@t
`
7z
va x, =A, cos{ ors),
.
`
«
9
A
Ae
2
Gọi W là cơ năng của vật. Khôi lượng của
vat bang:
A
2W
B
oA, + AS
WwW
C
a fA, + As
WwW
oO (42+ 47)
D
2W
o (A2+ 4?)
ta GIẢI :
Hai dao động vuông pha: A = 2( A7 + A7. Suy ra :W = 1 ma? (A2 +A4?)—>m= —
—
2
Oo (4 +4;)
vx Đáp ánD
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiêu vào hai đâu đoạn mạch mắc nôi tiêp gôm điện trở R và cuộn cảm thuân thì
cảm kháng của cuộn cảm là Z¡. Hệ sô công suât của đoạn mach 1a
R
JR?+Z?
JR?-Z‡
R
Á. ———
JJR?+Z‡
R
B. —————
€. ————
wa GIẢI :
Hệ sô công suât đoạn mạch R, L nôi tiêp cos@=
R
R?-Z
D. ————
—R__
JR?+Z2
vx Đáp án A
Câu 21: Một con lắc lị xo có độ cimg 100 N/m va vat nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực
F = 20cos10zt (N) (t do bang s) đọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy z2 =10. Giá trị
của m là
A. 0,4 kg
B.250g
C. 100 g
D. 1 kg
ww Gial :
khi cộng hưởng:
@=0,,=10zrad/s
¬-..._-...‹
mm
mm
mm
100 g
vx Đáp án C
Câu 22:
Một vật dao động điều hòa với A= 4cm, biết tại thời điểm t vận tốc của vật có giá trị là 4ZzAl3 cm/s
, tai thời điểm t + T/4 vận tốc của vật có giá trỊ là4z cm/s. Tìm tan sé f.
B. 2Hz
A. Hz
C. 0,5Hz.
D. 5Hz.
va GIẢI :
2
2
-Công thức độc lập của vận tốc theo x: |y =+øx A” - 3” |: Công thức vuông pha: —— +—2 „=l
max
Trong khoảng thời gian T/4 vận tốc của vật biến thiên từ vị =4zAJ3 cm/s
—> Vị và vạ vuông pha nhau nên ta có:
2
2
y
y
——;+——;=l—
Vio =VV V5 =A(4z13) + (4a) =82r cmÍ s
max
max
Vmax = 8m (cm/s) >
vx Đáp án A
gam
=27 rad!s — Ÿ= 1(H?).
max
dén v2 =47 cm/s
-A
Ax3 O
¡2
vy
A
rN
7} 2
‹\
1
2
im
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 20046 cosot(V) (œ thay đổi được) vào hai đầu đoạn mach gồm điện trở
1003O,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nói tiếp. Điều chỉnh œ để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
doan mach dat Imax. Gia tri cua Imax bang
A.2A
B. JoA
»e GIẢI :
Điêu
chỉnh
œ
đê
cường
Z¡ =Zc — lũy _-
vx Đáp án A
độ
20043
R_
dịng
điện
C.3A
hiệu
dụng
D. 2/2A
trong
đoạn
mạch
đạt
lạạ„
thì xảy
ra cộng
hưởng
=> Tnx = 2(A)
100/3
Câu 24: Một sợi dây dan hoi OM =90cm cé hai đầu có định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó
sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gân O nhât có biên độ dao động là I,5cm . Khoảng cách ON nhận gia
trị đúng nào sau đây?
A. 7,5 cm
va GIẢI :
k=3
kh
Tacol=k—
2
B. 10 cm
LK
21
2
3
C.5 cm
D. 5,2 cm
2.90
=3—>D>A=—=——
= 60cm
Biên độ của một điêm cách nút:
A, =A,
sin 27d
=A,
sin 27 NO
O1s=3
sin 2z NO
ote
27NO —> NÓ
= 5em
6
vx Đáp án C
60
Câu 25: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hịa. Gọi Ì\, so1, Fy
và la, sọ, Fạ lân lượt là chiêu đài, biên độ và lực kéo vê cực đại của con lắc thứ nhât và của con lăc thứ hai.
