Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KINH DOANH (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.32 KB, 52 trang )

QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẮC NGHIỆM MƠN QUẢN TRỊ KINH DOANH

Vì sao lãnh đạo là hoạt động quản trị mang tính phân tầng?
Chọn một câu

A)Những người lãnh đạo là những người được cấp dư
trả lời
mệnh lệnh của mình.




B)Đó là q trình lãnh đạo đứng đầu doanh nghiệp t
quyền lực và ảnh hưởng của mình để tạo ra một bộ máy
các hoạt động quản trị.
C)Người lãnh đạo là những người có hấp lực thu hút
khi họ có uy tín.

D)Người lãnh đạo có quyền lực, quyền lực là thuộc tí
của doanh nghiệp, đem lại sức mạnh cho nhà lãnh đạo.
Sai. Đáp án đúng là: Đó là q trình lãnh đạo đứng đầu doanh nghiệp
thơng qua quyền lực và ảnh hưởng của mình để tạo ra một bộ máy tiến
hành các hoạt động quản trị.
Vì: Một trong những đặc điểm của chức năng của lãnh đạo doanh
nghiệp: Lãnh đạo là hoạt động mang tính phân tầng - Đó là q trình
lãnh đạo đứng đầu doanh nghiệp thơng qua quyền lực và ảnh hưởng
của mình để tạo ra một bộ máy tiến hành các hoạt động quản trị.
Khi tiến hành lựa chọn phương pháp lãnh đạo thì nhà quản trị
khơng cần xem xét tới:


Chọn một câu

A)tính hiệu quả và tính tốn khoa học.


1


QUẢN TRỊ KINH DOANH

trả lời



B)tính khơng xa rời mục tiêu.



C)sự phân biệt đối xử.

D)tính dung hịa nhưng khơng phân biệt đối xử.
Sai. Đáp án đúng là: sự phân biệt đối xử.
Vì: Khi tiến hành lựa chọn phương pháp lãnh đạo thì nhà quản trị cần
xem xét tới:
- Tính hiệu quả và tính tốn khoa học.
- Tính khơng xa rời mục tiêu.
- Tính dung hịa nhưng khơng phân biệt đối xử.
- Tính uyển chuyển linh hoạt, thêm bạn bớt thù.
Tham khảo: Bài 5. Lãnh đạo doanh nghiệp – mục III. Các phương pháp
lãnh đạo doanh nghiệp - mục 5. Các phương pháp lãnh đạo dùng trong

doanh nghiệp – Giáo trình Quản trị kinh doanh Chủ biên: GS.TS Đỗ
Hoàng Toàn, NXB lao động xã hội, 2010.
120.
Lãnh đạo bao gồm những nội dung nào sau đây:
Chọn một câu

A)ra quyết định và gây ảnh hưởng để tổ chức thực h
trả lời
định.




B)quản trị và gây ảnh hưởng để tổ chức thực hiện qu



C)lãnh đạo và gây ảnh hưởng để tổ chức lãnh đạo.

D)lãnh đạo và gây ảnh hưởng để tổ chức thực hiện q
định.
Sai. Đáp án đúng là: ra quyết định và gây ảnh hưởng để tổ chức thực
hiện quyết định.
Vì: Lãnh đạo là quá trình tạo và gây ảnh hưởng của chủ thể quản trị lên
đối tượng và khách thể quản trị bằng cách quyết định hành động nhằm
đạt được mục tiêu quản trị trong môi trường quản trị.
Do vậy, nội dụng của lãnh đạo bao gồm hai nội dung ra quyết định và
gây ảnh hưởng để tổ chức thực hiện quyết định.
Tham khảo: Bài 5. Lãnh đạo doanh nghiệp – mụcI. Lãnh đạo và những
cách tiếp cận tới lãnh đạo doanh nghiệp - mục 1. Khái niệm – Giáo trình

Quản trị kinh doanh Chủ biên: GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, NXB lao động xã
hội, 2010.
106.
4 Bản chất của kiểm tra các hoạt động doanh nghiệp là gì?
Chọn một câu

A)Khả năng sửa chữa tới mức tối đa những sai lầm tr
trả lời
thời gian tối thiểu ở doanh nghiệp.








B)Đo lường việc thực hiện nhằm bảo đảm cho các m
doanh nghiệp.

C)Đo lường việc thực hiện nhằm bảo đảm các kế hoạ
ra để đạt tới mục tiêu đã và đang hoàn thành.

D)Chấn chỉnh việc thực hiện nhằm bảo đảm cho các
của doanh nghiệp.
2


QUẢN TRỊ KINH DOANH


Sai. Đáp án đúng là: Khả năng sửa chữa tới mức tối đa những sai lầm
trong một thời gian tối thiểu ở doanh nghiệp.
Vì: Thực chất kiểm tra các hoạt động của doanh nghiệp là để khả năng
sửa chữa tới mức tối đa những sai lầm trong một thời gian tối thiểu ở
doanh nghiệp.
5 “Quá trình tạo và gây ảnh hưởng của chủ thể quản trị lên đối
tượng và khách thể quản trị bằng cách quyết định hành động
nhằm đạt được mục tiêu quản trị trong môi trường quản trị” là
khái niệm về:
Chọn một câu

A)lãnh đạo.
trả lời

B)quản trị.


C)kiểm tra.

D)ra quyết định.
Sai. Đáp án đúng là: lãnh đạo.
Vì: Lãnh đạo là quá trình tạo và gây ảnh hưởng của chủ thể quản trị lên
đối tượng và khách thể quản trị bằng cách quyết định hành động nhằm
đạt được mục tiêu quản trị trong môi trường quản trị.
Tham khảo: Bài 5. Lãnh đạo doanh nghiệp – mụcI. Lãnh đạo và những
cách tiếp cận tới lãnh đạo doanh nghiệp - mục 1. Khái niệm – Giáo trình
Quản trị kinh doanh Chủ biên: GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, NXB lao động xã
hội, 2010.
105.
6 Nhiễu vật lý trong gây nhiễu thơng tin có ngun nhân do yếu

tố nào?
Chọn một câu

A)Do sự cố kỹ thuật gây ra hoặc do ảnh hưởng của m
trả lời
trường.






B)Do các hiện tượng ngôn ngữ gây ra như các từ đồn
nghĩa, các khái niệm chưa thống nhất hoặc mắc lỗi văn
C)Do các hiện tượng xã hội gây ra.

D)Do nhà quản trị và các bộ phận chức năng trong d
nghiệp gây ra để làm nhiễu thông tin.
Sai. Đáp án đúng là: Do sự cố kỹ thuật gây ra hoặc do ảnh hưởng của
mơi trường.
Vì: Nguyên nhân dẫn đến nhiễu thông tin là:
- Nhiễu thực dụng: Do các hiện tượng xã hội gây ra. Tin của người phát
và người nhận có mối quan hệ lợi ích. Đây là nguyên nhân thường xuyên
và rất Khó khắc phục.
- Nhiễu vật lý: Do sự cố kỹ thuật gây ra hoặc do ảnh hưởng của môi
trường.
- Nhiễu ngữ nghĩa: Do các hiện tượng ngôn ngữ gây ra như các từ đồng
âm dị nghĩa, các khái niệm chưa thống nhất hoặc mắc lỗi văn phạm.
7 Yêu cầu nào của quyết định đòi hỏi mỗi quyết định trong
quản trị kinh doanh phải nhằm đạt được một nhiệm vụ nhất

định, nằm trong một tổng thể các quyết định đã có và sẽ có
nhằm đạt tới mục đích chung?


3


QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chọn một câu
trả lời



A)Tính hệ thống.



B)Tính cơ đọng dễ hiểu.



C)Tính pháp lý.

D)Tính định hướng.
Sai. Đáp án đúng là: Tính hệ thống.
Vì: u cầu của tính hệ thống địi hỏi mỗi quyết định trong quản trị kinh
doanh phải nhằm đạt được một nhiệm vụ nhất định, nằm trong một
tổng thể các quyết định đã có và sẽ có nhằm đạt tới mục đích chung.
8 Ngun nhân nào dưới dây KHƠNG phải là một trạng thái

nhiễu thông tin?
Chọn một câu

A)Nhiễu thực dụng.
trả lời

B)Nhiễu ngữ nghĩa.




