Trường THPT Hoà Lạc
Tổ KHTN
--------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN HỐ - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
100
Họ và tên:…………………………………SBD:………………
I- TRẮC NGIỆM: (4 điểm)
( Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,15 mol Na+, 0,05 mol Mg2+, 0,1 mol SO42-, x mol Cl−.
Giá trị của x là:
A. 0,01
B. 0,05
C. 0,25
D. 0,15
Câu 2:Để điều chế 68g NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất là 50% thì thể tích N2 (đktc) cần dùng là :
A. 89,6 lít
B. 179,2 lít
C. 44,8 lít
D. 67,2lít
Câu 3: Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào là chất điện li mạnh:
A. H2SO4; HClO4; HNO3.
B. NH4Cl; H2S; NaCl.
C. NaOH; Zn(OH)2; Ba(OH)2.
D. CaCl2; AgCl; K2CO3
Câu 4:Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn, Pb, Mn
B. Cu, Ag, Pb.
C. Fe, Al.Cr
D. Fe Cu, Zn
Câu 5:Dung dịch có [OH-] = 2.10-5. Cho quỳ tím vào dung dịch quỳ tím có màu
A. Đỏ
B.Tím
C.Xanh
D.Khơng đổi màu
Câu 6: Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 7: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−
đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau
B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Câu 8:Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ
dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Ba(OH) 2
Câu 9:Chất C có cơng thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X.
A. C6H10O4
B. C3H5O2
C.C3H10O2
D.C12H20O8
Câu 10: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, C2H6O, CH3COOH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các
chất đã cho là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 11: Cho 7,2g một kim loại Mcó hố trị II không đổi tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 4,48l
(đktc) khí khơng màu hố nâu ngồi khơng khí. M là
A. Mg (M =24)
B.Cu(M =64)
C. Fe ( M =56)
D.Zn (M =65)
Câu 12:Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây
A.2C + Ca CaC2
B.C + 2H2 CH4
C. C + CO2 2CO
D.3C + 4Al Al4C3
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng mol phân tử là 138 g/mol. Thành phần khối lượng các nguyên tố
là 69,57%C, 7,25%H, cịn lại là oxi. Cơng thức phân tử của X là:
A. C8H10O2
B. C6H6O2
C. C7H10O2
D. C7H8O2
Câu 14: Trường hợp nào khơng có phản ứng xảy ra khi trộn từng cặp dung dịch sau ?
A. K2CO3 và H2SO4
B. NaNO3 và CuSO4
C. KCl và AgNO3
D. BaCl2 và MgSO4
Câu 15:Hợp chất A có tỉ khối đối với khí nitơ là 2. Khối lượng phân tử của A là: ( N =14)
A. 14
B. 28
C. 42
D. 56
Câu 16: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag2O, NO, O2
B.Ag, NO,O2.
C.Ag2O, NO2, O2.
D. Ag, NO2, O2.
II- TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hồn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
N 2 (1) NH 3 (2)
NO 3
NO2 (4)
HNO3 (5)
Cu ( NO3 ) 2 (6)
CuO
(7)
H 3 PO4 (8)
Na2 HPO4
Câu 2:(2,5 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 10,4 g hỗn hợp Fe và Mg cần dùng V lit dung dịch HNO 3 2M, thu được 15,68 lít khí
NO2 đktc ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất có trong hỗn hợp.
c) Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng.
Câu 3( 1,5điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6,9gam một hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 đktc và 8,1 gam nước.
a)Xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23.
b)Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong A.
Cho Fe =56, Mg =24, Cu =64, Ag =108, Na =23, K =39, S =32, Cl =35,5,N =14, O =16, C =12, H =1
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
-----------------Hết----------------
Trường THPT Hoà Lạc
Tổ KHTN
--------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN HỐ - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
200
Họ và tên:…………………………………SBD:………………
I- TRẮC NGIỆM: (4 điểm)
( Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1:Chất C có cơng thức phân tử C6H10O4. Cơng thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X.
A. C3H5O2
B. C3H10O2
C. C6H10O4
D.C12H20O8
Câu 2: Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3:Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây
A.2C + Ca CaC2
B.C + 2H2 CH4
C. 3C + 4Al Al4C3
D. C + CO2 2CO
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng mol phân tử là 138 g/mol. Thành phần khối lượng các ngun tố là
69,57%C, 7,25%H, cịn lại là oxi. Cơng thức phân tử của X là:
A C6H6O2
B.C8H10O2
C. C7H10O2
D. C7H8O2
Câu 5: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO2, O2
B.Ag, NO,O2.
