Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Ôn tập Bài tập vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 63 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CHU VĂN AN
BỘ MÔN VẬT LÍ

Họ và tên: ........................................................................
Lớp: .................................................................................


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

Trang 1


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ.
BÀI: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
Câu 1. Chọn câu ĐÚNG khi nói về dao động điều hịa của một vật.
A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại.
Câu 2. Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.

C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ.


2

D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ.
2

Câu 3. Phát biểu nào ĐÚNG khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm?
A. Qua vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại, độ lớn gia tốc cực đại.
B. Qua vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực tiểu, độ lớn gia tốc cực đại.
C. Qua vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực tiểu, độ lớn gia tốc cực đại.
D. Qua vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực tiểu, độ lớn gia tốc cực tiểu.
Câu 4. Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng thì
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng khơng.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Vận tốc có độ lớn bằng khơng, gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng khơng.
Câu 5. Một vật dao động điều hồ có phương trình: x = Acost. Gốc thời gian đã được chọn:
A. Khi vật đi qua vị trí biên âm.
B. Khi vật đi qua vị trí biên dương.
C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo.
Câu 6. Một vật dao động điều hồ có phương trình: x = Acos(t - /2). Gốc thời gian đã được chọn:
A. Khi vật đi qua vị trí biên âm.
B. Khi vật đi qua vị trí biên dương.
C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo.
Câu 7. Trong phương trình dao động điều hồ x = Acos(t + ), radian (rad) là đơn vị của đại lượng
nào trong các đại lượng sau:
A. Biên độ A.
B. Tần số góc .
C. Pha dao động (t + ).

D. Chu kỳ dao động T.
Trang 2


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

Câu 8. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là:
A. A.
B. 2A.
C. - A.
D. - 2A.
Câu 9. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là:
A. A.
B. 2A.
C. - A.
D. - 2A.
Câu 10. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng khơng khi vật ở vị trí:
A. Có li độ cực đại
B. Có vận tốc bằng khơng.
C. Có li độ bằng khơng.
D. Có pha dao động cực đại.
π
2

Câu 11. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x = 6cos( t +
1s li độ của chất điểm có giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 3 cm.
B. 3√3 cm.

C. 3√2 cm.

D. −3√3 cm.

Câu 12. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos(πt +
0,5s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ?
A. 3π cm/s.
B. −3π cm/s.
C. 0 cm/s.
Câu 13. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(2πt +

π
) cm. Tại thời điểm t =
3

π
) cm. Tại thời điểm t =
2

D. 6π cm/s.
π
) cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ
4

và gia tốc là:
A. -2 2 cm ; a = 8π 2 2 cm/s 2 .

B. -2 2 cm ; a = -8π 2 2 cm/s 2 .

C. -2 2 cm ; a = -8π 2 2 cm/s 2 .


D. 2 2 cm ; a = 8π 2 2 cm/s 2 .


Câu 14. Một vật dao động điều hoà: x = 10cos(4t + ) cm. Vận tốc cực đại của vật là:
3

A. 40 cm/s.

B. 10 cm/s.

C. 1,256 m/s.

D. 40 m/s.



Câu 15. Một vật dao động điều hoà: x = 10cos(4t + ) cm. Gia tốc cực đại của vật là:
3

A. 10 cm/s2.
B. 16 m/s2.
C. 160 cm/s2.
D. 100 cm/s2.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ
lớn là vmax = 20 cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là amax = 4 m/s2 lấy 2 =10. Xác định biên độ và
chu kỳ dao động?
A. A =10 cm; T = 1 (s).
B. A = 1cm; T = 1 (s).
C. A =10 cm; T = 0,1 (s).

D A = 0,1cm;T = 0,2 (s).
Câu 17. Một vật dao động điều hồ có phương trình: x = 6cos(4t) (cm), chu kỳ dao động của vật
là:
A. T = 6s.
B. T = 4s.
C. T = 2s.
D. T = 0,5s.
Câu 18. Một vật dao động điều hồ có phương trình: x = 6cos(4t) (cm), tần số dao động của vật là:
A. f = 6Hz.
B. f = 4Hz.
C. f = 2Hz.
D. f = 0,5Hz.
Câu 19. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và
tần số góc của vật là
Trang 3


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

A. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s).
B. A = - 3 cm và ω = 5π (rad/s).
C. A = - 3 cm và ω = - π/3 (rad/s).
D. A = 3 cm và ω = - π/3 (rad/s).
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 20cm. Khi vật có li độ x = 10cm thì nó có vận
tốc v = 20π√3 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 0,1s

D. 5s.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc
vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:




A. x = 4cos(2t − ) cm.

B. x = 4cos(t − ) cm.

C. x = 4cos(2t + ) cm.

D. x = 4cos(t + ) cm.

2


2


2

2

Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là
lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
π
) cm.
2

π
D. x = 12cos(2πt + ) cm.
2

B. x = 12cos(2πt -

A. x = -12cos(2πt) cm.
C. x = -12cos(2πt +

π
) cm.
2

Câu 23. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 5 rad/s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x
= 2 cm và có vận tốc v = - 20 15 cm/s . Phương trình dao động của vật là:

