Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.13 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chỗ
A. Có chân giả dài.
B. Ăn hồng cầu. C. Có roi.
D. Khơng có hại.
Câu 2: Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn?
A. Thủy tức
B. Sứa
C. Hải quỳ
D. San hơ
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo ngồi của thủy tức
A. Cơ thể đối xứng 2 bên.
B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
C. Bơi rất nhanh trong nước.
D. Thành cơ thể có 3 lớp: Ngồi – Giữa – Trong.
Câu 4: ĐVNS nào gây ra căn bệnh sốt rét ở người?
A. Trùng sốt rét.
B. Trùng giày.
C. Trùng kiết lị.
D. Trùng biến hình.
Câu 5: Cành san hơ dùng để trang trí là bộ phận
A. Thịt san hô.
B. Khung xương bằng đá vôi.
C. Lớp ngồi và lớp trong san hơ.
D. Vỏ san hơ.
Câu 6: Tế bào gai của thủy tức có vai trị
A. Tham gia vào di chuyển cơ thể.
B. Là cơ quan sinh sản.
C. Tự vệ, tấn công, bắt mồi.
D. Tham gia vào di chuyển và sinh sản.


Câu 7: Trùng biến hình di chuyển nhờ
A. Co bóp dù.
B. Roi.
C. Chân giả.
D. Lơng bơi.
Câu 8: Trùng roi sinh sản bằng cách
A. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
B. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
C. Tiếp hợp.
D. Phân đơi cơ thể theo bất kì chiều nào.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1(3đ): Trình bày đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?
Câu 2 (3đ). Nêu đặc điểm hình dạng ngồi, di chuyển và sinh sản của Thủy tức?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Môn: Sinh 7
A. TRẮC NGHIỆM (4đ) (Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
B
D
B
A

B
C
C
A
B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu
Nội dung
Câu 1 Đặc điểm chung của động vật vật nguyên sinh:
- Cơ thể có kích thước hiển vi
- Chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Phần lớn dị dưỡng
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hoặc tiêu giảm
- Phần lớn sinh sản vô tính theo kiểu phân đơi
Câu 2 Hình dạng ngồi, di chuyển và sinh sản của Thủy tức:
- Hình dạng ngồi: hình trụ dài, phần dưới có đế bám, phần trên
là lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. Cơ thể đối xứng toả trịn.
- Di chuyển: Có 2 cách: kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu
- Sinh sản: có 3 cách
+ SS vơ tính bằng cách mọc chồi.
+ SS hữu tính bằng cách hình thành TB sinh dục đực cái.
+ Tái sinh: 1 phần cơ thể tạo nên 1 cơ thể mới.

Điểm
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×