C.Ag2O, NO2, O2.
D. Ag2O, NO, O2.
Câu 6: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau
đây?
A. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Câu 7:Hợp chất A có tỉ khối đối với khí nitơ là 2. Khối lượng phân tử của A là: ( N =14)
A. 14
B. 28
C. 42
D. 56
+
Câu 8: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,15 mol Na , 0,05 mol Mg2+, 0,1 mol SO42-, x mol Cl−.
Giá trị của x là:
A. 0,01
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,25
-5
Câu 9:Dung dịch có [OH ] = 2.10 . Cho quỳ tím vào dung dịch quỳ tím có màu
A. Xanh
B.Tím
C. Đỏ
D.Khơng đổi màu
Câu 10:Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ
dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch Ba(OH) 2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaOH
Câu 11: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, C2H6O, CH3COOH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các
chất đã cho là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 12:Để điều chế 68g NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất là 50% thì thể tích N2 (đktc) cần dùng là :
A. 44,8 lít
B. 67,2lít
C. 89,6 lít
D. 179,2 lít
Câu 13:Những kim loại nào sau đây khơng tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn, Pb, Mn
B. Cu, Ag, Pb.
C. Fe Cu, Zn
D. Fe, Al.Cr
Câu 14: Cho 7,2g một kim loại Mcó hố trị II không đổi tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 4,48l
(đktc) khí khơng màu hố nâu ngồi khơng khí. M là
A. Cu(M =64)
B. Mg (M =24)
C. Fe ( M =56)
D.Zn (M =65)
Câu 15: Trường hợp nào khơng có phản ứng xảy ra khi trộn từng cặp dung dịch sau ?
A. KCl và AgNO3
B. K2CO3 và H2SO4
C NaNO3 và CuSO4. D. BaCl2 và MgSO4
Câu 16: Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào là chất điện li mạnh:
A. NaOH; Zn(OH)2; Ba(OH)2.
B. NH4Cl; H2S; NaCl.
C. H2SO4; HClO4; HNO3
D. CaCl2; AgCl; K2CO3
II- TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
N 2 (1) NH 3 (2)
NO 3
NO2 (4)
HNO3 (5)
Cu ( NO3 ) 2 (6)
CuO
(7)
H 3 PO4 (8)
Na2 HPO4
Câu 2:(2,5 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 10,4 g hỗn hợp Fe và Mg cần dùng V lit dung dịch HNO 3 2M, thu được 15,68 lít khí
NO2 đktc ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất có trong hỗn hợp.
c) Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng.
Câu 3( 1,5điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6,9gam một hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 đktc và 8,1 gam nước.
a)Xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23.
b)Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong A.
Cho Fe =56, Mg =24, Cu =64, Ag =108, Na =23, K =39, S =32, Cl =35,5,N =14, O =16, C =12, H =1
(Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)
-----------------Hết----------------
Trường THPT Hoà Lạc
Tổ KHTN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN HỐ - KHỐI 11
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
A- TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
100
B
A
200
A
A
B - TỰ LUẬN:
3
A
D
4
C
B
Câu
Câu 1: 2,0 điểm
Hoàn thành các phương trình
phản ứng theo sơ đồ sau:
5
C
D
6
B
A
7
D
D
8
D
B
9
B
A
10
C
B
11
A
C
12
C
C
13
A
D
14
B
B
15
D
C
Nội dung
N 2 (1)
NH 3 (2)
NO 3
NO2 (4)
HNO3 (5)
Cu ( NO3 ) 2 (6)
CuO
(7)
H 3 PO4 (8)
Na2 HPO4
16
D
C
Điểm
Mỗi pt
đúng
0,25
điểm
0
t
(1) N2 + 3H2 2NH3
2NO + 3H2O
(2)2NH3 + 5/2O2
NO2
(3) 2NO +O2
(4) 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
(5) 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
t0
(6) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
(7) 5HNO3 + P H3PO4 + 5NO2 + H2O
(8) H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
Câu 3: 2,5 điểm
Fe 6HNO3
Fe(NO3 )3 3NO 2 3H 2O ........................