£
2
A
h
*
Biệt 31, =21,, 2s,, =3s,,. Ti sd Fp Dans
2
A. 2
B. 2
3
C.2
4
D.Ê
2
v3 Gidi :
Ta có: F,,„„ = kA——;—>con lac don DDDH thi F,,,,,, = ks) =mo’s,
Ta có i
F,
m@/Sạ;
MOS yp
—
8
L
gy
l
01
02
oil,
4
Sạẹh
9
9
2
v
Câu
Đáp ánB
26: Đặt điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch
26m
điện trở R và cuộn
cảm
thuần
mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị băng R. Hệ số cơng suất của đoạn
mạch là
ta GIẢI :
Z,=R>0=45
v Dap an D.
B. 0,5.
> cosy=0,71
C. 0,87.
R
D. 0,71.
L
A ¢_—_ rr} -—- B
~y
A. 1.
Đi,
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
Cau 27: Dat dién ap xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L hoặc tụ điện có điện dung . Tại thời điêm t (s), điện áp tức thời hai đâu mạch có giá trị
đang tăng. Tại thời điểm t+——
(s) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch giá trị ¡ = - 0,5A. Phần tử
T00
đó là
A.C=127 1g,
u= 40 V và
B.L=-2H.
5
C. C=Š0uƑ,
1
D.L=-—H.
An
va Gial :
* (90°)
i(t+1/200)
.
4
4
0,02
T
Nhan xét :
Tai t+1/200, i=-0,5A(mang gia tri 4m)
Ma mach chứa L hoặc C thì u và I1 vng pha
Vậy tại thời điêm t, 1 phải sớm pha hơn u suy ra mạch chứa C
nhan thay u(t) va i(t+1/200) ngược pha nhau
ee
I,
I,
U,
60,52
[Zo
Ị
> =
2a fC
4
i(t)
= 5
v
T=1/f=0,025 ; 20-12 1, ay
uF
_
u(t)
v DapanA
Câu 28: Một vât dao động với phương trình x = 6cos(4mt + 1/6 ) (cm) (t tính băng s). Khoảng thời gian ngắn
nhât đề vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiêu dương đến vị trí có li độ —3+/3 cm là
A. 7/24s.
» Giải:
B. 5/24s.
C. 1/4s.
D. 1/8s.
3
T=^“ =0,5s
40)
'
Hinh suy ra: Ag = 60° +90° +.60° = 210°
—> Abin _ 2ø
360
-6
x| cm
+
ae
=-Ts
!
24
v Dap an A.
BY
,
|
‹
Câu 29: Đặt điện áp u = 100,/2 cos100zt (V) (t tính băng giây) vào hai đầu đoạn mach mặc nối tiếp gồm điện
-4
trở 800, tụ điện có điện dung ar,
,
=
oe ata
he
tm
ee ah
cuộn dây có độ tự cảm *H. Khi đó, cường dòng điện trong đoạn mạch
SA
ay
som pha z 80 vol điện áp giữa hai đâu đoạn mạch. Điện trở của cuộn dây có gia tri là
A. 800.
B. 100 Ơ.
ta GIẢI :
R =800
Zc= "
C. 20 Q.
D.40 Q.
4
= 2000
aC
Z, = @L=1002
r=?
tan 45” =
>
Z.-Z
R + ~
saiFisove
>
= 20
Zc-ZL
yee
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
Câu 30: Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố dinh, dang c6 s6ng dimg. Song truyén trên dây với
tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng
truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19
Hz. Tinh ca hai dau dây, số nút sóng trên dây là
A.5.
» Giải:
B. 3.
l = 2m
y=20m/s
C. 4,
take aks
2ƒ
11Hz
< ƒ <19H¿
D. 2.
pam as.
