Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Tuyen sinh vao lop 10 THPT Tinh Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.56 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2009-2010

Mơn thi : Tốn
Thời gian làm bài: 120 phút

§Ị B

9/7/2015
Bài 1 (1,5 điểm)
Cho phương trình: x2 – 4x + n = 0 (1) với n là tham số.
1.Giải phương trình (1) khi n = 3.
2. Tìm n để phương trình (1) có nghiệm.
Bài 2 (1,5 điểm)
 x  2 y 5

Giải hệ phương trình: 2 x  y 7

Bài 3 (2,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và điểm B(0;1)
1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm B(0;1) và có hệ số k.
2. Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt
E và F với mọi k.
3. Gọi hoành độ của E và F lần lượt là x1 và x2. Chứng minh rằng x1 .x2 = - 1, từ đó
suy ra tam giác EOF là tam giác vuông.
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho nửa đương trịn tâm O đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia BA lấy
điểm G (khác với điểm B) . Từ các điểm G; A; B kẻ các tiếp tuyến với đường


tròn (O) . Tiếp tuyến kẻ từ G cắt hai tiếp tuyến kẻ từ A và B lần lượt tại C và D.
1. Gọi N là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ G tới nửa đường tròn (O). Chứng minh
tứ giác BDNO nội tiếp được.
2. Chứng minh tam giác BGD đồng dạng với tam giác AGC, từ đó suy ra
CN DN

CG DG .

BOD


3. Đặt
Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BD theo R và . Chứng tỏ
rằng tích AC.BD chỉ phụ thuộc R, khơng phụ thuộc .
Bài 5 (1,0 điểm)
n 2  np  p 2 1 

3m 2
2 .

Cho số thực m, n, p thỏa mãn :
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : B = m + n + p.
……………………………. Hết …………………………….


ĐÁP ÁN
Bài 1 (1,5 điểm)
Cho phương trình: x2 – 4x + n = 0 (1) với n là tham số.
1.Giải phương trình (1) khi n = 3.
x2 – 4x + 3 = 0

Ta ThÊy a + b + c = 1 + (-4) + 3 = 0
Pt có nghiệm x1 = 1; x2 = 3
2. Tìm n để phương trình (1) có nghiệm.
D’ = 4 – n ³ 0 Û n £ 4
Bài 2 (1,5 điểm)
 x  2 y 5

Giải hệ phương trình: 2 x  y 7 Û

Û

3y = 3

Û
2x + y = 7

2x + 4y = 10
2x + y = 7
y=1
y=1
Û
2x + 1 = 7
2x = 6

 x 3

HPT có nghiệm:  y 1

Bài 3 (2,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và điểm B(0;1)

1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm B(0;1) và có hệ số gãc k.
Gäi phơng trình đờng thẳng (d) cần tìm có dạng y = ax + b ( a 0)
Phơng trình đờng thẳng(d) có hệ số góc k có dạng
y= kx + b
Vì (d) đi qua B(0;1) nên ta có 1 = 0k + b
Suy ra k = 1
Vởy phơng trình đờng thẳng cần tìm có dạng
y = kx + 1
2. Chng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt
E và F với mọi k.
Phương trình hồnh độ: x2 – kx – 1 = 0
D = k2 + 4 > 0 với " k Þ PT có hai nghiệm phân biệt Þ đường thẳng (d)
ln cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt E và F với mọi k.
3. Gọi hoành độ của E và F lần lượt là x 1 và x2. Chứng minh rằng x1 .x2 = -1, từ
đó suy ra tam giác EOF là tam giác vng.
Tọa độ điểm E(x1; x12); F((x2; x22)
Þ PT đường thẳng OE : y = x1 . x
và PT đường thẳng OF : y = x2 . x
Theo hệ thức Vi ét : x1 . x2 = - 1
Þ đường thẳng OE vng góc với đường thẳng OF Þ DEOF là D vuông.
Bài 4 (3,5 điểm)


1, Tứ giác BDNO nội tiếp được.
V×: gãc OND = 900(Bán kính vuông góc với tiếp tuyến tại tiếp điểm)
góc DBO = 900(Bán kính vuông góc với tiếp tuyến tại tiếp điểm)
Suy ra tứ giác BDNO có tổng hai góc ®èi b»ng 1800
2, BD ^ AG; AC ^ AG Þ BD // AC (L) (hoặc chung góc G)
ị DGBD ng dạng DGAC
CN BD DN



Þ CG AC DG

3, ÐBOD =  Þ BD = R.tg ; AC = R.tg(90o – ) = R tg 
Þ BD . AC = R2.
Bài 5 (1,0 điểm)
3m 2
2 (1)
Û2n2 + 2np + 2p2 = 2 – 3m2 Û ( m + n + p )2 + (m – p)2 + (n – p)2 = 2
Û (m – p)2 + (n – p)2 = 2 - ( m + n + p )2
Û (m – p)2 + (n – p)2 = 2 – B2
vế trái không âm Þ 2 – B2 ³ 0 Þ B2 £ 2 Û  2 £ B £ 2
dấu bằng Û m = n = p thay vào (1) ta có
n 2  np  p 2 1 

n2 + n2 + n2 = 1 VËy :

3 n2
2

m=n=p=



Û 6n2 = 2 – 3n2 Û 9n2 = 2 Û n = ± 2 =± √2



2

3

Þ Max B = 2 khi m = n = p =
Min B =  2 khi m = n = p =

2
3


2
3

9

3



×