) cm.
3
π
C. x = 4cos(10 5t - ) cm.
3


) cm.
3
π
D. x = 4cos(10 5t + ) cm.
3

A. x = 2cos(10 5t +


B. x = 2cos(10 5t -

BÀI: CON LẮC LÒ XO.
Câu 1. Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với một con lắc lị xo?
A. Lực tác dụng tổng hợp ln ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Có chu kỳ tỉ lệ thuận với khối lượng m của vật.
C. Tần số của động năng và thế năng khác với tần số của dao động.
D. Trong một chu kỳ, quãng đường đi được của vật bằng 4 lần biên độ.
Câu 2. Trong các công thức dưới đây, những công thức nào mô tả ĐÚNG chu kỳ và tần số dao động
của con lắc lò xo?
k

1

m

2

√k .

m

1

k

k




m

A. T = 2√ và f =

C. T = 2√ và f = √

m

m

1

k

2

m

1

k

2

B. T = 2√ và f =
D. T = 2√ và f =

.


m

√k.
k

√ .
m

Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy
π 2 = 10 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
Trang 4


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

A. T = 0,1s .
B. T = 0,2s .
C. T = 0,3s .
D. T = 0,4s .
2
Câu 4. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,5 cm; lấy g = 10 m/s , chu kỳ dao động
của vật là:
A. 0,2s.
B. 0,3s.
C. 0,14s.
D. 0,23s.
Câu 5. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với
biên độ 5cm thì nó dao động với tần số f = 2,5Hz . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm

thì tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 5 Hz
B. 2,5Hz
C. 0,5Hz
D. 5Hz.
Câu 6. Gắn một vật vào lò xo dược treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân
bằng. Cho g =10 m/s2 . Tần số dao động của vật nặng là:
A. 0,2 Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 7. Một lò xo nằm ngang khi mang vật m1 sẽ dao động với chu kỳ T1 = 0,6s; khi mang vật m2 sẽ
dao động với chu kỳ T2 = 0,8s. Nếu treo lò xo thẳng đứng và đồng thời mang hai vật m1 và m2 thì nó
sẽ dao động với chu kỳ T là:
A. 1 s.
B. 1,4 s.
C. 2 s.
D. 2,8 s.
Câu 8. Treo một vật có khối lượng 1 kg vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng về phía dưới đến vị trí x = 5cm rồi thả nhẹ. Tìm gia tốc cực đại của khi vật dao động điều hòa
bằng:
A. 500 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 5 cm/s2.
D. 50 cm/s2.
Câu 9. Một con lắc lò xo thằng đứng gồm vật nặng treo ở đầu một lò xo. Khi cân bằng lò xo giãn ra
4cm kéo vật ra khỏi VTCB theo phương thẳng đứng xuống dưới 4 cm rồi buông tay (lấy g =
10m/s2). Biên độ, chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 8 cm; 0,4 s.
B. 4 cm; 0,4 s.

C. 4 cm; 0,56 s.
D. 8 cm; 0,56 s.
Câu 10. Một vật có khối lượng m = 160g được gắn vào một lò xo đặt nằm ngang có độ cứng k =
400N/m. kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3cm rồi truyền cho nó vận tốc 2m/s dọc theo trục lị
xo, biên độ dao động của vật là:
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 11. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động
năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4 J.
D. 3,6 J.
π
Câu 12. Một vật khối lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2πt − ), trong
3

đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Lấy  = 10, gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi vật có li độ 1 cm thì động năng của vật là
A. 3,2 mJ.
B. 0,2 mJ.
C. 3 mJ.
D. 0,4 mJ.
Câu 13. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li
độ dao dộng của vật khi nó có động năng 0,009 J.
A. ± 4 cm.
B. ± 3 cm.
C. ± 2 cm.

D. ± 1 cm.
2

Trang 5


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

Câu 14. Con lắc lò xo gồm một lò xo và một quả cầu có khối lượng 200g. Con lắc dao động với tần
số 1Hz, biên độ 4cm. Lấy 2 = 10, năng lượng của con lắc bằng
A. 64 J.
B. 6,4 J.
C. 64 mJ.
D. 6,4mJ.
BÀI: CON LẮC ĐƠN.
Câu 1. Chu kì dao động tự do của con lắc đơn được tính bằng cơng thức:


g

A. T = √ .



B. T = 2√ .

g


C. T = 2√ .



g

D. T =

1



1

g

√ .
2 g

Câu 2. Công thức nào mô tả tần số dao động nhỏ của con lắc đơn?
g

A. f = 2√ .


B. f =

1




1

g

C. T = √ .
 ℓ

√.
2 g

Câu 3. Nếu tăng chiều dài con lắc đơn 2 lần thì tần số dao động con lắc sẽ
A. Tăng √2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm √2 lần.
Câu 4. Chọn câu trả lời SAI. Năng lượng của con lắc đơn dao động điều hoà
A. Không đổi theo thời gian.
B. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. Tăng 4 lần khi biên độ gỉam 2 lần và tần số tăng 2 lần.
D. Không đổi khi biên độ tăng 2 lần và tần số giảm 2 lần.
Câu 5. Động năng biến đổi với chu kỳ là T’, chu kỳ của con lắc đơn là
A. T’.