2l
\
Mà 11< ƒ <19<>[I1<5k <19<>2,2
Z
k=3 bó. Số nút nhiều hơn số bó là 1. Suy ra có 4 nút
v Dap an C
Cau 31: Mot nguôn âm điểm S phát âm đăng hướng với công suất không đôi trong một môi trường không
hap thy va khong phan xa am. Luc đâu, mức cường độ âm do Š gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho Š tiên
lại gân M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (đB). Khoảng cách từ S đên M
lúc đầu là
A. 80,6 m.
a GIẢI:
Taco)”
B. 120,3 m.
r, =r—60
D. 40m.
+L, —L, =\0log>
Ly, —Ly, = 20log“1 > 6 = 20log
1;
v
C. 200 m.
re
T—
>r7120,3m
ĐápánB
Câu 32: Một chat diém dao động điêu hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân băng của chât điểm.
Đường biêu diễn sự phụ thuộc l¡ độ x chât diém theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tơc của chat
điêm là
J `x(em)
A. v= 60m cos( Wat += Yem/s)
B.
y= 60
cos{ 1081 =C Yem/s
C. v= 60cos( 10m +
J(em/3)
D. v= 60eos( 10mt-— Jiem/s)
ta GIẢI :
Từ đơ thị ta có biên độ của x: A = 6em.
-Luc dau t= 0 thì xọ = -3 cm = -A /2 và vật đang đi theo chiều dương nén pha ban dau: -27/3.
-Từ đồ thị ta có chu kì: T= 0,2s => ø _._
102 rad/s => x= 6cos( 101
= J(em).
-Bién d6 van t6c : Vinax =@A = 102.6 =607 cm/s
-Vận tốc nhanh pha hơn li độ góc 2/2 nên : v= 60zcos(10zt 2.5 ) = 607 cos( 10st “2 Xem/s):
v
Đáp ánB
7/4
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
Câu 33: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 KV đến nơi tiêu thụ băng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tông điện trở đường dây tải điện là 20 © va hé so cong
suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này băng
A. 85%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 75%.
wa Giải :
U =10kV =10000V
= 500kW = 500000W
R
R=200
cosg=1
Hiệu suất của quá trình truyền tải:
_P -P-AP-ILAF_-iT
P
P
P
{py
fp’
LƯU
|
=l~—— —=0,9=90%
Uˆ
cos“
ø
vx Đáp án C
Câu
34: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau
được treo vào hai điểm ở cùng
độ cao,
cách nhau 3 em. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hịa theo phương thắng
đứng
với
phương
trình
lần
lượt
là
x, =3cos(@t)(cm)
va
x, =3cos or
4)
(cm).
Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ là
A. 4cm.
B.6cm.
C. 32
cm.
D. 642
cm.
ta Giải :Khoảng cách của hai vật xét theo phương dao động :
2
Ax =x, —x, Bam may Axr=3<< SA, =3
Khoảng cách giữa hai vật : đ =./aˆ+(Ax)”
với a= 3em.
ax
2
đ
na
>
AX
max
A
ax
=
a
+
(Ax,
)
a
=
X¡
vx Đáp án C
Câu
0
32cm
35 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosot vào hai đầu đoạn mạch
vx?
mắc
nối tiếp gồm
điện
trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp
hiệu dụng
ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn
cảm và ở hai đầu tụ điện đều băng 40 V. Giảm
dan giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 13 V.
D. II V.
Š/4
Chuyén Ly 12 - LTDH
Thay Nguyễn Đức Việt
Tài Liệu Luyện Thị Đại Học
Thầy Nguyễn Thanh Liêm
wa. Giai :
Ban đầu C=Co thi
Up_U_=Uc=40V > |
R=Z,
=Z,
U =U,
=40V;U
Lúc sau giảm C nén Z,. 7
U,„ +U,„ =60V
aLCc
=const
mach có tính dung khang.
Chú ý: C thay đổi thì Z¡=R=khơng đổi nên trường hợp thứ 2
Ủr2=Ù;
Ul2
giản đồ véc tơ cho trường hợp thứ 2:
U = Wir +(U,;T—U,;} Œ)
U,; =U„;()
ve
U,,+U,, =60 > U,, = 60-U,,(2)
Thay (1) va (2) vao (*)
U
U = U2, +[U p,-60+U,,] << 40=
UW, +[Up, -60+U »,] —> Uy; =10,73V
M
Uc2
v Dap an C
Cau 36: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 Ním, đầu trên được treo vào một điểm có
nhỏ A có khối lượng 100 g: vật A được nỗi với vật nhỏ B có khối lượng 100
mảnh, nhẹ, không dẫn và đủ dài. Từ vi tri can bang cua hé, kéo vat B thang đứng
em rôi thả nhẹ đề vật B đi lên với vận tốc ban đầu băng không. Khi vật B bắt đầu
định, đầu đưới gan vao vat
g băng một sợi dây mềm,
xuống dưới một đoạn
20
đổi chiều chuyển động thì
bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cán, lấy g = 10m/s”. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi
dây nơi đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là
A. 0,30 s.
B.0,68 s.
