Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tin 9 Tuan 20 Tiet 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.59 KB, 3 trang )

Tuần 20
Tiết: 37

Ngày soạn: 30/12/2018
Ngày dạy: 02/01/2019

BÀI 9: ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu.
- Biết một số khả năng định dạng văn bản trên trang chiếu.
- Biết tác dụng của mẫu định dạng và cách áp dụng cho bài trình chiếu.
- Biết được các bước cơ bản để tạo nội dung cho bài trình chiếu.
2. Kĩ năng: Thực hiện định dạng văn bản trên trang chiếu.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề ,
năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng
ngôn ngữ, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
9A1:……………………………………………………………………………
9A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu 1: Nhập nội dung sau đây vào trang chiếu và trình chiếu bài vừa thực hiện?
Trang 1: Đam Rông


Trang 2: Nội dung
+ Trường THCS Đạ Long
+ Họ và tên
+ Lớp
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Màu nền trang chiếu. (17 phút)
(1) Mục tiêu: Biết vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp làm mẫu, đàm thoại/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang
chiếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Đưa ra hai bài có màu sắc và + HS: Bài trình chiếu có màu nền 1. Màu nền trang chiếu.
khơng có màu sắc cho HS quan sát, đẹp hơn, sinh động hơn.
- Để tạo màu nền trang
nhận xét.
chiếu ta thực hiện:
+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK và trả + HS: Đọc và nghiên cứu SGK.
1. Chọn trang chiếu trong
lời các câu hỏi sau.
ngăn bên trái (ngăn Slide).
+ GV: Tại sao cần có màu sắc cho + HS: Màu sắc làm cho bài trình 2. Mở hộp thoại Format
trang chiếu?
chiếu thêm sinh động và hấp dẫn. Background trong dải lệnh


+ GV: Màu sắc trên trang chiếu chủ + HS: Gồm màu nền trang chiếu Design.

yếu gồm màu nào?
và màu chữ.
3. Nháy chuột chọn Solid
+ GV: Đưa ra các trang chiếu với + HS: Nhận biết được việc sử fill để chọn màu đơn sắc.
các màu nền khác nhau cho HS quan dụng màu nền phải phù hợp với 4. Nháy nháy chuột mục
sát và nhận xét.
các nội dung.
color và chọn màu thích
+ GV: Chúng ta nên chọn màu nên + HS: Nên chọn màu phù hợp với hợp.
như thế nào?
nội dung của bài trình chiếu.
5. Nháy chuột vào nút
+ GV: Thao tác mẫu cách tạo màu + HS: Quan sát các bước thực Apply to All trên hộp thoại
nền cho một trang chiếu.
hiện  ghi nhớ kiến thức.
để áp dụng màu nên cho
+ GV: Gọi một số HS lên bảng thực + HS: Lên bảng thực hiện lại các mọi trang chiếu.
hiện thao tác.
thao tác GV làm mẫu.
+ GV: Yêu cầu HS rút ra các bước + HS: Ta thực hiện:
thực hiện tạo màu nền.
1. Chọn trang chiếu trong ngăn
+ GV: Cho HS tự rèn luyện theo cá bên trái (ngăn Slide).
nhân về tạo màu nền.
2. Chọn Format  Background.
+ GV: Gọi một số em lên củng cố 3. Nháy mũi tên và chọn màu.
thao tác thực hiện.
4. Nháy Apply trên hộp thoại.
+ GV: Lưu ý: Nếu nháy nút Apply + HS: Tập trung chú ý lắng nghe,
to All, màu nên sẽ được áp dụng cho ghi nhớ phần lưu ý.

toàn bộ bài chiếu.
+ GV: Đưa ra nội dung của 2 bài + HS: Để có một bài trình chiếu
trình chiếu, một bài sử dụng chung nhất quán, ta chỉ nên đặt một màu
một màu nền và một bài sử dụng nền cho tồn bộ bài trình chiếu.
nhiều màu nền yêu cầu HS nhận xét.
+ GV: Nhận xét chuyển ý.
+ HS: Tập trung lắng nghe.
Hoạt động 2: Định dạng nội dung văn bản. (18 phút)
(1) Mục tiêu: Biết một số khả năng định dạng văn bản trên trang chiếu.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp làm mẫu, đàm thoại/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được các thao tác định dạng nội dung văn bản.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK.
+ HS: Đọc thông tin SGK.
2. Định dạng nội dung văn
+ GV: Nội dung văn bản trên trang + HS: Được nhập vào khung văn bản.
chiếu được nhập vào đâu.
bản.
+ Nội dung văn bản được
+ GV: Chúng ta có thể định dạng + HS: Chúng ta có thể định dạng nhập vào khung văn bản.
các nội dung văn bản hay không.
bằng thanh công cụ.
+ Một số khả năng định
+ GV: Có những khả năng định + HS: Một số khả năng:
dạng văn bản:
dạng văn bản nào?

- Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu - Chọn phông chữ, cỡ chữ,
+ GV: Liên hệ với kiến thức Tin học chữ và màu chữ.
kiểu chữ và màu chữ.
6 để các em thực hiện.
- Căn lề.
- Căn lề.
- Tạo các danh sách dạng liệt kê. - Tạo các danh sách dạng
+ GV: Để thực hiện định dạng ta + HS: Ta chọn phần văn bản cần liệt kê.
thực hiện như thế nào?
định dạng bằng thao tác kéo thả Lưu ý: Cách định dạng văn
chuột, sử dụng nút lệnh trên thanh bản trong PowerPoint tương
công cụ định dạng.
tự như Word.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các nút + HS: Chọn phông chữ, cỡ chữ,
lệnh trên thanh công cụ.
chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch


+ GV: Các em cần lưu ý điều gì khi
quan sát bài trình chiếu sau đây.

chân, chữ có vệt bóng, chọn màu
chữ.
+ HS: Chọn màu chữ phù hợp với
màu nền, cỡ chữ đủ lớn để có thể
nhìn được,...
+ HS: Rèn luyện thao tác theo các
nội dung đã học.
+ HS: Thực hiện theo hướng dẫn.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe

ghi nhớ kiến thức.

+ GV: Cho HS thực hiện các nội
dung đã học trên.
+ GV: Quan sát sửa sai cho các em.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung bài,
hướng dẫn các em có nội dung cần
lưu ý trong bài.
4. Củng cố: (3 phút)
- Củng cố các thao tác tạo màu nền cho trang chiếu.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học bài và xem nội dung phần tiếp theo của bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×