C)Nhiễu vật lý.

D)Nhiễu hóa lý.
Sai. Đáp án đúng là: Nhiễu hóa lý.
Vì: Ngun nhân dẫn đến nhiễu thơng tin là:
- Nhiễu thực dụng: Do các hiện tượng xã hội gây ra. Tin của người phát
và người nhận có mối quan hệ lợi ích. Đây là nguyên nhân thường xuyên
và rất Khó khắc phục.
- Nhiễu vật lý: Do sự cố kỹ thuật gây ra hoặc do ảnh hưởng của môi
trường.
- Nhiễu ngữ nghĩa: Do các hiện tượng ngôn ngữ gây ra như các từ đồng
âm dị nghĩa, các khái niệm chưa thống nhất hoặc mắc lỗi văn phạm.
Chính vì vậy nhiễu hóa lý khơng có ý nghĩa gì và không dẫn đến nhiễu
thông tin.
9 Yếu tố nhiễu nào là hiện tượng thông tin từ nguồn tới nơi
nhận bị sai lệch, méo mó?
Chọn một câu

A)Nhiễu thơng tin.

trả lời

B)Nhiễu thực dụng.




C)Nhiễu vật ngữ nghĩa.

D)Nhiễu vật lý.
Sai. Đáp án đúng là: Nhiễu thơng tin.
Vì: Nhiễu thơng tin là hiện tượng thơng tin từ nguồn tới nơi nhận bị sai
lệch, méo mó.
10 Theo thời gian thực hiện thì có những quyết định nào?
Chọn một câu

A)Quyết định trực giác, quyết định lý giải.
trả lời

B)Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết đ
hạn, quyết định tức thời.




C)Quyết định chiến thuật, quyết định chiến lược tác

D)Quyết định tình huống, quyết định tạm thời.
Sai. Đáp án đúng là: Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết
định ngắn hạn, quyết định tức thời.



4


QUẢN TRỊ KINH DOANH

Vì: Theo thời gian thực hiện thì có những quyết định sau:
- Quyết định dài hạn;
- Quyết định trung hạn;
- Quyết định ngắn hạn;
- Quyết định tức thời.
11 Để đánh giá đúng Giám đốc doanh nghiệp, cần có những yếu
tố nào sau đây?
Chọn một câu

A)Quan điểm đúng với những tiêu chuẩn đúng.
trả lời

B)Biện pháp đánh giá thích hợp cho mỗi giai đoạn sả
kinh doanh.


C)Năng lực chuyên môn và tiêu chuẩn đánh gia đúng

D)Cơ sở khoa học chuẩn xác cho việc đánh giá phù h
pháp đánh giá thích hợp cho mỗi giai đoạn sản xuất kinh
Sai. Đáp án đúng là: Cơ sở khoa học chuẩn xác cho việc đánh giá phù
hợp, biện pháp đánh giá thích hợp cho mỗi giai đoạn sản xuất kinh
doanh.

Vì: Để đánh giá đúng Giám đốc doanh nghiệp cần có: Cơ sở khoa học
chuẩn xác cho việc đánh giá phù hợp, biện pháp đánh giá thích hợp cho
mỗi giai đoạn sản xuất kinh doanh.
12 Phong cách lãnh đạo nào sau đây ít câu nệ về hình thức làm
việc, mà luôn luôn phát hiện ra các vấn đề mới để tổ chức thực
hiện thành cơng nó?
Chọn một câu

A)Phong cách tự do.
trả lời

B)Phong cách độc đoán.




C)Phong cách dân chủ.

D)Phong cách phát hiện vấn đề về mặt tổ chức.
Sai. Đáp án đúng là: Phong cách phát hiện vấn đề về mặt tổ chức.
Vì: Phong cách lãnh phát hiện vấn đề về mặt tổ chức ít câu nệ về hình
thức làm việc, mà luôn luôn phát hiện ra các vấn đề mới để tổ chức thực
hiện thành cơng nó. Muốn có phong cách này thì giám đốc doanh
nghiệp phải có bề dày về cơng tác chun mơn, có quan hệ rộng rãi với
mơi trường, có động cơ làm việc đúng đắn và tỉnh táo.
13 Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm
thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc theo
quy định làm việc tại cơ quan thì đó là họ sử dụng biện pháp
nào để tạo động lực cho người lao động?
Chọn một câu


A)Thời điểm làm việc linh hoạt.
trả lời

B)Thời gian làm việc linh hoạt.




C)Lịch làm việc linh hoạt.

D)Không gian làm việc linh hoạt.
Sai. Đáp án đúng là: Lịch làm việc linh hoạt.


5


QUẢN TRỊ KINH DOANH

Vì: Lịch làm việc linh hoạt bao gồm cả khơng gian, thời gian, thời điểm
làm việc linh hoạt, điều này sẽ tạo động lực cho người lao động làm
việc.
14 Uy tín của giám đốc được hiểu là:
Chọn một câu

A)khả năng làm cho người khác tuân theo quyết định
trả lời
mình.




B)quyền lực của người đứng đầu doanh nghiệp.

C)mức độ hiệu quả của sự tác động của giám đốc đố
khác (nhất là với cấp dưới) trong cơng việc của mình.

D)mức độ hiệu quả làm việc của giám đốc doanh ng
Sai. Đáp án đúng là: mức độ hiệu quả của sự tác động của giám đốc
đối với người khác (nhất là với cấp dưới) trong cơng việc của mình.
Vì: Uy tín của giám đốc được hiểu là mức độ hiệu quả của sự tác động
của giám đốc đối với người khác (nhất là với cấp dưới) trong cơng việc
của mình.
15 Xét về mặt lợi ích, giám đốc doanh nghiệp có vai trị gì dưới
đây?
Chọn một câu

A)Cầu nối gắn liền các yếu tố bên ngoài và bên trong
trả lời
doanh nghiệp thành một khối thống nhất trong phạm vi


của mình.




B)Cầu nối giữa các loại lợi ích của xã hội trong khuôn
doanh nghiệp.


C)Người trực tiếp trong khâu thức các quy luật, để đ
quyết định buộc mọi người trong doanh nghiệp hoặc bản
thực hiện.

D)Nhân tố cơ bản quyết định sự thành công hay thất
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Cầu nối giữa các loại lợi ích của xã hội trong
khn khổ của doanh nghiệp.
Vì: Xét về mặt lợi ích, giám đốc doanh nghiệp là cầu nối giữa các loại lợi
ích của xã hội trong khuôn khổ của doanh nghiệp.
Câu1 Phương pháp lãnh đạo nào sau đây xác lập kỷ cương làm
việc trong doanh nghiệp đồng thời là khâu nối các phương pháp
quản trị khác lại và giải quyết các vấn đề đặt ra trong doanh
nghiệp rất nhanh chóng?
Chọn một câu

A)Phương pháp hành chính.
trả lời

B)Phương pháp kinh tế.




C)Phương pháp giáo dục tuyên truyền.

D)Phương pháp liên kết con người.
Sai. Đáp án đúng là: Phương pháp hành chính.
Vì: Phương pháp lãnh đạo hành chính xác lập kỷ cương làm việc trong
doanh nghiệp đồng thời là khâu nối các phương pháp quản trị khác lại

và giải quyết các vấn đề đặt ra trong doanh nghiệp rất nhanh chóng.


6


QUẢN TRỊ KINH DOANH

2 Thiết chế doanh nghiệp được hiểu là?
Chọn một câu

A)Cơ cấu bộ máy doanh nghiệp và cơ chế vận hành
trả lời
doanh nghiệp.


B)Cơ chế vận hành bộ máy doanh nghiệp.



C)Cơ cấu bộ máy doanh nghiệp.

