Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

T26 tiet 80

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.63 KB, 3 trang )

Trường THCS Đạ Long

Giáo án số học 6

Tuần: 26
Tiết: 80

Ngày Soạn: 23/02/2018
Ngày dạy : 26/02/2018

§8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết
hợp, cộng với 0.
2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính tốn nhanh, hợp lý.
3. Thái độ: - Có ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất trên.
II. Chuẩn bị:
- GV : SGK, ví dụ, phấn màu.
- HS : Ơn tập kĩ về tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.
III. Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:(1’) 6A1 : .................................................................................................
6A2 : .................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Phép cộng các số ngun có những tính chất gì?
 HS và GV nhận xét, ghi điểm.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (7’)
- GV: Giới thiệu các tính chất - HS: Chú ý theo dõi.


cơ bản của phép cộng phân số
cũng giống như tính chất cơ
bản của phép cộng các số
nguyên. Ơ đây, ta chỉ thay các
số nguyên bằng các phân số.

GHI BẢNG
1. Các tính chất:

Hoạt động 2: (10’)
- GV: Giới thiệu VD.
- GV: Các em hãy nhóm các
phân số có cùng mẫu lại với
nhau rồi thực hiện phép cộng.
- GV: Vận dụng quy tắc cộng
hai phân số cùng mẫu để tính
cộng các phân số theo nhóm.
- GV: Sau khi thực hiện phép
cộng xong giáo viên hướng
dẫn họ sinh rút gọn

2. Áp dụng:
VD: Tính tổng:

GV: Nguyễn Văn Giáp

- HS: Chú ý và đọc đề.

a c c a
  

a) TC giao hoán: b d d b
a c p a c p
      
b) TC kết hợp:  b d  q b  d q 
a
a a
 0 0  
b b
c) Cộng với số 0: b

3 2 1 3 5
   
A= 4 7 4 5 7
3 1 2 5 3
   
- HS: Nhóm các phân số
A = 4 4 7 7 5 (giao hoán)
cùng mẫu với nhau.
  3  1  5 2  3
     

A =  4 4   7 7  5 (kết hợp)

- HS: Rút gọn theo sự hướng
dẫn của giáo viên

 3    1 5  2 3


4

7
5
A=

Năm học:2017 - 2018


Trường THCS Đạ Long

Giáo án số học 6
4 7 3
 
A= 4 7 5

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Nhận xét.
- HS: Nhận xét.

GHI BẢNG
3
3 3
 1  1  0  
5
5 5 (cộng với 0)
A=

?2:
Hoạt động 3: (16’)
- GV: Cho HS thảo luận theo - HS: Thảo luận theo nhóm
B=

nhóm nhỏ.
nhỏ.
- GV: Biểu thức B làm tương
tự như trên.

- GV: Hướng dẫn học sinh rút - HS: Chia cả tử và mẫu cho
−5
−1
gọn phân số
5 ta được
.
30

- GV: Phân số

−1
2

6

nhân 2 -HS: Nhân 2 với 3

với bao nhiêu để bằng 3
- GV: Sau khi rút gọn xong -HS: Làm theo sự hướng
giáo viên cho học sinh nhóm dẫn của giáo viên
các phân số có cùng mẫu lại
với nhau rồi thực hiện phép
cộng phân số.
- GV: Nhận xét (ghi điểm).


Tính nhanh:

 2 15  15 4 8
 
 
17 23 17 19 23
 2  15 8 15 4

  
B = 17 17 23 23 19
  2  15   8 15  4


    
B =  17 17   23 23  19
 2    15  8  15 4


17
23
19
B=
 17 23 4
 
B = 17 23 19
4
4
4
 1  1  0  
19

19 19
B=
1 3 2 5
 

C = 2 21 6 30
1 3 2 1
 

C = 2 21 6 6
3 2 1 3

 
C = 6 6 6 21
  3  2  1 3

 

6
6
6  21

C=

 3    2     1 3

6
21
C=
6 3

3
  1 
- HS: Các nhóm nhận xét lẫn
21
C = 6 21
nhau.
7 1 6
 
C= 7 7 7

4. Củng cố: ( 3’)
- GV cho HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
5. Dặn dò và hướng dẫn về nhà: ( 3’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 47, 48 (SGK/28).
- Chuẩn bị các bài tập phần luện tập, tiết sau luyện tập.

GV: Nguyễn Văn Giáp

Năm học:2017 - 2018


Trường THCS Đạ Long

Giáo án số học 6

6.
Rút
kinh
nghiệm

tiết
dạy
:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………..

GV: Nguyễn Văn Giáp

Năm học:2017 - 2018



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×