T′

B. 2T’.

C. .
4


D. T =

√ .
2 ℓ

D. Giàm 2 lần.

T′

D. .
2

Câu 6. Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có g = 9,8 m/s 2, chiều dài của con lắc:
A. ℓ = 24,8 m.
B. ℓ = 24,8 cm.
C. ℓ = 1,56 m.
D. ℓ = 2,45 m.
Câu 7. Hai con lắc T1 = 1,5s và T2 = 2s. Tìm chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài hai
con lắc trên.
A. 2,5s.
B. 3,5s.
C. 1,32s.
D. 1,25s.
Câu 8. Một con lắc có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ 1,2s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2
dao động với chu kỳ 1,6s. Tần số của con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là :
A. 0,25 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 0,38 Hz.
D. 0,5 Hz.
Câu 9. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2 (với ℓ1 = 4ℓ2) dao động tự do tại cùng một vị

trí trên trái đất. Hãy so sánh tần số dao động của 2 con lắc.
A. f1 = 2f2 .

1

B. f1 = f2 .

C. f2 = √2f1 .

2

D. f1 = √2f2 .

Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hịa với chu
kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.
B. 2,00 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71 s.
Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động
điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số
Trang 6

ℓ2
ℓ1

bằng


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.


VẬT LÍ 12

A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
0
Câu 12. Con lắc đơn có chiều dài 36 cm dao động điều hòa với biên độ góc là 3,6 . Biên độ cong là
A. 1,44 cm.
B. 129,6 cm.
C. 4,52 cm.
D. 2,26 cm
Câu 13. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là 1 = 81cm, 2 =
64 cm, dao động với biên độ góc nhỏ cùng biên độ cong. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α1 =50,
biên độ góc α2 của con lắc thứ hai là:
A. 6,3280.
B. 5,6250.
C. 4,4450.
D. 3,9510.
Câu 14. Một con lắc đơn dài 100 cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0 = 0,1
rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng tồn phần của con lắc là:
A. 0,1 J.
B. 0,01 J.
C. 0,05 J.
D. 0,5 J.
Câu 15. Một con lắc đơn có khối lượng 1kg, dây dài 2 m. Khi dao động góc lệch cực đại của dây so
với đường thẳng đứng là α0 = 100 = 0,175 rad . Lấy g = 10m/s2 . Cơ năng của vật nặng là:
A. 1,218 J.


B. 0,298 J.

C. 2,98 J.

D. 29,8 J.

BÀI: DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG DUY TRÌ, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG.
Câu 1. Chọn câu trả lời SAI
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cường bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 2. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một
phần của từng chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt dần.
Câu 3. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kỳ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 4. Điều nào sau đây SAI khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát.
Trang 7



TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ.
Câu 5. Trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Khung xe ơ tơ sau khi qua chỗ gập ghềnh.
C. Con lắc lò xo trong các phịng thí nghiệm.
D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy quA.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng.
Câu 7. Dao động tắt dần là một dao động có
A. Biên độ giảm dần do ma sát.
B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
C. ma sát cực đại.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 8. Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát.
B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
D. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao
động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo

thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng
chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị
tắt dần.
Câu 10. Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
B. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. cung cấp cho vật một năng lượng ĐÚNG bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.
D. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
Câu 11. Chọn câu ĐÚNG. Người đánh đu là:
A. dao động tự do.
B. dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức cộng hưỡng.
D. Không phải là một trong ba dao động trên.
Câu 12. Chọn phát biểu ĐÚNG. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Trang 8


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòA.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động
riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
Câu 16. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = 10F0 cos 10t thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10 Hz.
B. 5 Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 17. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cost (với F0 khơng đổi, t
tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 1 Hz.
B.  Hz.
C. 2 Hz.
D. 0,5 Hz.
Câu 18. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10t (F tính bằng N, t tính
bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 2 s
C. biên độ 0,5 m

D. tần số 5 Hz
Câu 19. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần
số f. Chu kì dao động của vật là
A.

1
.
2f

B.

2
.
f

C. 2f.

D.

BÀI: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG.
Câu 1. Trong điều kiện nào thì 2 dao động cùng pha?
A.  = k.
B.  = (2k + 1).

C.  = k2.
D.  = (2k + 1) .
2

Câu 2. Trong điều kiện nào thì 2 dao động ngược pha?
Trang 9


1
.
f


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

A.  = k.
C.  = k2.

B.  = (2k + 1).

D.  = (2k + 1) .
2

Câu 3. Trong điều kiện nào thì 2 dao động có pha vng góc nhau?
A.  = k.
B.  = (2k + 1).

C.  = k2.
D.  = (2k + 1) .
2

Câu 4. Với A là biên độ của dao động tổng hợp; A1 và A2 là biên độ của hai dao động thành phần.
Phát biểu nào sau đây là SAI.
A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trị quyết định tới biên độ của dao động tổng
hợp.

B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha  = 2k thì A = A1 + A2.
π
C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha  = (2k + 1) thì A = A1 – A2.
2

D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kỳ thì |A1  A2| ≤ A ≤ A1 + A2 .
Câu 5. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần.
B. Pha ban đầu của dao động tổng hợp: Tan  =

A1 sin 1 + A2 sin 2
A1 cos 1 + A2 cos 2

C. Biên độ của dao động tổng hợp A = √A21 + A22 + 2A1 A2 cos(1 − 2 )
D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kỳ thì |A1  A2| ≤ A ≤ A1 + A2 .
Câu 6. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?