Hoà tan hoàn toàn 10,4 g a)
Mg(NO3 ) 2 2NO 2 2H 2O ......................
hỗn hợp Fe và Mg cần dùng Mg 4HNO3
V lit dung dịch HNO3 2M, b)Gọi a và b lần lượt là số mol của Fe và Mg
thu được 15,68 lít khí NO2
6, 72
0, 7 mol
đktc ( sản phẩm khử duy
22,
4
Số mol NO2 :
..............................................
nhất) và dung dịch X.
Fe(NO3 )3 3NO 2 3H 2O
a) Viết các phương trình phản Fe 6HNO3
ứng xảy ra.
a 6a
3b
b) Tính thành phần phần trăm
Mg(NO3 ) 2 2NO 2 2H 2O
theo khối lượng của các chất Mg 4HNO3
có trong hỗn hợp.
b
4b
2b
c) Tính thể tích dung dịch
56a 24b 10, 4 a 0,1
HNO3 cần dùng.
3a 2b 0, 7
b 0, 2
m Fe 5, 6 g; m Mg 0, 2.24 4,8g
4,8
% Mg
.100% 46,15%
10, 4
……………………………….
% Fe 100% 46,15% 53,85% ……………………………
c)
n HNO3
= 6.0,1 + 4.0,2 = 1,4 mol……………………………
0,25
0,25
0,25
2 pt
0,5
Giải
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
VHNO3
Câu 4: 1,5 điểm
Đốt cháy hoàn toàn 6,9gam
một hợp chất hữu cơ A thu
được 6,72 lít CO2 đktc và 8,1
gam nước.
a)Xác định công thức phân tử
của A. Biết tỉ khối hơi của A
so với hidro là 23.
b)Viết các công thức cấu tạo
có thể có của A.
= 1,2 : 2,0 = 0,7 lít………………………………………
a)MA = 23 . 2 = 46g/mol……………………………………….
Só mol CO2 = 0,3 mol, số mol H2O = 0,45 mol…………….
CTTQ: CxHyOz
y z
(2 x )
0
4 2 O2 t xCO2 + y/2H2O
CxHyOz +
46
x
y/2
6,9
0,3
0,45
x =2, y = 6………………………………………....................
12.2 + 6 + 16z = 46
Z = 1…………………………………………….......................
CTPT C2H6O2
b/ %C = 52,17%
%H = 13,04%
%O = 34,79%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
MA TRẬN ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2017 -2018
MÔN HÓA – KHỐI 11
I -Mục tiêu
a. Về kiến thức: kiểm tra các kiến thức trọng tâm học sinh đã học
- Xác định được chất điện li mạnh, điện li yếu và khơng điện li từ đó xác định được pH của các dung dịch.
- Nắm được định luật bảo toàn điện tích, định luật bảo tồn electron.
- Tính chất hóa học và điều chế hợp chất của nitơ, photpho và cacbon
- Đại cương về hóa hữu cơ.
b. Về kĩ năng
-Bài tập về kim loại tác dụng với axit.
- Tính pH của dung dịch.
- Bài tập lập tỉ lệ mol phản ứng giữa H3PO4 và NaOH, CO2 tác dụng với OH-.
- Tìm cơng thức đơn giản nhất, cơng thức phân tử hợp chất hữu cơ
II- Hình thức kiểm tra: tự luận kết hợp với trắc nghiệm
III-Thiết lập ma trận đề
Nội dung kiến
thức
Sự điện li
Nhận biết
TN
câu 5,7
0,5 đ
TL
Thông hiểu
TN
câu 3
TL
0,25 đ
Nitơ - photpho
Câu 4
0,25đ
Câu 1
0,75
Câu 2
1,0 đ
Vận dụng
TN
Câu 6
TL
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
Câu
16
0,25 đ
Câu 1
1,0
Câu 2
1,5 đ
Câu
11,14
0,75 đ
Cacbon - silic Câu 12
0,5đ
4,5đ
Câu
10
2
0,25 đ
Đại cương về
hóa hữu cơ
0,5đ
Câu 1
0,25 đ
Câu 3
1,0đ
Tổng
5
1,25đ
0,0
5
1,25đ
0,25đ
Câu
2,8
Câu 1
0,25
Cộng
5
1,25 đ
2,75đ
Câu
9,15
0,5 đ
Câu 13
0,25 đ
3
0,75 đ
4
1,0 đ
0,25đ
0
4
1,0đ
1,5đ
4
1,0đ
16
4,0 đ
Câu 3
0,5đ
2,5đ
0,75đ
0,0đ
6,0