D)Ràng buộc, các rào cản, tổ chức khác mà doanh n
quan hệ tác động biện chứng.
Sai. Đáp án đúng là: Cơ cấu bộ máy doanh nghiệp và cơ chế vận hành
bộ máy doanh nghiệp.
Vì: Thiết chế doanh nghiệp là cơ cấu bộ máy doanh nghiệp và cơ chế
vận hành bộ máy doanh nghiệp.
“Quá trình tạo và gây ảnh hưởng của chủ thể quản trị lên đối
tượng và khách thể quản trị bằng cách quyết định hành động

nhằm đạt được mục tiêu quản trị trong môi trường quản trị” là
khái niệm về:
Chọn một câu

A)lãnh đạo.
trả lời

B)quản trị.




C)kiểm tra.

D)ra quyết định.
Sai. Đáp án đúng là: lãnh đạo.
Vì: Lãnh đạo là quá trình tạo và gây ảnh hưởng của chủ thể quản trị lên
đối tượng và khách thể quản trị bằng cách quyết định hành động nhằm
đạt được mục tiêu quản trị trong môi trường quản trị.
4 Phương pháp lãnh đạo nào sau đây tác động lên đối tượng bị
quản trị thơng qua các loại lợi ích kinh tế?
Chọn một câu

A)Phương pháp liên kết con người.
trả lời

B)Phương pháp kinh tế.





C)Phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền.

D)Phương pháp toán kinh tế.
Sai. Đáp án đúng là: Phương pháp kinh tế.
Vì: Phương pháp kinh tế tác động lên đối tượng bị quản trị thơng qua
các loại lợi ích kinh tế. Nghĩa là thông qua sự vận dụng các phạm trù
kinh tế, các địn bẩy kích thích kinh tế, các định mức kinh tế - kỹ thuật.
Đó thực chất là sự vận dụng các quy luật kinh tế.
5 Khả năng nào của lãnh đạo thể hiện việc hình dung ra những
viễn cảnh, những triển vọng tương lai của doanh nghiệp, tổ
chức và cách thức tiến hành để đạt tới viễn cảnh đó?
Chọn một câu

A)Khả năng trực cảm.
trả lời

B)Khả năng cảm thụ.




C)Khả năng điều hịa các giá trị.

D)Khả năng nhìn xa trơng rộng.
Sai. Đáp án đúng là: Khả năng nhìn xa trơng rộng.


7



QUẢN TRỊ KINH DOANH

Vì: Khả năng nhìn xa trơng rộng là khả năng hình dung ra những viễn
cảnh, những triển vọng tương lai của doanh nghiệp, tổ chức và cách
thức tiến hành để đạt tới viễn cảnh đó.
6 Yêu cầu nào của quyết định đòi hỏi phải nhằm vào các đối
tượng nhất định, có mục đích, mục tiêu, tiêu chuẩn xác định?
Chọn một câu

A)Tính hệ thống.
trả lời

B)Tính tối ưu.


C)Tính khách quan và khoa học.

D)Tính định hướng.
Sai. Đáp án đúng là: Tính định hướng.
Vì: u cầu của tính định hướng địi hỏi quyết định của nhà quản trị phải
nhằm vào các đối tượng nhất định, có mục đích, mục tiêu, tiêu chuẩn
xác định.Việc định hướng của quyết định nhằm để người thực hiện thấy
phương hướng công việc cần làm, các mục tiêu phải đạt.
7 Thơng tin kinh tế có thể có từ nguồn nào?
Chọn một câu

A)Do tìm hiểu của doanh nghiệp.
trả lời


B)Mua thơng tin từ các trung tâm tư vấn.




C)Sử dụng các thông tin từ hội nghị, hội thảo.

D)Do sự nghiên cứu của các nhân viên marketing, sử
thông tin từ hội nghị, hội thảo hoặc mua thông tin từ các
tư vấn.
Sai. Đáp án đúng là: Do sự nghiên cứu của các nhân viên Marketing,
sử dụng các thông tin từ hội nghị, hội thảo hoặc mua thơng tin từ các
trung tâm tư vấn.
Vì: Các thơng tin doanh nghiệp có thể có được: Do sự nghiên cứu của
các nhân viên Marketing, sử dụng các thông tin từ hội nghị, hội thảo
hoặc mua thông tin từ các trung tâm tư vấn.
8 Thơng tin KHƠNG mang đặc trưng cơ bản sau đây?
Chọn một câu

A)Thông tin gắn liền với q trình điều khiển.
trả lời

B)Thơng tin có tính tương đối.




C)Thơng tin có tính định hướng.

D)Thơng tin có tính tuyệt đối

Sai. Đáp án đúng là: Thơng tin có tính tuyệt đối.
Vì: Thông tin mang những đặc điểm cơ bản sau:
- Thông tin đều có vật mang tin và lượng tin;
- Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển;
- Thơng tin có tính tương đối, tính định hướng;
9 Nhiễu ngữ nghĩa trong gây nhiễu thơng tin có ngun nhân
do:
Chọn một câu

A)sự cố kỹ thuật gây ra hoặc do ảnh hưởng của môi
trả lời

B)các hiện tượng ngôn ngữ gây ra như các từ đồng â
nghĩa, các khái niệm chưa thống nhất hoặc mắc lỗi văn


8


QUẢN TRỊ KINH DOANH


C)các hiện tượng xã hội gây ra.

D)nhà quản trị và các bộ phận chức năng trong doan
gây ra để làm nhiễu thông tin.
Sai. Đáp án đúng là: các hiện tượng ngôn ngữ gây ra như các từ đồng
âm dị nghĩa, các khái niệm chưa thống nhất hoặc mắc lỗi văn phạm.
Vì: Ngun nhân dẫn đến nhiễu thơng tin là:
- Nhiễu thực dụng: Do các hiện tượng xã hội gây ra. Tin của người phát

và người nhận có mối quan hệ lợi ích. Đây là ngun nhân thường xun
và rất khó khắc phục.
- Nhiễu vật lý: Do sự cố kỹ thuật gây ra hoặc do ảnh hưởng của môi
trường.
- Nhiễu ngữ nghĩa: Do các hiện tượng ngôn ngữ gây ra như các từ đồng
âm dị nghĩa, các khái niệm chưa thống nhất hoặc mắc lỗi văn phạm.
10 Theo tốc độ ra quyết định thì có những quyết định nào sau
đây?
Chọn một câu

A)Quyết định trực giác, quyết định lý giải.
trả lời

B)Quyết định dài hạn, trung hạn, ngắn hạn, tức thời.




C)Quyết định chiến thuật, quyết định chiến lược tác

D)Quyết định tình huống, quyết định tạm thời.
Sai. Đáp án đúng là: Quyết định trực giác, quyết định lý giải.
Vì: Có nhiều cách ra quyết định. Theo tốc độ qa quyết định có hai loại
cơ bản:
- Quyết định trực giác.
- Quyết định có lý giải.
11 Phong cách lãnh đạo tự do có đặc điểm gì?
Chọn một câu

A)Phong cách lãnh đạo rất ít tham gia vào công việc

trả lời
cấp dưới tự do làm việc.






B)Phong cách lãnh đạo thu hút tập thể tham gia thả
quyết định các vấn đề của doanh nghiệp.
C)Phong cách làm việc dựa vào kinh nghiệm, uy tín,
quyết định rồi buộc cấp dưới thực thi các quyết định.

D)Phong cách giám đốc thường xuyên phát hiện các
tổ chức thực hiện thành cơng nó.
Sai. Đáp án đúng là: Phong cách lãnh đạo rất ít tham gia vào cơng
việc, cho phép cấp dưới tự do làm việc.
Vì: Phong cách tự do: giám đốc doanh nghiệp có phong cách này tham
gia rất ít vào cơng việc tập thể, thường truyền đạt chỉ thị, quyết định
của mình cho cấp phó để tập thể tự do làm việc.
12 Nhận định nào là một trong các biểu hiện thiếu động lực ý
thức làm việc của người lao động?
Chọn một câu

A)Năng suất giảm sút.
trả lời

B)Chất lượng sản phẩm không đảm bảo.