6


3


A. x1 = 3 cos (t + ) cm và x2 = 3 cos (t + ) cm.
B. x1 = 4 cos (t + ) cm và x2 = 5 cos (t + ) cm.
6


6





C. x1 = 2 cos (2t + ) cm và x2 = 2 cos (t + ) cm.
6

6





4

6

D. x1 = 3 cos (t + ) cm và x2 = 3 cos (t  ) cm.


Câu 7. Một vật thực hiện hai dao động thành phần có phương trình lần lượt là: x1 = 4 cos (t  )
6



(cm) và x2 = 4 cos (t  ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2


A. 8cm.
B. 4√3cm.
C. 2cm.
D. 4√2cm.
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1 = 5 cos 10t (cm) ; x2 = 10cos 10t (cm). dao
động tổng hợp có phương trình:


A. x = 5 cos 10t (cm) .

B. x = 5 cos (10t + ) (cm).

C. x = 15 cos 10t (cm).

D. x = 15 cos (10t + ) (cm).

2



2

Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1 = 2 cos 4t (cm) ; x2 = 4 cos(4t + )(cm). Pha
ban đầu của dao động tổng hợp là
Trang 10


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12


A. 0.
B. /2.
C. /3.
D. .
Câu 10. Cho x1 = 6 cos 10t (cm) và x2 = 8 sin 10t(cm). Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 6cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 14cm.
Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
π
) cm ; x 2 = 3cos(4πt + π) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
2
A. 5cm; 36,90.
B. 5cm; 0,7π rad .
C. 5cm; 0,2π rad .
D. 5cm; 0,3π rad .
x1 = 4cos(4πt +

Câu 12. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
π
π
π

x1 = 5cos( t + ) cm ; x 2 = 5cos( t +
) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
2
4
2

4
π
π
π
A. 5cm; rad .
B. 7,1cm; 0 rad .
C. 7,1cm; rad .
D. 7,1cm; rad .
2
2
4

Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:

π

π
t + ) cm ; x 2 = 3cos( t + ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
2
6
2
3
π
π
π
π
A. 6cm; rad .
B. 5,2cm; rad .
C. 5,2 cm; rad .
D. 5,8 cm; rad .

4
4
3
4
π
Câu 14. x1 = 4cos(10πt + ) cm ; x 2 = 2cos(10πt + π) cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai
3
x1 = 3cos(

dao động trên là:
π
2

B. x = 2 3cos(10πt + ) cm .

A. x = 2 3cos(10πt) cm .
π
4

π
4

C. x = 2cos(10πt + ) cm .

D. x = 4cos(10πt + ) cm .

π

) cm và x 2 = 5cos(ωt +
) cm . Dao động tổng hợp của chúng có dạng:

3
3
π
π
A. x = 5 2cos(ωt + ) cm .
B. x =10cos(ωt - ) cm .
3
3

Câu 15. x1 = 5cos(ωt -

C. x = 5 2cos(ωt) cm .

D. x =

5 3
π
cos(ωt+ ) cm .
2
3

Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm.
B. A = 3 cm.
C. A = 5 cm.
D. A = 21 cm.
Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 3 cm.

B. A = 4 cm.
C. A = 5 cm.
D. A = 8 cm.
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây:
Trang 11


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

A = 14 cm.
B. A = 2 cm.
C. A = 10 cm.
D. A = 17cm.
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A = 2 cm.
B. A = 3 cm.
C. A = 5 cm.
D. A = 21cm.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các
π
2

phương trình: x1 = 2cos(5πt + ) (cm) và x 2 = 2cos(5πt) (cm) . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là:
B. 10 2 cm/s .
C. 10π cm/s .
D. 10cm/s .

TRẮC NGHIỆM ÔN CHƯƠNG I
Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và tốc độ.
B. Biên độ và năng lượng.
C. Li độ và tốc độ.
D. Biên độ và gia tốc.
Câu 2. Chọn phát biểu SAI
A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc khối lượng của con lắc.
B. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc rơi tự do.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
A. Tần số của lực cưỡng bức luôn bằng với tần số dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 π (s). Khi vật đi qua vị trí có li độ 3cm thì có tốc
độ là 0,4(m/s). Biên độ dao động của vật là
A. 10cm.
B.8 cm.
C. 5 cm.
D. 4 cm.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và một lị xo có độ cứng k, khối
lượng khơng đáng kể, con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc g. Khi
viên bi ở vị trí cân bằng thì lị xo giãn một đoạn l. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
A. 10 2π cm/s .

A.T = 2 

k

.
m

B.T =

1
2

m
.
k

C.T = 2 

l
.
g

D.T = 2 

g
.
l

Câu 6. Một con lắc lị xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và một lị xo có độ cứng k, khối
lượng khơng đáng kể, con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10
m/s2. Khi viên bi ở vị trí cân bằng thì lị xo giãn một đoạn ℓ = 4cm. Lấy π2 = 10. Tần số dao động
của con lắc này là
A. 2,5 Hz.
B.5 Hz.

