TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC
GIỚI THIỆU QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
SẢN XUẤT CHÁO ĂN LIỀN
GVHD: ThS TRẦN THỊ THU TRÀ
SVTH: LÊ THỤY TRÀ MY
NGUYỄN KHÁNH TIẾN
LÂM MỸ THÚY VY
DIỆP THẾ VIỄN
1
NỘI DUNG CHÍNH
1. Giới thiệu chung
2. Tổng quan về nguyên liệu
3. Quy trình cơng nghệ
4. Sản phẩm
5. Hướng nghiên cứu mới
2
GIỚI THIỆU CHUNG
Cháo ăn liền
Sản phẩm ăn nhanh
Đối tượng
Tính tiện dụng
Nguyên liệu và công nghệ
3
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
Cháo ăn liền
NGUYÊN LIỆU
Gạo
Gia vị
Dầu
Nguyên liệu khác
4
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
Cháo ăn liền
GẠO
5
Cháo ăn liền
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
GẠO TRONG SẢN
Loại gạo
XUẤT CHÁO ĂN LIỀN
Yêu cầu
Mẫu
Loại gạo
Thời gian bảo quản từ thu hoạch đến
chế biến (tháng)
1
CR203
6
2
DT10
6
3
Mộc Tuyền
12 (7)
4
13/2
7 (9)
5
VN10
8
6
Khang dân
12
7
C 70
6
6
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
Cháo ăn liền
GIA VỊ
Đường
CẢM QUAN
Muối
Tiêu
Bột ngọt
CÁC CHỈ
TIÊU
HÓA LÝ
Ớt
Tỏi
VI SINH
7
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
Sauerkraut
MUỐI ĂN - NaCl
Tiêu chuẩn muối ăn theo Codex Stan 150 - 1985 có sửa
đổi vào tháng 2 – 2001
8
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
Cháo ăn liền
DẦU
Chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu hóa lý
Chỉ tiêu vi sinh
NGUYÊN LIỆU KHÁC
Đậu xanh
CMC
Phụ gia
9
QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
Cháo ăn liền
QTCN SX GĨI
QTCN SX GĨI
GIA VỊ
DẦU
10
QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
Cháo ăn liền
QTCN SX
CHÁO ĂN LIỀN
11
QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
Cháo ăn liền
12
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Cháo ăn liền
LÀM SẠCH
Mục đích
Biến đổi
Thiết bị
13
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Cháo ăn liền
RỬA
Mục đích
Biến đổi
Thiết bị
Thơng số công nghệ
Nhiệt độ
Thời gian
Lượng nước sử dụng
14
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Cháo ăn liền
GIA ẨM
Mục đích
Biến đổi
Thiết bị
Thơng số công nghệ
Nhiệt độ
Thời gian
Độ ẩm
15
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Cháo ăn liền
ÉP ĐÙN
Mục đích
Biến đổi
Thiết bị
Thơng số công nghệ
Độ ẩm
Tốc độ trục vis
Nhiệt độ
Áp lực ép
16
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Cháo ăn liền
NGHIỀN
Mục đích
Biến đổi
Thiết bị
Thơng số cơng nghệ
Khoảng cách khe hẹp
Đường kính trục
Tốc độ quay
17
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Cháo ăn liền
SẤY
Mục đích
Biến đổi
Thiết bị
Thơng số công nghệ
Nhiệt độ tác nhân
Thời gian
Vận tốc tác nhân
18
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Cháo ăn liền
BAO GĨI
Mục đích
Biến đổi
Thiết bị
Thơng số công nghệ
Nhiệt độ
Độ ẩm môi trường
19
SẢN PHẨM
Cháo ăn liền
CHỈ TIÊU CẢM QUAN
•Trạng thái:
Cháo ăn liền trước khi nấu: dạng miếng xốp hoặc bột, trắng bóng.
Cháo ăn liền sau khi nấu: có khả năng hút nước, trương nở nhanh và hoàn toàn
(sau 2 – 3 phút), dịch cháo tạo ra không lợn cợn. Sau 8 phút, cháo khơng bị tách
nước.
•Mùi vị: mỗi loại có mùi vị riêng đặc trưng tùy theo gói gia vị.
Cháo ăn liền trước khi nấu: có mùi thơm đặc trưng, khơng có mùi hôi, ôi khét
hoặc mùi vị lạ.
Cháo sau khi nấu: có mùi vị của sản phẩm và gia vị
20
SẢN PHẨM
Cháo ăn liền
CHỈ TIÊU HĨA LÝ
• Độ ẩm: ≤ 5%
• Hàm lượng chất béo: ≥ 1% chất khơ
• Hàm lượng protein: ≥ 15% chất khơ
• Hàm lượng NaCl: ≤ 4% chất khơ
• Hàm lượng tro khơng tan trong acid HCl: ≤ 0.1% chất khơ
• Chỉ số acid: ≤ 2mg KOH/g
• Chỉ số acid: ≤ 2mg KOH/g
• Hàm lượng nitơ tổng của gói gia vị: ≥ 2% chất khơ
21
SẢN PHẨM
Cháo ăn liền
CHỈ TIÊU VI SINH
Tổng số vi khuẩn hiếu khí: < 104
Staphilococcus aureus
Clostridium botulinum
Clostridium perfringens
Ecoli
Salmonella
22
HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỚI
Cháo ăn liền
SỬ DỤNG GẠO ĐỒ ĐỂ
SX CHÁO ĂN LIỀN
23
HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỚI
Cháo ăn liền
SX CHÁO ĂN LIỀN VỚI
NGUYÊN LIỆU THAY
THẾ VÀ PHỤ LIỆU
Cháo trai ăn liền
Cháo có hàm lượng protein cao
Bo bo – đậu
Ngô – đậu nành
24
HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỚI
Cháo ăn liền
SX CHÁO ĂN LIỀN
DẠNG TÔ/DẠNG LY
25