C)Thời gian khơng hồn thành đúng tiến độ.
9


QUẢN TRỊ KINH DOANH

D)Kém nhiệt tình, khơng năng nổ.
Sai. Đáp án đúng là: Kém nhiệt tình, khơng năng nổ.
Vì: Biểu hiện thiếu động lực ý thức làm việc của người lao động là kém
nhiệt tình, khơng năng nổ.
13 Để đánh giá đúng Giám đốc doanh nghiệp, cần có những yếu
tố nào sau đây?
Chọn một câu

A)Quan điểm đúng với những tiêu chuẩn đúng.
trả lời

B)Biện pháp đánh giá thích hợp cho mỗi giai đoạn sả
kinh doanh.




C)Năng lực chuyên môn và tiêu chuẩn đánh gia đúng

D)Cơ sở khoa học chuẩn xác cho việc đánh giá phù h
pháp đánh giá thích hợp cho mỗi giai đoạn sản xuất kinh
Sai. Đáp án đúng là: Cơ sở khoa học chuẩn xác cho việc đánh giá phù

hợp, biện pháp đánh giá thích hợp cho mỗi giai đoạn sản xuất kinh
doanh.
Vì: Để đánh giá đúng Giám đốc doanh nghiệp cần có: Cơ sở khoa học
chuẩn xác cho việc đánh giá phù hợp, biện pháp đánh giá thích hợp cho
mỗi giai đoạn sản xuất kinh doanh.
14 Phong cách lãnh đạo độc đoán có đặc điểm gì?
Chọn một câu

A)Phong cách lãnh đạo rất ít tham gia vào công việc
trả lời
cấp dưới tự do làm việc.






B)Phong cách lãnh đạo thu hút tập thể tham gia thả
quyết định các vấn đề của doanh nghiệp.
C)Phong cách làm việc dựa vào kinh nghiệm, uy tín,
quyết định rồi buộc cấp dưới thực thi các quyết định.

D)Phong cách giám đốc thường xuyên phát hiện các
tổ chức thực hiện thành cơng nó.
Sai. Đáp án đúng là: Phong cách làm việc dựa vào kinh nghiệm, uy
tín, tự ra các quyết định rồi buộc cấp dưới thực thi các quyết định.
Vì: Phong cách cưỡng bức (độc đoán) là phong cách làm việc chỉ dựa
vào kinh nghiệm, uy tín, chức trách để tự đề ra các quyết định rồi buộc
cấp dưới thực thi nghiêm chỉnh.
15 Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả một nhà lãnh đạo có

xu hướng lơi kéo các nhân viên tham gia quá trình ra quyết
định, ủy quyền, khuyến khích tham gia việc quyết định phương
pháp làm việc và mục tiêu, và sử dụng thông tin phản hồi như
một cơ hội để huấn luyện nhân viên?
Chọn một câu

A)Phong cách tự do.
trả lời

B)Phong cách độc đoán.




C)Phong cách dân chủ.

D)Phong cách phát hiện vấn đề về mặt tổ chức.
Sai. Đáp án đúng là: Phong cách dân chủ.


10


QUẢN TRỊ KINH DOANH

Vì: Phong cách lãnh đạo dân chủ là phong cách của nhà lãnh đạo có xu
hướng lơi kéo các nhân viên tham gia quá trình ra quyết định, ủy quyền,
khuyến khích tham gia việc quyết định phương pháp làm việc và mục
tiêu, và sử dụng thông tin phản hồi như một cơ hội để huấn luyện nhân
viên.

Luyện tập trắc nghiệm 4
Câu1 Thương hiệu được coi là tài sản gì đối với doanh nghiệp?
Chọn một câu

A)Tài sản hữu hình.
trả lời

B)Tài sản vơ hình.


C)Giá trị hữu hình.

D)Giá trị hữu hình và vơ hình.
Sai. Đáp án đúng là: Tài sản vơ hình.
Vì: Thương hiệu là một tài sản vơ hình và vơ cùng đắt giá của doanh
nghiệp, đó là những giá trị vơ hình đựơc tạo lập và tích luỹ qua thời gian
phấn đấu bền bỉ của doanh nghiệp cho các sản phẩm của mình trước
thử thách, cạnh tranh của thời gian.
2 Quản trị nguồn nhân lực là gì?
Chọn một câu

A)Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ
trả lời
nghiệp lên các yếu tố cấu thành sản xuất theo mục đích


đã định của doanh nghiệp.





B)Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ
nghiệp lên nguồn nhân lực có trong doanh nghiệp để bả
phát triển doanh nghiệp nhằm đạt tới mục đích, mục tiê
của doanh nghiệp.

C)Sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và b
chính chun trách của doanh nghiệp (theo các nguyên
định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì m
đa hố giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.

D)Quá trình nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực h
biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ
chức của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp đạt đư
tiêu kinh doanh hiệu quả.
Sai. Đáp án đúng là: Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của
chủ doanh nghiệp lên nguồn nhân lực có trong doanh nghiệp để bảo tồn
và phát triển doanh nghiệp nhằm đạt tới mục đích, mục tiêu đã định
của doanh nghiệp.
Vì: Quản trị nguồn nhân lực là sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực
của chủ doanh nghiệp lên nguồn nhân lực có trong doanh nghiệp để
bảo tồn và phát triển doanh nghiệp nhằm đạt tới mục đích, mục tiêu đã
định của doanh nghiệp.
Phân loại rủi ro theo kết quả thu nhận của sự thay đổi thì rủi ro
được chia thành loại nào dưới đây?
Chọn một câu

A)Rủi ro trực tiếp và rủi ro gián tiếp.
trả lời



11


QUẢN TRỊ KINH DOANH


B)Rủi ro nội tại và rủi ro môi trường.



C)Rủi ro tức thời và rủi ro tương lai.

D)Rủi ro thuần tuý và rủi ro suy đoán.
Sai. Đáp án đúng là: Rủi ro thuần t và rủi ro suy đốn.
Vì: Việc phân loại rủi ro có nhiều phương thức khác nhau tuỳ thuộc vào
quan điểm, tầm nhìn và khả năng cho phép của chủ doanh nghiệp.
Phân loại rủi ro theo kết quả thu nhận nhận của sự thay đổi thì rủi ro
được chia thành:
- Rủi ro thuần tuý.
- Rủi ro suy đoán.
4 Cách đặt tên cho thương hiệu của sản phẩm đảm bảo các yếu
tố nào sau đây?
Chọn một câu

A)Đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác b
trả lời
và độc đáo.







B)Đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác b
và độc đáo; khả năng liên tưởng.

C)Đơn giản và Dễ đọc; khác biệt, nổi trội và độc đáo

D)Đơn giản và Dễ đọc; khác biệt, nổi trội và độc đáo
liên tưởng.
Sai. Đáp án đúng là: Đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác
biệt, nổi trội và độc đáo; khả năng liên tưởng.
Vì: Cách đặt tên cho thương hiệu sản phẩm vừa là khoa học vừa là nghệ
thuật, đối với mỗi sản phẩm mới cần đặt tên đảm bảo các yếu tố
sau:đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác biệt, nổi trội và độc
đáo; khả năng liên tưởng.
5 Nguyên tắc nào trong tài chính bảo đảm giữ được giá trị của
tài sản qua thời gian cho dù có biến động của mơi trường tài
chính (lạm phát, suy thoái kinh tế, khủng hoảng kinh tế)?
Chọn một câu

A)Nguyên tắc sinh lời.
trả lời

B)Nguyên tắc thu chi.





C)Nguyên dám mạo hiểm.

D)Nguyên tắc loại bỏ nhiễu tài chính.
Sai. Đáp án đúng là: Ngun tắc loại bỏ nhiễu tài chính.
Vì: Ngun tắc loại bỏ nhiễu tài chính,bảo đảm giữ nguyên được giá trị
của tài sản qua thời gian cho dù có biến động của mơi trường tài chính
(lạm phát, suy thối kinh tế, khủng hoảng kinh tế).
Tham khảo: Bài 4 – Chức năng tổ chức và quản trị một số lĩnh vực hoạt
động cơ bản của doanh nghiệp mục IV. Quản trị nguồn tài chính - mục
1.3. Quản trị tài chính doanh nghiệp – Giáo trình Quản trị kinh doanh
Chủ biên: GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, NXB lao động xã hội, 2010.
88.
6 Việc tiếp cận, nghiên cứu thị trường để hình thành chiến lược
marketing của doanh nghiệp được hiểu là?