C. 0,4 Hz.
D. 0,2 Hz.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm, chu kỳ 0,2 π (s). Tốc độ của vật tại vị trí x =
6cm là
Trang 12


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

A. 60 cm/s.
B. 1m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 40cm/s.
Câu 8. Một vật dao động điều hịa theo trục x có biên độ 6 cm, chu kỳ 0,5 s. Chọn gốc thời gian là
lúc vật ở vị trí có li độ x = 3√2cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao
động của vật là


A. x = 6cos(4πt - )cm.
B. x = 6cos(5πt + )cm.
4

C. x =6cos(5πt - )cm.
4

4

D. x = 6cos(4πt + )cm.

4

Câu 9. Một vật dao động điều hịa với tần số góc là 10π (rad/s). tần số dao động của vật là
A. 5 (Hz).
B. 2 (Hz).
C. 4 (Hz).
D.0,2 (Hz).
Câu 10. Chọn phát biểu SAI
A. Cơ năng của con lắc lị xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Trong quá trình dao động của con lắc lị xo có sự biến đổi qua lại giữa thế năng và động năng.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k.
D. Cơ năng của con lắc lò xo cũng biến thiên điều hòa theo qui luật hàm sin hoặc cosin của thời
gian.
π

Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên một trục nằm ngang có phương trình x = 8 cos (2πt − )
3

cm. Thời gian ngắn nhất để vât đi từ vị trí ban đầu (t = 0) đến vị trí có li độ x = - 4cm là
A. 2 s.
B. 1,5s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
Câu 12. Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ và lị xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với
biên độ10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng
của con lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D.0,32 J.

Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có
động năng bằng

3
4

lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn

A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về dao động cơ học
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng
của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của hệ khi xảy ra cộng hưởng không phụ thuộc lực cản của môi
trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng với tần số của ngoại lực cuỡng bức.
D. Tần số dao động tự do của hệ là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về dao động cơ tắt dần
A.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần xảy ra càng nhanh.
Trang 13


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12


D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 16. Một con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng 400 g, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ
0,5 s (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 32 N/m.
B. 64 N/m.
C. 640 N/m.
D. 320 N/m.
Câu 17. Dao động của một vật là tổng của hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình là :


x1 = 6cos(10t - ) cm và x2 = 8cos(10t + )cm. Biên độ dao động của vật là
6

3

A. 14 cm.
B. 2 cm.
C. 10 cm.
D.7 cm.
Câu 18. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Chọn câu ĐÚNG
A. Thế năng và động năng biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì thế năng giảm, động năng tăng
C. Cơ năng biến thiên điều hòa với tần số bằng 2 lần tần số dao động của vật
D. Thế năng và động năng biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số dao động của vật
Câu 19. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có giá
trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần là


A. (2k +1) π.
B. 2kπ.

C. (2k +1) .
D. k .
2

2

Câu 20. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có giá trị
cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần là


A. (2k +1) π.
B. 2kπ.
C. (2k +1) .
D. k .
2

2

Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chu kỳ 0,2 π (s). Khi vật có tốc độ là 0,3(m/s)
thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3cm.
B. 2 cm.
C. 4cm.
D. 1cm.

Trang 14


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.


VẬT LÍ 12

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM.
BÀI: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SĨNG CƠ.
Câu 1. Sóng cơ học là
A.Sự dao động trong một môi trường.
B. Sự lan truyền vật chất trong không gian.
C. Sự lan truyền dao động và lan truyền vật chất trong môi trường.
D. Sự lan truyền dao động trong mơi trường theo thời gian.
Câu 2. Sóng ngang là sóng có
A.phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
B. phương dao động khơng vng góc với phương truyền sóng.
C. phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. phương dao động khơng trùng với phương truyền sóng.
Câu 3. Hãy chọn phát biểu ĐÚNG về sóng ngang cơ học
A. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn.
B. Sóng ngang truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Sóng ngang truyền trong chất rắn, lỏng, khí và cả chân khơng.
D. Sóng ngang không truyền trong chất rắn và chân không.
Câu 4. Sóng dọc là sóng có
A. phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
B. phương dao động khơng vng góc với phương truyền sóng.
C. phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. phương dao động khơng trùng với phương truyền sóng.
Câu 5. Chọn phát biểu SAI
A. Sóng cơ là những lan truyền trong mơi trường theo thời gian.
B. Sóng trong lịng nước là sóng ngang.
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
D. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.
Câu 6. Sóng có tần số 120Hz truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s thì bước sóng là

A.  = 1m.
B.  = 0,1m.
C.  = 0,5m.
D.  = 0,25m.
Câu 7. Đầu A của một dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 10 Hz. Vào một thời điểm nào đó
người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 20cm. Vậy
vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 2m/s.
B. 2cm/s.
C. 20cm/s.
D. 1m/s.
Câu 8. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng với chu kỳ T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách
giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 160 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 180 cm/s.
Trang 15


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

Câu 9. Một người thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s.
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp trên phương truyền sóng là 12cm. Tính vận tốc truyền sóng
nước trên mặt nước là:
A. 3m/s.
B. 3,32m/s.