C. 0,26 s.
D. 0,28 s.
wa GIải :
mA=mp=m=0,lkg
Giai doạn Ï: Hệ gôm hai vậtA va B:
Độ biến dạng của 1d xo 6 vi tri can bang 14 Aly = “#=0.Im = 10cm.
Biên độ dao động của hệ là A = 20 cm.
+ 0(VTCB)
Tân số góc của hệ là œ =, [x = 10 rad/s.
2m
<= Khi hệ đến vị trí lị xo khơng biến dạng: Sg=A+ A7, =30cm=0,3m.
luc nay luc dan hồi bị mắt, day bi chung lai.
cv.
A
+ tai vi tri XE TÂN = —
—3 Vụ = Vy =
st
0~(s5)
2.(—10)
+ biên A
25 =43m. Vật B tiếp tục đi
lên theo qn tính đến khi v=0 thì đổi chiều chuyên động ( rơi tự do
xuông lai)
,
,
Giai doan 2:B tiép tuc bay lén theo quan tinh cho đên khi dừng.
+ quãng đường vật B tiêp tục đi lên theo quán tính cho đên khi dừng(v=0) là:
v -v, =2¢5, 2S, =
ll
-1L..-Q) -------------- Vp =0
2
=0,15m. Vi B chuyên động chậm dần đều nên gia tốc “âm”
Vay tong quang đường B rơi xuống lại điểm bắt đầu thả là: S= S„ + §„ = 0,3+0,15 = 0,45m
Thời gian B rơi xuống lại: S = na
v Dap anA
>t=
=
Š
=0,3s
9/4
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
Câu 37: Trong thi nghiém giao thoa séng mat nudéc, hai nguén két hop A, B cach nhau 8 cm dao động cùng
pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường trịn tâm A bán kính 2,5 cm có 13
phân tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thắng A trên mặt nước song song với AB và cách đường
thăng AB một đoạn 5 cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường thắng A tại M. Điểm N năm
trên A dao động với biên độ cực tiểu gân M nhất cách M một đoạn đ. Giá trị d gần nhất với gia tri nao sau
day?
A. 0,20 cm.
B. 0,36 cm.
C. 0,48 cm.
va. Giai :
+ Trên mặt nước có 21 dãy cực đại, như
D. 0,32 cm.
k=4
vậy nếu khơng tính trung trực của AB thì
k=0
từ H đến A có 10 dãy cực đại
+ Mặc khác trên đường trịn tâm A bán
kính 2,5 cm lại có 13 cực đại điều này
chứng tỏ trong đường tròn chứa 6 cực đại
và giao điểm giữa đường tròn và AB là
một cực đại
+ Trên đoạn AM các cực đại cách nhau
nửa bước sóng, từ trung trực đến cực đại
'
thứ 4 là
¿
¬
42 =4-2,5=2.=0,75cm
dx
có
+ Đề N gân M nhất thì N thuộc cực tiểu thứ nhất, từ hìn vẽ, ta có:
AN—-BN =0,375
AN?=5)+x?