12


QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chọn một câu
trả lời



A)Marketing.




B)Làm việc với thị trường.



C)Nghiên cứu thị trường.

D)Thu thập số liệu.
Sai. Đáp án đúng là: Làm việc với thị trường.
Vì: Làm việc với thị trường là việc tiếp cận, nghiên cứu thị trường để
hình thành chiến lược marketing của doanh nghiệp.
7 Yếu tố nào sau đây KHÔNG đem lại thành cơng cho phương
pháp lợi ích trong quản trị nguồn nhân lực?
Chọn một câu

A)Luôn luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy ki
trả lời
tiền lương, tiền thưởng, giá cả, lợi nhuận, tín dụng,...


B)Phải thực hiện sự phân cấp đúng đắn giữa các cấp



trị.


C)Đòi hỏi cán bộ quản trị phải có một trình độ và năn
nhiều mặt.

D)Khơng gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh

quản trị nguồn nhân lực.
Sai. Đáp án đúng là: Không gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy
kinh tế trong quản trị nguồn nhân lực
Vì: Xu hướng chung ở các nước và ở các doanh nghiệp là sử dụng
phương pháp lợi ích trong quản trị nguồn nhân lực, để đem lại thành
công phương pháp này nhà quản trị cần chú ý tới vấn đề quan trọng
sau:
- Luôn luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế như tiền lương,
tiền thưởng, giá cả, lợi nhuận, tín dụng,...;
- Phải thực hiện sự phân cấp đúng đắn giữa các cấp quản trị;
- Địi hỏi cán bộ quản trị phải có một trình độ và năng lực về nhiều mặt.
8 Đây là mục tiêu cao nhất của quản trị rủi ro?
Chọn một câu

A)Giảm thiểu chi phí.
trả lời

B)Giảm thiểu rủi ro mà không bỏ lỡ bất cứ cơ hội nào




C)Giảm thiểu tổn thất về người và của.

D)Giảm thiểu các nguyên nhân gây ra rủi ro.
Sai. Đáp án đúng là: Giảm thiểu rủi ro mà khơng bỏ lỡ bất cứ cơ hội
nào.
Vì: Suy cho cùng thì mục tiêu cao nhất của quản trị rủi ro là giảm thiểu
rủi ro mà không bỏ lỡ bất cứ cơ hội nào của doanh nghiệp.
9 Đây là khái niệm về thương hiệu?

Chọn một câu

A)Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của
trả lời
sản xuất kinh doanh khác nhau được đăng ký xác nhận


quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.


B)Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm đăng
nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
13


QUẢN TRỊ KINH DOANH


C)Những dấu hiệu của cơ sở sản xuất kinh doanh kh
được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữ

D)Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của
sản xuất kinh doanh khác nhau.
Sai. Đáp án đúng là: Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm
của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau được đăng ký xác nhận
của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
Vì: Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan
của con người: từ ngữ, ký hiệu, biểu tượng, hình ảnh, khẩu hiệu, mầu
sắc...) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh doanh
khác nhau được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí

tuệ (ở trong hoặc/và ngồi nước).
10 Ngun tắc nào địi hỏi doanh nghiệp phải sử dụng có hiệu
quả đồng vốn, biết tận dụng các nguồn vốn bên ngồi (vay tín
dụng, liên doanh liên kết, tham gia thị trường chứng khoán,
phát hành cổ phiếu...)?
Chọn một câu

A)Nguyên tắc loại bỏ nhiễu tài chính.
trả lời

B)Nguyên tắc sinh lợi.




C)Nguyên tắc thu chi.

D)Nguyên tắc kết hợp hài hồ các loại lợi ích.
Sai. Đáp án đúng là: Ngun tắc sinh lợi.
Vì: Ngun tắc sinh lợi địi hỏi doanh nghiệp phải sử dụng có hiệu quả
đồng vốn, biết tận dụng các nguồn vốn bên ngồi (vay tín dụng, liên
doanh liên kết, tham gia thị trường chứng khoán, phát hành cổ phiếu...).
11 Thương hiệu có vai trị quan trọng như thế nào đối với doanh
nghiệp?
Chọn một câu

A)Là tài sản vô hình góp phần quan trọng tăng thu lợ
trả lời
trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá; ma



thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.






B)Giúp doanh nghiệp duy trì được lượng khách hàng
thống đồng thời thu hút thêm các khách hàng mới, khác
tiềm năng; giúp doanh nghiệp giảm các khoản chi phí ch
động xúc tiến thương mại, hoạt động marketing.

C)Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu lợ
trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá; ma
thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; giúp doanh nghiệp du
lượng khách hàng truyền thống đồng thời thu hút thêm
hàng mới, khách hàng tiềm năng; giúp doanh nghiệp giả
khoản chi phí cho hoạt động xúc tiến thương mại, hoạt đ
marketing.

D)Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu lợ
trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá; ma
thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; giúp doanh nghiệp du
lượng khách hàng truyền thống đồng thời thu hút thêm
14


QUẢN TRỊ KINH DOANH


hàng mới, khách hàng tiềm năng.
Sai. Đáp án đúng là: Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu
lợi nhuận trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá; mang lại
lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; giúp doanh nghiệp duy trì được
lượng khách hàng truyền thống đồng thời thu hút thêm các khách hàng
mới, khách hàng tiềm năng; giúp doanh nghiệp giảm các khoản chi phí
cho hoạt động xúc tiến thương mại, hoạt động marketing.
Vì: Thương hiệu có vai trị to lớn được coi là một tài sản có giá trị lớn bởi
nó có khả năng tác động đến thái độ và hành vi của người tiêu dùng:
- Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu lợi nhuận trong tương
lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá;
- Mang lại lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp;
- Giúp doanh nghiệp duy trì được lượng khách hàng truyền thống đồng
thời thu hút thêm các khách hàng mới, khách hàng tiềm năng;
- Giúp doanh nghiệp giảm các khoản chi phí cho hoạt động xúc tiến
thương mại, hoạt động marketing.
12 Nhận định nào là một cách hiểu về ủy quyền quản trị?
Chọn một câu

A)Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người lãnh
trả lời
dưới có quyền ra quyết định những vấn đề thuộc quyền

trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm.




B)Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người lãnh
dưới có quyền ra quyết định những vấn đề thuộc quyền

và người lãnh đạo cấp dưới phải chịu hoàn toàn trách nh

C)Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người khác
định thay thế họ.

D)Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người khác
định thay thế họ và người đó có quyền hạn, trách nhiệm
quyền này.
Sai. Đáp án đúng là: Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người
lãnh đạo cấp dưới có quyền ra quyết định những vấn đề thuộc quyền
của mình, trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm.
Vì: Ủy quyền quản trị là một trong những phương pháp để quản trị
nguồn nhân lực. Ủy quyền quản trị là việc người lãnh đạo cấp trên cho
phép người lãnh đạo cấp dưới có quyền ra quyết định những vấn đề
thuộc quyền của mình, trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách
nhiệm.
13 Điểm khác biệt giữa Thương hiệu và nhãn hiệu là gì?
Chọn một câu

A)Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan
trả lời
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm với nhãn hiệu tương


có chất lượng cao và phải có tính ổn định theo thời gian




B)Sản phẩm có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tra

được khách hàng ưa chuộng.

C)Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm với nhãn hiệu tương
có chất lượng cao và phải có tính ổn định theo thời gian
15


QUẢN TRỊ KINH DOANH

có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tranh lớn được khá
chuộng.