C. 3,76m/s.
D. 6 m/s.
Câu 10. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ
A không đổi. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3 cm. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 150 cm/s.
Câu 11. Phương trình dao động của nguồn O là u = 2cos(100πt) (cm) . Tốc độ truyền sóng là 10 m/s.
Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3 m trên
phương truyền sóng phần tử mơi trường dao động theo phương trình:
A. u = 2cos(100πt - 3π) (cm) .
B. u = 2cos(100πt - 0,3) (cm) .
C. u = -2cos(100πt +

π
) (cm) .
2

Câu 12. Cho một sóng ngang u = cos2π(
Bước sóng là:
A. 0,1 m.

D. u = 2cos(100πt -


) (cm) .
3


t d
- ) mm , trong đó d tính bằng cm, t tính bằng giây.
0,1 50

B. 50 cm.

C. 8 mm.

Câu 13. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π(
cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng đó là:
A. T = 0,1 s.
B. T = 50 s.

D. 1 m.
t d
- ) mm , trong đó d tính bằng
0,1 50

C. T = 8 s.

D. T = 1 s.

Câu 14. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 4cos(100πt -

πx
) trong đó
10

u, x đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 10 m/s.

B. 1 m/s.
C. 0,4 cm/s.
D. 2,5 cm/s.
Câu 15. Tại một điểm cách tâm sóng một khoảng d có phương trình dao động
u = 4cos(200πt -

A. f = 200 Hz.

2πd
) mm . Tần số của sóng là:
λ

B. f = 100Hz .

C. f = 100s.

D. f = 0,01s.

BÀI: GIAO THOA SÓNG CƠ.
Câu 1. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. Tổng hợp của hai dao động.
B. Tạo thành các gợn lồi, lõm.
C. Hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng ln tăng cường nhau, có những điểm
chúng ln triệt tiêu nhau.
D. Giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
Trang 16


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.


VẬT LÍ 12

Câu 2. Để có hiện tượng giao thoa thì hai sóng phải có
A. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng được phát ra từ một nguồn sóng.
B. Cùng biên độ, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng.
C. Cùng tần số, cùng pha và cùng được phát ra từ một nguồn sóng.
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi.
Câu 3. Chọn câu ĐÚNG về sóng kết hợp. Sóng kết hợp là hai sóng có
A. Cùng biên độ, cùng tần số.
B. Cùng biên độ, cùng pha.
C. Cùng tần số, cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu số pha khơng đổi.
Câu 4. Khi hai sóng kết hợp cùng pha gặp nhau tại một điểm trong môi trường có tác dụng tăng
cường thì hiệu lộ trình của chúng phải bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số bán nguyên lần bước sóng.
C. Một số chẵn lần bước sóng.
D. Một số lẻ lần bước sóng.
Câu 5. Trong hiện tượng giao thoa, một điểm M không dao động khi hiệu lộ trình δ thỏa
λ

A. δ = |d2 − d1 | = (2k + 1)λ.

B. δ = |d2 − d1 | = (2k + 1) .
2

C. δ = |d2 − d1 | = kλ.
D. δ = |d2 − d1 | = 2kλ.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa, vận tốc truyền sóng là 0,5m/s, hai nguồn điểm kết hợp dao động
cùng pha và có cùng tần số 20Hz. Khoảng cách giữa các đỉnh hai hypebol cùng loại liên tiếp trên

mặt nước là
A. 1,25cm.
B. 2,5cm.
C. 5cm.
D. 0,625cm.
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, người ta đo được khoảng cách giữa hai gợn
sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là
bao nhiêu?
A. λ = 1mm.
B. λ = 2mm.
C. λ = 4mm.
D. λ = 8mm.
Câu 8. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dung nguồn dao động có tần
số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động
là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là:
A. v = 0,2m/s.
B. v = 0,4m/s.
C. v = 0,6m/s.
D. v = 0,8m/s.
Câu 9. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với
tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao
động là 2 mm.
A. 1mm.
B. 2mm.
C. 4mm.
D. 8mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với
tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao
động là 4mm.Vận tốc trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 0,2 m/s.

B. 0,4 m/s
C. 0,6 m/s
D. 0,8 m/s.
Câu 11. Thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn đồng bộ cách nhau 24cm khơng
đổi và tần số f, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2,4m/s. Coi biên độ sóng là không đổi. Điều
Trang 17


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

chỉnh tần số nguồn sóng thì thấy: trên đoạn thẳng giữa 2 nguồn có 7 điểm dao động với biên độ cực
đại, vị trí 2 nguồn tương ứng 2 điểm đứng yên. Tần số nguồn sóng là:
A. 25 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 50Hz.
Câu 12. Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với tần số f = 10Hz, biên độ 3cm, vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 30cm/s. Biên độ dao động tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 =
30cm; d2 = 42cm là
A. 3 cm.
B. 6 cm.
C. 0.
D. 1,5 cm.
Câu 13. Thực hiện giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha và có
cùng biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm. Hỏi điểm M cách hai nguồn S1 và S2 các khoảng 50cm và
10cm sẽ dao động với biên độ bao nhiêu?
A. 0.


B. √2 cm.

C.

√2
2

cm.