BN?°=5°+(§—x}
=v5°+x?-a5”+(§—x) =0,375=x=4,3cm
Vậy MN =3cm
« Đáp án D
Câu 38 :
bụng thứ
băng của
dao động
C là
Một sợi dây đàn
hai tính từ đầu A,
C những khoảng
điều hoà, khoảng
A. 1/15s
hồi căng ngang với đầu A cố
C là phần tử dây nằm giữa A
lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc
thời gian ngăn nhất giữa hai
B. 2/5s
định đang có sóng dừng. B là phân tử dây
và B. Biết A cách vị trí cân băng của B và
độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong
lần li độ của B có giá trị băng biên độ dao
C. 2/15 s
tại điểm
vị trí cân
q trình
động của
D. 1/5s
va, Gial :
AB = 24 2.=30em > 2=40em
2
4
Biên độ điểm B: A, = A,
Bién do diém C: A, = A,
sin 27d
> T-2=0,85
y
sin T4 _ A,
=A,
A
2
Khoảng thời gian ngăn nhất giữa hai lần l¡ độ của B có giá trị băng biên độ dao
động của C là : (vòng tròn) x, = A. =
T
Dựa vào vịng trịn A7 = Z = 0,25
dJ
A,
« Đáp án D
10/4
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
x (cm)
Câu 39: Dao động của một vật có khối lượng 200 g la téng hợp của hai dao
động điêu hòa cùng phương D, va D2. Hình bên là đơ thị biêu diễn sự phụ thuộc
3
của l¡ độ của D: và D; theo thời gian. Môc thê năng tai vi tri cân băng của vật.
Biết cơ năng của vật là 22,2 ml. Tốc độ dao động cực đại của D; co gia tri nao sau
O
đây?
A. 51 cm/s.
C. 48/cm/s.
rŒ)
B. 50,4 cm/s.
D. 40,8 cm/s.
va, Gial :
Đọc đồ thị:
46 >0,4s suyral 6 —>0,ls
Đồ thị 1: 4 ô ~ Ạ ->T¿ =0,8s ( VTCB đến VTCB tiếp theo)
Đồ thị 2: tương tự: 4 ô ~ + —> T, =0,8s
Vậy hai dao động này cùng ø = „
( VTCB dén VICB tiếp theo)
= 2,5zrad ƒ s
Xét hai đồ thị tại cùng một thời điểm: (như hình)
+ Đồ thị 1: vật qua biên đương
+ Đồ thị 2: vật qua VTCB theo chiều dương
Kết luận: Hai dao động này vuông pha với nhau
W= =m
A
, |A, =3cm
hit |
x, Lx,
2,22.10° = 2.0,142,5)).A° —> A=6cm
<>A=a|A?+A? —> A, =5,lem
> Vy nax = OA, = 40,8cem/s
vx Đáp án D
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(@t + ©)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 ©, tụ
P
4
điện và cuộn cảm thuân mặc nơi tiêp (hình HI). Ban
——
thị biêu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện |
trong đoạn mạch vào thời gian †. Giá tri cua Up gan
asia
.
đâu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hinh H2 là đơ
nhật với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 127 V.
D. 255 V.
k
=
co
|
|
2
_2
4 K déng’
TH
ive
HÀ
.
]_
`K mở
h
t
————
|
11/4
Chuyên Ly 12 - LTDH
Thay Nguyén Dire Viét
Tai Liéu Luyén Thi Dai Hoc
Thay Nguyén Thanh Liém
wa GIẢI :
R
+
-
_—
A
⁄—
|
K`N—c
vợ
H
°
A
`
.—
7
9
'
\
‘K dong
Hy,
|
pe
-
K mơ
H>
K đóng mạch chỉ chứa R và L
Lúc này độ lệch pha giữa u và 1¡ là ớ,
K mở mạch chứa R-L-C
Lúc này độ lệch pha giữa u va ip là Ø,
DOC DO THI THAY:
,
`
+ tại một thời điểm, ¡¡ (K đóng) qua VTCB theo chiêu (+); i› (K mở) qua biên dương. —> |
+loi=3A;
—_
P+ QP, =
90°
lọạ=4A.
l„
Zi
>)
i Li
....._...,
24
4
4
ZL
I
QoR
Ss
lý.
| Giản đồ véc tơ khi K đóng
|
COS Ø,
= sing,
Giản đồ véc tơ khi K mở
2
2
R)
(RY)
+ sin’ g, +cos’
g, =1<| — | +| — |] =1e|
Z,
Z,
RÝ | R
— |] +| —
Z,
3
4
|] =I->Z,=400
1
> U, =1,,Z, =120V.
v
Đáp án C
12/4
°