D)Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm có uy tín trên thị trư
cạnh tranh lớn được khách hàng ưa chuộng.
Sai. Đáp án đúng là: Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ
quan có thẩm quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm với nhãn hiệu tương
ứng phải có chất lượng cao và phải có tính ổn định theo thời gian; Sản
phẩm có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tranh lớn được khách hàng
ưa chuộng.
Vì: Thực chất của thương hiệu là biểu hiện sự cam kết mang tính tâm lý
có trách nhiệm cao của các nhà kinh doanh đối với khách hàng. Hay nói
cách khác thương hiệu cũng là nhãn hiệu nhưng phải đạt thêm một số
điều kiện sau:
- Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan có thẩm quyền bảo
hộ sản phẩm;
- Sản phẩm với nhãn hiệu tương ứng phải có chất lượng cao và phải có
tính ổn định theo thời gian;
- Sản phẩm có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tranh lớn được khách

hàng ưa chuộng.
14 Quản trị tài chính là gì?
Chọn một câu

A)Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ
trả lời
nghiệp lên các yếu tố cấu thành sản xuất theo mục đích


đã định của doanh nghiệp.




B)Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ
nghiệp lên nguồn nhân lực có trong doanh nghiệp để bả
phát triển doanh nghiệp nhằm đạt tới mục đích, mục tiê
của doanh nghiệp.

C)Sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và b
chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên
định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì m
đa hố giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.

D)Quá trình nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực h
biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ
chức của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp đạt đư
tiêu kinh doanh hiệu quả.
Sai. Đáp án đúng là: Sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và
bộ phận tài chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên tắc

xác định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì mục tiêu tối
đa hố giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.
Vì: Quản trị tài chínhlà sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và
bộ phận tài chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên tắc
xác định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì mục tiêu tối
đa hố giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.


16


QUẢN TRỊ KINH DOANH

15 Cơ cấu tổ chức nào có một cấp trên và một số cấp dưới, toàn
bộ vấn đề được giải quyết theo một kênh đường thẳng?
Chọn một câu

A)Cơ cấu chức năng.
trả lời

B)Cơ cấu tổ chức trực tuyến.


C)Cơ cấu tham mưu.

D)Cơ cấu ma trận.
Sai. Đáp án đúng là: Cơ cấu tổ chức trực tuyến.
Vì: Cơ cấu tổ chức trực tuyến là cơ cấu có 1 cấp trên và 1 số cấp dưới,
toàn bộ vấn đề được giải quyết theo một kênh đường thẳng
Tham khảo: Bài 4 – Chức năng tổ chức và quản trị một số lĩnh vực hoạt

động cơ bản của doanh nghiệp mục 1.2. Cơ cấu tổ chức – Slide bài
giảng đa phương tiện.
1 Thương hiệu được coi là tài sản gì đối với doanh nghiệp?
Chọn một câu

A)Tài sản hữu hình.
trả lời

B)Tài sản vơ hình.




C)Giá trị hữu hình.

D)Giá trị hữu hình và vơ hình.
Sai. Đáp án đúng là: Tài sản vơ hình.
Vì: Thương hiệu là một tài sản vơ hình và vơ cùng đắt giá của doanh
nghiệp, đó là những giá trị vơ hình đựơc tạo lập và tích luỹ qua thời gian
phấn đấu bền bỉ của doanh nghiệp cho các sản phẩm của mình trước
thử thách, cạnh tranh của thời gian.
2 Thương hiệu được tạo lập bởi các yếu tố nào sau đây?
Chọn một câu

A)Tên gọi, biểu tượng - lôgô, khẩu hiệu, mầu sắc.
trả lời

B)Tên gọi, biểu tượng - lơgơ, khẩu hiệu, mầu sắc, hìn
mẫu, bao bì.





C)Tên gọi, biểu tượng - lôgô, khẩu hiệu, mầu sắc, ba

D)Tên gọi, biểu tượng - lơgơ, khẩu hiệu, mầu sắc, hìn
mẫu, bao bì, các yếu tố khác (tem nhãn, mã số, mã vạc
Sai. Đáp án đúng là: Tên gọi, biểu tượng - lơgơ, khẩu hiệu, mầu sắc,
hình dáng tạo mẫu, bao bì, các yếu tố khác (tem nhãn, mã số, mã
vạch,....).
Vì: Thương hiệu được tạo lập bởi nhiều yếu tố:
- Tên gọi;
- Biểu tượng - lơgơ;
- Khẩu hiệu (slogan);
- Mầu sắc;
- Hình dáng tạo mẫu;
- Bao bì;
- Các yếu tố khác (tem nhãn, mã số, mã vạch,....).
Điểm khác biệt giữa Thương hiệu và nhãn hiệu là gì?
Chọn một câu

A)Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan
trả lời
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm với nhãn hiệu tương


17


QUẢN TRỊ KINH DOANH


có chất lượng cao và phải có tính ổn định theo thời gian




B)Sản phẩm có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tra
được khách hàng ưa chuộng.

C)Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm với nhãn hiệu tương
có chất lượng cao và phải có tính ổn định theo thời gian
có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tranh lớn được khá
chuộng.

D)Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm có uy tín trên thị trư
cạnh tranh lớn được khách hàng ưa chuộng.
Sai. Đáp án đúng là: Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ
quan có thẩm quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm với nhãn hiệu tương
ứng phải có chất lượng cao và phải có tính ổn định theo thời gian; Sản
phẩm có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tranh lớn được khách hàng
ưa chuộng.
Vì: Thực chất của thương hiệu là biểu hiện sự cam kết mang tính tâm lý
có trách nhiệm cao của các nhà kinh doanh đối với khách hàng. Hay nói
cách khác thương hiệu cũng là nhãn hiệu nhưng phải đạt thêm một số
điều kiện sau:
- Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan có thẩm quyền bảo
hộ sản phẩm;
- Sản phẩm với nhãn hiệu tương ứng phải có chất lượng cao và phải có

tính ổn định theo thời gian;
- Sản phẩm có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tranh lớn được khách
hàng ưa chuộng.
4 Làm việc với thị trường doanh nghiệp cần phải tiến hành hàng
loạt các nội dung cơ bản nào sau đây?
Chọn một câu

A)Nghiên cứu, phân tích, dự báo thơng tin về thị trườ
trả lời
quan đến doanh nghiệp.






B)Hình thành chiến lược marketing để thực hiện ý đồ
nhu cầu khách hàng.

C)Nghiên cứu, phân tích, dự báo thơng tin về thị trườ
quan đến doanh nghiệp, hình thành chiến lược marketin
hiện ý đồ phục vụ nhu cầu khách hàng.

D)Tìm kiếm các giải pháp cạnh tranh có hiệu quả.
Sai. Đáp án đúng là: Nghiên cứu, phân tích, dự báo thơng tin về thị
trường có liên quan đến doanh nghiệp, hình thành chiến lược marketing
để thực hiện ý đồ phục vụ nhu cầu khách hàng.
Vì: Làm việc với thị trường doanh nghiệp cần phải tiến hành hàng loạt
các nội dung cơ bản sau:
- Nghiên cứu, phân tích, dự báo thơng tin về thị trường có liên quan đến

doanh nghiệp,
- Hình thành chiến lược marketing để thực hiện ý đồ phục vụ nhu cầu
khách hàng.


18


QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tham khảo: Bài 4 – Chức năng tổ chức và quản trị một số lĩnh vực hoạt
động cơ bản của doanh nghiệp mục V. Làm việc với thị trường – Giáo
trình Quản trị kinh doanh Chủ biên: GS.TS Đỗ Hồng Toàn, NXB lao động
xã hội, 2010.
92.
5 Cách đặt tên cho thương hiệu của sản phẩm đảm bảo các yếu
tố nào sau đây?
Chọn một câu

A)Đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác b
trả lời
và độc đáo.




B)Đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác b
và độc đáo; khả năng liên tưởng.

C)Đơn giản và Dễ đọc; khác biệt, nổi trội và độc đáo


D)Đơn giản và Dễ đọc; khác biệt, nổi trội và độc đáo
liên tưởng.
Sai. Đáp án đúng là: Đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác
biệt, nổi trội và độc đáo; khả năng liên tưởng.
Vì: Cách đặt tên cho thương hiệu sản phẩm vừa là khoa học vừa là nghệ
thuật, đối với mỗi sản phẩm mới cần đặt tên đảm bảo các yếu tố
sau:đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác biệt, nổi trội và độc
đáo; khả năng liên tưởng.
6 Cơ cấu tổ chức nào có một cấp trên và một số cấp dưới, toàn
bộ vấn đề được giải quyết theo một kênh đường thẳng?
Chọn một câu

A)Cơ cấu chức năng.
trả lời

B)Cơ cấu tổ chức trực tuyến.