D. 2 cm.

Câu 14. Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp S1 , S2
dao động với tần số f = 15Hz . Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực
của S1S2 tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến S1 , S2 bằng 2 cm . Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là:
A. 45 cm/s .
B. 30 cm/s .
C. 26 cm/s .
D. 15 cm/s .
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động với tần
số 20Hz, tại một điểm M cách A, B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của S1S2 có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 20 m/s.
B. 26,7 m/s.
C. 40 m/s.
D. 53,4 m/s.
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động với tần
số 16Hz, tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng d1 = 30 cm , d 2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là bao nhiêu ?

A. 18 cm/s
B. 24 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 12cm/s.
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động chu kỳ
0,2 s, tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng d1 = 11 cm , d 2 = 13 cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của S1S2 khơng có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là bao nhiêu ?
A. 20 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 18. Hai điểm A, B cùng pha cách nhau 20cm là 2 nguồn sóng trên mặt nước dao động với tần
số f=15Hz và biên độ bằng 5cm. Vận tốc truyền sóng ở mặt nước là v = 0,3m/s. Biên độ dao động
của nước tại các điểm M, N nằm trên đường AB với AM = 5cm, AN = 10cm, là
A. AM = 0 và AN = 10cm.
B. AM = 0 và AN = 5cm.
C. AM = AN = 10cm.
D. AM = AN = 5cm.

Trang 18


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

Câu 19. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên
mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. v = 15 cm/s.
B. v = 22,5 cm/s.
C. v = 5 cm/s.
D. v = 20 m/s.
Câu 20. Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình uS  uS  acos t . Tốc
1

2

độ truyền âm trong khơng khí là 345m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 là 3m, cách S2 là
3,375m. Tần số âm nhỏ nhất, để người đó khơng nghe được âm từ hai loa phát ra là:
A. 480 Hz.
B. 440 Hz.
C. 420 Hz.
D. 460 Hz.
Câu 21. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 12cm, dao động cùng pha có tần số là f = 40Hz.
Biết vận tốc truyền sóng là v = 2m/s. Hỏi trên đoạn S1 S2 có bao nhiêu cực đại giao thoa?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
BÀI: SÓNG DỪNG.
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu ĐÚNG. Sóng phản xạ
A. Ln ln bị đổi dấu.
B. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
C. Luôn luôn không bị đổi dấu.
D. Bị đổi dấu trên một vật cản di động.
Câu 2. Hãy chọn câu phát biểu ĐÚNG. Sóng dừng là
A. Sóng khơng lan truyền nữa do bị vật cản chặn lại.
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.

C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. Được hình thành trên một sợi dây cố định hai đầu.
Câu 3. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng dừng?
A. Khi một sóng tới và một sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương giao thoa với nhau
tạo thành sóng dừng.
B. Nút sóng là những điểm khơng dao động.
C. Bụng sóng là những điểm dao động mạnh nhất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Điều nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng?
A. Sóng dừng là sóng có các điểm nút và điểm bụng cố định trong không gian.
B. Biên độ dao động của phần tử vật chất có sóng dừng khơng đổi theo thời gian.
C. Sóng dừng cũng như các sóng cơ học truyền tải năng lượng.
D. Khoảng cách giữa 2 điểm nút và điểm bụng liền kề nhau đều bằng λ/2.
Câu 5. Thực hiện tạo sóng dừng trên sợi dây cố định hai đầu. Quan sát thấy bước sóng bằng
A. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp.
B. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp.
Trang 19


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

C. Bốn lần khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp.
D. Độ dài của dây.
Câu 6. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng
liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50m/s.
B. 100m/s.
C. 25m/s.

D. 75m/s.
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s.
B. 5m/s.
C. 20m/s.
D. 40m/s.
Câu 8. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hịa với tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng
trên dây chỉ cịn 3 bụng sóng. Tìm f’
A. 60Hz.
B. 47,5Hz.
C. 37,5Hz.
D. 45Hz.
Câu 9. Một dây dài ℓ = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số f =
100Hz, thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30 m/s.
B. 25 m/s.
C. 36 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 10. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng.
Bước sóng trên dây bằng
A. 3 m.
B. 3/2 m.
C. 2/3 m.
D. 2 m.
Câu 11. Trên một sợi dây đàn hồi 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50
Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, khơng kể hai nút A,B. Tốc

độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 25 m/s.
C. 20 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 12. Trên một sợi dây dài 1 m hai đầu cố định rung với hai bụng sóng thì bước sóng của sóng
tạo ra sóng dừng trên dây là:
A. 0,5 m.
B. 0,25 m.
C. 1 m.
D. 2 m.
Câu 13. Một dây dài 90 cm được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng sóng
dừng trên dây. Biết hai đầu day được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên hai dây này là v =
40m/s.
A. 6.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Câu 14. Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số 50
Hz.Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số
bụng sóng trên dây là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 15. Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài 4m bị kẹp chặt ở hai đầu là
A. 8 m.
B. 4 m.
C. 2 m.
D. 1 m.


Trang 20


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

Câu 16. Sợi dây dài AB, căng ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn nguồn dao động. Khi cho A dao
động với chu kỳ T = 0,4 s, trên dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời
điểm mà dây duỗi thẳng là
A. 0,05 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
Câu 17. Một dây có một đầu kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600 Hz.
Âm thoa dao động và tạo ra sóng dừng có 4 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400m/s. Bước
sóng và chiều dài của dây thỏa mãn những giá trị nào sau đây ?
2
3
2
D. λ = m ;  1,33m .
3

B. λ = m ;  1, 66m .

A. λ = 1,5m ; = 3m .
C. λ = 1,5m ;  3,75m .

Câu 18. Một sợi dây đàn hồi dài 130cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100Hz,

vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bao nhiêu bụng sóng?
A. 6 nút và 6 bụng sóng.
B. 7 nút và 6 bụng sóng.
C. 7 nút và 7 bụng sóng.
D. 6 nút và 7 bụng sóng.
Câu 19. Một sợi dây dài L = 90cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s được kích thích dao
động với tần số f = 200Hz. Tính số bụng sóng dừng trên dây. Biết hai đầu dây gắn chặt.
A. 6.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Câu 20. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với 2 bó sóng thì bước sóng của dao động là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
TRẮC NGHIỆM ƠN CHƯƠNG II
Câu 1. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Sóng cơ truyền trong khơng khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng
của sóng truyền trên dây là
A. 0,25 m.
B. 0,5 m.
C. 1 m.
D. 2 m.
Câu 3. Phát biểu nào SAI khi nói về sóng cơ?
A. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần

tử mơi trường.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.

Trang 21


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

D. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.
Câu 4. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 200 cm.
Câu 5. Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz.
B. 8 Hz.
C. 16 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 6. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 7. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,6 m/s.
Sóng này có bước sóng là
A. 1,2 m.
B. 0,5 m.
C. 0,8 m.
D. 1 m.
Câu 8. Khi sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì
A. bước sóng khơng thay đổi.
B. tốc độ truyền khơng thay đổi.
C. chu kì khơng đổi.
D. tần số thay đổi.
Câu 9. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai
nút sóng liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây là
A. 0,8 m.
B. 0,4 m.
C. 1,6 m.
D. 2,4 m.
Câu 10. Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng
truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động

A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
Câu 11.Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 12. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 200 m/s.
B. 20 m/s.
C. 40 m/s.
D. 400 m/s.
Câu 13. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Trang 22


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

Câu 14. Sóng cơ khơng truyền được trong
A. chất khí.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chân khơng.
Câu 18. Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong mơi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng
của sóng là
A. 150 m.
B. 2 m.

C. 50 m.
D. 0,5 m.
Câu 19. Khi một sóng cơ truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác, đại lượng nào sau đây
không thay đổi?
A. Tần số dao động.
B. Bước sóng.
C. Vận tốc truyền sóng.
D. Biên độ dao động.
Câu 20. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước
sóng trong khơng khí là 50 cm thì khi truyền trong nước sẽ có bước sóng là
A. 11,5cm.
B. 217,4 cm.
C. 203,8 cm.
D. 947,1 cm.
Câu 21. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là SAI
A. Sóng ngang là sóng mà các phần tử vật chất của mội trường có sóng truyền qua dao động theo
phương vng góc với phương truyền.
B. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất của mội trường có sóng truyền qua dao động theo
phương trùng với phương truyền.
C. Khi sóng truyền qua, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cũng truyền đi theo sóng.
D. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 22. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số
sóng là 50 Hz. Khơng kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.

C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 24. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
C. 7 nút và 6 bụng.
D. 9 nút và 8 bụng.

Trang 23


TT GDTX CHU VĂN AN – BM VẬT LÍ.

VẬT LÍ 12

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
BÀI: ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
Câu 1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Ứng dụng của dịng điện Phucơ.
D. Ứng dụng của từ trường quay.
Câu 2. Phát biểu nào là SAI khi nói về dịng điện xoay chiều?
A. Dịng điện xoay chiều là dịng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc
cosin.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều ln thay đổi.
C. Dịng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện từ cưỡng bức.
D. Dịng điện xoay chiều là dịng điện có trị số biến thiên theo thời gian nên giá trị cũng biến thiên

theo thời gian.
Câu 3. Để đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều người ta dung vôn kế và ampe kế. Số
chỉ các dụng cụ cho biết
A. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và dòng điện xoay chiều.
Câu 4. Mắc một Vol-kế vào hai đầu mạch điện thì số chỉ Vol-kế này cho biết
A. Hiệu điện thế cực đại.
B. Cường độ dòng điện cực đại.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều KHÔNG ĐÚNG ? Trong đời sống và trong
kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dịng điện một chiều vì dịng điện xoay
chiều
A. dễ sản xuất với công suất lớn.
B. truyền tải đi xa ít hao phínhờ dùng máy biến áp.
C. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết.
D. có đủ mọi tính chất của dịng điện một chiều.
Câu 6. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2 cos (100πt +
π
2

) (A) (trong đó t tính bằng s) thì

A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i = 2A.
π
B. cường độ dịng điện i ln sớm pha so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
2


C. chu kỳ dòng điện bằng 0,02s.
D. tần số dòng điện bằng 100πHz.
Câu 7. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(120πt) (A) . Dịng điện này
A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s.
Trang 24


×