C)Cơ cấu tham mưu.

D)Cơ cấu ma trận.
Sai. Đáp án đúng là: Cơ cấu tổ chức trực tuyến.
Vì: Cơ cấu tổ chức trực tuyến là cơ cấu có 1 cấp trên và 1 số cấp dưới,
tồn bộ vấn đề được giải quyết theo một kênh đường thẳng
7 Phân loại rủi ro theo kết quả thu nhận của sự thay đổi thì rủi
ro được chia thành loại nào dưới đây?
Chọn một câu


A)Rủi ro trực tiếp và rủi ro gián tiếp.
trả lời

B)Rủi ro nội tại và rủi ro môi trường.




C)Rủi ro tức thời và rủi ro tương lai.

D)Rủi ro thuần tuý và rủi ro suy đoán.
Sai. Đáp án đúng là: Rủi ro thuần tuý và rủi ro suy đốn.
Vì: Việc phân loại rủi ro có nhiều phương thức khác nhau tuỳ thuộc vào
quan điểm, tầm nhìn và khả năng cho phép của chủ doanh nghiệp.
Phân loại rủi ro theo kết quả thu nhận nhận của sự thay đổi thì rủi ro
được chia thành:
- Rủi ro thuần tuý.
- Rủi ro suy đoán.


19


QUẢN TRỊ KINH DOANH

8 Yếu tố nào sau đây KHÔNG đem lại thành cơng cho phương
pháp lợi ích trong quản trị nguồn nhân lực?
Chọn một câu


A)Luôn luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy ki
trả lời
tiền lương, tiền thưởng, giá cả, lợi nhuận, tín dụng,...

B)Phải thực hiện sự phân cấp đúng đắn giữa các cấp



trị.


C)Đòi hỏi cán bộ quản trị phải có một trình độ và năn
nhiều mặt.

D)Khơng gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh
quản trị nguồn nhân lực.
Sai. Đáp án đúng là: Không gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy
kinh tế trong quản trị nguồn nhân lực
Vì: Xu hướng chung ở các nước và ở các doanh nghiệp là sử dụng
phương pháp lợi ích trong quản trị nguồn nhân lực, để đem lại thành
công phương pháp này nhà quản trị cần chú ý tới vấn đề quan trọng
sau:
- Luôn luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế như tiền lương,
tiền thưởng, giá cả, lợi nhuận, tín dụng,...;
- Phải thực hiện sự phân cấp đúng đắn giữa các cấp quản trị;
- Đòi hỏi cán bộ quản trị phải có một trình độ và năng lực về nhiều mặt.
9 Khái niệm về cơ cấu bộ máy doanh nghiệp?
Chọn một câu

A)Tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ và

trả lời
phụ thuộc lẫn nhau để thực hiện nhiệm vụ kinh doanh c


nghiệp.




B)Hình thức tồn tại của tổ chức được biểu thị bằng v
các bộ phận của doanh nghiệp theo trật tự nào đó cùng
quan hệ giữa chúng.

C)Hình thức phân cơng lao động trong lĩnh vực quản
động đến quá trình hoạt động của hệ thống quản trị.

D)Tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ và
phụ thuộc lẫn nhau được chuyên mơn hố và có những
nhiệm, quyền hạn nhất định được bố trí theo những cấp
khâu khác nhau nằm bảo đảm thực hiện các chức năng
phục vụ mục đích chung đã xác định của doanh nghiệp.
Sai. Đáp án đúng là: Tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ
và quan hệ phụ thuộc lẫn nhau để thực hiện nhiệm vụ kinh doanh của
doanh nghiệp.
Vì: Cơ cấu bộ máy doanh nghiệp là tổng hợp các bộ phận khác nhau có
mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc lẫn nhau để thực hiện nhiệm vụ kinh
doanh của doanh nghiệp.
10 Đây là mục tiêu cao nhất của quản trị rủi ro?
Chọn một câu


A)Giảm thiểu chi phí.
trả lời

B)Giảm thiểu rủi ro mà khơng bỏ lỡ bất cứ cơ hội nào




C)Giảm thiểu tổn thất về người và của.
20


QUẢN TRỊ KINH DOANH

D)Giảm thiểu các nguyên nhân gây ra rủi ro.
Sai. Đáp án đúng là: Giảm thiểu rủi ro mà không bỏ lỡ bất cứ cơ hội
nào.
Vì: Suy cho cùng thì mục tiêu cao nhất của quản trị rủi ro là giảm thiểu
rủi ro mà không bỏ lỡ bất cứ cơ hội nào của doanh nghiệp.
11 Thương hiệu có vai trị quan trọng như thế nào đối với doanh
nghiệp?
Chọn một câu

A)Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu lợ
trả lời
trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá; ma


thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.





B)Giúp doanh nghiệp duy trì được lượng khách hàng
thống đồng thời thu hút thêm các khách hàng mới, khác
tiềm năng; giúp doanh nghiệp giảm các khoản chi phí ch
động xúc tiến thương mại, hoạt động marketing.

C)Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu lợ
trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá; ma
thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; giúp doanh nghiệp du
lượng khách hàng truyền thống đồng thời thu hút thêm
hàng mới, khách hàng tiềm năng; giúp doanh nghiệp giả
khoản chi phí cho hoạt động xúc tiến thương mại, hoạt đ
marketing.

D)Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu lợ
trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá; ma
thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; giúp doanh nghiệp du
lượng khách hàng truyền thống đồng thời thu hút thêm
hàng mới, khách hàng tiềm năng.
Sai. Đáp án đúng là: Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu
lợi nhuận trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá; mang lại
lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; giúp doanh nghiệp duy trì được
lượng khách hàng truyền thống đồng thời thu hút thêm các khách hàng
mới, khách hàng tiềm năng; giúp doanh nghiệp giảm các khoản chi phí
cho hoạt động xúc tiến thương mại, hoạt động marketing.
Vì: Thương hiệu có vai trị to lớn được coi là một tài sản có giá trị lớn bởi
nó có khả năng tác động đến thái độ và hành vi của người tiêu dùng:
- Là tài sản vơ hình góp phần quan trọng tăng thu lợi nhuận trong tương

lai bằng giá trị tăng thêm của hàng hoá;
- Mang lại lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp;
- Giúp doanh nghiệp duy trì được lượng khách hàng truyền thống đồng
thời thu hút thêm các khách hàng mới, khách hàng tiềm năng;
- Giúp doanh nghiệp giảm các khoản chi phí cho hoạt động xúc tiến
thương mại, hoạt động marketing.
12 Quản trị tài chính là gì?
Chọn một câu

A)Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ
trả lời
nghiệp lên các yếu tố cấu thành sản xuất theo mục đích


đã định của doanh nghiệp.
21


QUẢN TRỊ KINH DOANH




B)Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ
nghiệp lên nguồn nhân lực có trong doanh nghiệp để bả
phát triển doanh nghiệp nhằm đạt tới mục đích, mục tiê
của doanh nghiệp.

C)Sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và b
chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên

định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì m
đa hố giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.

D)Quá trình nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực h
biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ
chức của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp đạt đư
tiêu kinh doanh hiệu quả.
Sai. Đáp án đúng là: Sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và
bộ phận tài chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên tắc
xác định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì mục tiêu tối
đa hố giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.
Vì: Quản trị tài chínhlà sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và
bộ phận tài chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên tắc
xác định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì mục tiêu tối
đa hố giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.
13 Đây là khái niệm về thương hiệu?
Chọn một câu

A)Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của
trả lời
sản xuất kinh doanh khác nhau được đăng ký xác nhận


quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.




B)Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm đăng
nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.


C)Những dấu hiệu của cơ sở sản xuất kinh doanh kh
được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữ

D)Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của
sản xuất kinh doanh khác nhau.
Sai. Đáp án đúng là: Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm
của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau được đăng ký xác nhận
của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
Vì: Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan
của con người: từ ngữ, ký hiệu, biểu tượng, hình ảnh, khẩu hiệu, mầu
sắc...) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh doanh
khác nhau được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệ (ở trong hoặc/và ngoài nước).
14 Nhận định nào là một cách hiểu về ủy quyền quản trị?
Chọn một câu

A)Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người lãnh
trả lời
dưới có quyền ra quyết định những vấn đề thuộc quyền


trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm.


B)Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người lãnh
dưới có quyền ra quyết định những vấn đề thuộc quyền
22



QUẢN TRỊ KINH DOANH

và người lãnh đạo cấp dưới phải chịu hoàn toàn trách nh


C)Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người khác
định thay thế họ.

D)Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người khác
định thay thế họ và người đó có quyền hạn, trách nhiệm
quyền này.
Sai. Đáp án đúng là: Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người
lãnh đạo cấp dưới có quyền ra quyết định những vấn đề thuộc quyền
của mình, trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm.
Vì: Ủy quyền quản trị là một trong những phương pháp để quản trị
nguồn nhân lực. Ủy quyền quản trị là việc người lãnh đạo cấp trên cho
phép người lãnh đạo cấp dưới có quyền ra quyết định những vấn đề
thuộc quyền của mình, trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách
nhiệm.
15 Nguyên tắc nào trong tài chính bảo đảm giữ được giá trị của
tài sản qua thời gian cho dù có biến động của mơi trường tài
chính (lạm phát, suy thối kinh tế, khủng hoảng kinh tế)?
Chọn một câu

A)Nguyên tắc sinh lời.
trả lời

B)Nguyên tắc thu chi.



C)Nguyên dám mạo hiểm.



D)Nguyên tắc loại bỏ nhiễu tài chính.
Sai. Đáp án đúng là: Nguyên tắc loại bỏ nhiễu tài chính.
Vì: Ngun tắc loại bỏ nhiễu tài chính,bảo đảm giữ nguyên được giá trị
của tài sản qua thời gian cho dù có biến động của mơi trường tài chính
(lạm phát, suy thoái kinh tế, khủng hoảng kinh tế).
Luyện tập trắc nghiệm 3
Câu1 Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1.000
triệu đồng từ vốn đầu tư ban đầu 800 triệu đồng. Giá trị lợi
nhuận ròng (NPV) của dự án là bao nhiêu?
Chọn một câu

A)1.800 triệu đồng.
trả lời

B)– 1.800 triệu đồng.


C)– 200 triệu đồng.



D)200 triệu đồng.
Sai. Đáp án đúng là: 200 triệu đồng.
Vì: Theo cơng thức tính thì:
NPV = 1.000 – 800 = 200 triệu đồng.
2 Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

Chọn một câu

A)Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án, chi ph
trả lời
dụng bình quân của dự án.




B)Tỷ lệ chiết khấu.



C)Số năm hoạt động của dự án.



D)Dòng tiền của dự án, tỷ lệ chiết khấu và vòng đời
án.
23


QUẢN TRỊ KINH DOANH

Sai. Đáp án đúng là: Dòng tiền của dự án, tỷ lệ chiết khấu và vịng đời
của dự án.
Vì: Theo cơng thức xác định NPV thì NPV phụ thuộc vào các yếu tố:
- Dòng tiền thuần ở thời điểm t.
- Tỷ lệ chiết khấu (r).
- Chi phí sử dụng vốn bình qn của dự án.

- Vịng đời của dự án (số năm hoạt động của dự án).
Các dự án mua thiết bị sản phẩm A, B, C, D có:
NPVA = 2.111 triệu đồng
NPVB = 2.000 triệu đồng
NPVC = 2.150 triệu đồng
NPV D = 2.500 triệu đồng
Tuổi thọ của các sản phẩm này đều là 10 năm.
Để mang lại hiệu quả thì anh (chị) lựa chọn phương án mua
thiết bị nào nếu có điều kiện là các dự án loại trừ nhau?
Chọn một câu

A)Chọn mua thiết bị A.
trả lời

B)Chọn mua thiết bị B.


C)Chọn mua thiết bị C.

D)Chọn mua thiết bị D.
Sai. Đáp án đúng là: Chọn thiết bị D.
Vì: Trong phương pháp NPV, nếu các dự án thuộc loại xung khắc nhau
và có NPV>0 thì chọn dự án có NPV lớn nhất với điều kiện các dự án có
cùng tuổi thọ và không bị giới hạn về vốn.
Do vậy ta chọn mua thiết bị D.
4 Chị Lê Na gửi tiết kiệm 500 triệu đồng trong thời hạn 5 năm
với lãi suất 9%/năm theo phương thức tính lãi kép. Hỏi số tiền ở
cuối năm thứ 5 chị Na có thể nhận được?
Chọn một câu


A)725 triệu đồng.
trả lời

B)769,312 triệu đồng.




C)500 triệu đồng.

D)700 triệu đồng.
Sai. Đáp án đúng là: 769,312 triệu đồng.
Vì: Áp dụng cơng thức tính giá trị FV ta có:
FV=500(1+9%)5=769,312 (triệu đồng).
5 Kế hoạch tác nghiệp xây dựng nhằm thực hiện điều gì dưới
đây?
Chọn một câu

A)Cụ thể hóa việc thực hiện các mục tiêu của kế hoạ
trả lời
lược, thông qua các biện pháp nhất định được thực hiện


gian ngắn.





B)Xác định mục tiêu dài hạn mà doanh nghiệp phải đ


C)Trả lời câu hỏi “vị trí doanh nghiệp trong thị trường
trong 5-10 năm tới.
D)Xác định mục tiêu dài hạn mà doanh nghiệp phải
24


QUẢN TRỊ KINH DOANH

lời câu hỏi “vị trí doanh nghiệp trong thị trường sẽ là gì t
năm tới”.
Sai. Đáp án đúng là: Cụ thể hóa việc thực hiện các mục tiêu của kế
hoạch chiến lược, thông qua các biện pháp nhất định được thực hiện
trong thời gian ngắn.
Vì: Kế hoạch tác nghiệp (nghiệp vụ, hành động): là nhằm cụ thể hóa
việc thực hiện của kế hoạch chiến lược, thông qua các biện pháp nhất
định được thực hiện trong thời gian ngắn (ngày, tuần, tháng, một năm).
6 Giá trị tương lai của 100USD sau 5 năm là bao nhiêu nếu lãi
suất chiết khấu là 10%/năm?
Chọn một câu

A)131USD.
trả lời

B)146,4USD.


C)156,4USD.

D)161USD.

Sai. Đáp án đúng là: 161USD.
Vì: Cơng thức tính FV=PVx (1+r)n với n là chu kỳ tính theo tháng hoặc
năm.
FV= 100x 1,15= 161USD
Tham khảo: Bài 3- Đề cương ơn tập.
69.
7 Anh chị hãy tìm giá trị hiện tại của khoản tiền gửi bằng bao
nhiêu nếu sau hai năm người gửi nhận được 121.000 đồng biết
lãi suất là 10%/năm (tính theo lãi kép)?
Chọn một câu

A)131.000 đồng.
trả lời

B)101.500 đồng.




C)100.000 đồng.

D)104.545 đồng.
Sai. Đáp án đúng là: 100.000 đồng.
Vì: Áp dụng cơng thức tính PV ta có:
PV=121.000/(1+10%)2=100.000 đồng.
8 Nếu cơng ty cổ phần Thiên Ân có vốn đầu tư ban đầu là 100
triệu, mỗi năm có khoản thu rịng là 50 triệu, thực hiện trong 3
năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy chỉ tiêu lợi nhuận rịng (NPV)
của cơng ty là bao nhiêu?
Chọn một câu


A)148,3 triệu đồng.
trả lời

B)82,5 triệu đồng.




C)24,34 triệu đồng .

D)21,52 triệu đồng.
Sai. Đáp án đúng là: 24,34 triệu đồng.
Vì: Theo cơng thức tính, giá trị NPV được xác định như sau:
NPV = 50/(1+10%) + 50/(1+10%)2 + 50/(1+10%)3 - 100 = 24,34 triệu
đồng.


25


×