Tải bản đầy đủ (.pdf) (724 trang)

chinese vocabulary từ vựng tiếng Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 724 trang )

STT

Main referred dictionaries: Vietnamese Dictionary (vdict.co), LINE (ce.linedict.com), Chinese-Vietnamese Dictionary (Quynh-Hoa, Minh-Vu)
Referred textbooks: Primary Chinese Textbooks, BOYA, HSK
Authors: Hieu-Ky Ly, Tuyet-Mai Nham, Xuong-Nghi Du, Le-Binh Khuong, Dieu Vu, Lam Ly, Thu-Ha Nguyen, Minh-Hong T. Nguyen, Loc Nguyen, Bich-N
Contacts:
Phiên âm
Hoa
Hán
Việt
Số nét Bộ
Ví dụ

ā

啊(呵)

a

啊(呵)

a! (thán từ tỏ ý kinh ngạc hay
thán phục).
được dùng ở cuối câu để
khẳng định hay biện minh cho
điều gì.

ā

阿姨


a di

dì, cơ, mợ, thím, bác gái; cơ
(xưng hơ với người phụ nữ
xấp xỉ bằng tuổi mẹ mình); cơ,
vú (xưng hô với bảo mẫu).

āiyā

ngải nha

ái chà, ôi chao.

ǎi

哎呀


ài



àihào

爱好

àixī

爱惜


ài



ān

广

lùn, thấp lùn, thấp; thấp hơn
(cấp bậc, địa vị), dưới.
yêu, thương; thích; yêu quý,
ái
trọng; hay, thường hay, dễ
sinh ra.
ham thích, yêu chuộng; sở
ái háo, ái hiếu
thích; có quan hệ tốt với.
u q, quý trọng, trân trọng;
ái tích
yêu dấu, yêu thương.
trở ngại, vướng, tắc; ngăn trở,
ngại
ngăn cản, ngăn chặn, ngăn
ngừa; ở lại, lưu lại.
oải, nụy

yểm, nghiễm bộ Yểm, Nghiễm (mái nhà).

Page 1


10

阿姨,你好。

13 矢

矮 个儿。

10 爫

他爱上了一个姑娘。
对科学的爱好。

21 爫忄

爱惜国家财物。

13 石

把地下的东西收拾一下,别让它碍脚


3广


ān



an


an, yên, yên ổn.

6

ānjìng

安静

an tĩnh

yên lặng, yên tĩnh; yên ổn,
yên bình; bình tĩnh, bình thản;
ngon giấc, yên giấc.

ānpái

安排




熬夜


an bài

sắp xếp.

án


ấn, bấm, đè, giữ; theo, chiếu
theo, dựa vào.

ám

tối; kín, ngầm.

ngạn

bờ; cao lớn, cao to; cao ngạo,
kiêu căng, ngạo mạn.

ngao

hầm, nấu nhừ.

ngao dạ

thức đêm, thức khuya.

bát

số tám, thứ tám. Bộ Bát.

2八
4

àn
àn

àn
áo
áoyè





ba

trông mong; gắn chặt; dính;
vật bám dính vào vật khác;
gần kề; mở to, giương.

bāshì

巴士
巴掌

ba sĩ

xe bt.

ba chưởng

bàn tay; lịng bàn tay.

bāzhang
ba






ba

nhé, đi, thơi (đặt ở cuối câu
nghi vấn, có nghĩa u cầu
xác nhận, cầu khiến, thương
lượng).
câu cầu khiến biểu thị mệnh
lệnh, thỉnh cầu, kiến nghị,
thương lượng.
đặt cuối câu nghi vấn, có ý
nghĩa yêu cầu xác nhận.

Page 2

病人需要安静。

9
13
8山

两岸 绿柳成荫。

15 火

八 月革命。


一个巴掌拍不响。

你放心吧!我们一起去吧!
你是美国留学生吧?



báhé



拔河









bạt

nhổ, rút, tuốt, san bằng; nâng,
tuyển, lựa chọn.

bạt hà

kéo co, mơn kéo co.


bả

cầm nắm; chi, cán; (lượng
từ) bó, cái, con, chiếc.
Mẫu câu "A 把 B + động từ"
chỉ một hành động được thực
hiện và có tác động đến người
/ sự vật xác định, thường được
dùng để đưa ra đề nghị hay
mệnh lệnh.
Mẫu câu "A 把 B + động từ +
在 / 到 + vị trí" diễn tả một
hành động được thực hiện và
có tác động đến người hay sự
vật xác định, làm thay đổi vị
trí của người hay sự vật đó.
Mẫu câu "A 把 B + động từ +
给 + người nào đó" diễn tả
một hành động làm thay đổi
người sở hữu hay sử dụng một
vật.
Mẫu câu "A 把 B + động từ +
bổ ngữ chỉ kết quả / phương
hướng" diễn tả một hành động
mang lại kết quả nào đó cho
người hay sự vật xác định
hoặc làm thay đổi vị trí của
người hay sự vật đó.

Page 3


8
16
7

请你把衣服洗了。

我把照片放在你包里了。

我把鲜花送给老师了。

我把衣服洗干净了。妈妈还没把饭做
好呢。


bǎxì

bàba

把戏

爸爸

bả hí

xiếc, tạp kỹ.

6




bố, ba, cha.

8

bá bá

bố, ba, cha.

bái



bạch

trắng, bạc; sáng; rõ ràng, làm
rõ, sáng tỏ; rỗng, không,
suông; toi, công toi, vơ ích;
khơng trả tiền, miễn phí; liếc,
ngt; họ Bạch; nói rõ, trình
bày; bạch thoại; tiếng địa
phương. Bộ Bạch.

báijiǔ

bạch tửu

rượu trắng.

bǎi


白酒


bách

một trăm.

bǎih
shāngdiàn

百货商店

bách hóa
thương điếm

cửa hàng bách hóa.

bǎi



bài

bài



bái


bān



ban

lớp, nhóm, gánh hát; ca, buổi.

bāngànshì

班干事

ban cán sự

ban cán sự.

bānzhǎng

班长

ban trưởng

lớp trưởng, tiểu đội trưởng;
chủ kỹ viện, tú bà.

14 玉长

bānzhǔrèn

班主任


ban chủ
nhiệm

ban chủ nhiệm.

21 玉丶人

5白

他头发白了。

6

bày, xếp đặt; trình bày; tỏ ra,
phơ ra; lắc lư, vẫy; quả lắc.
vái, lạy; mừng, chào mừng,
chào thăm hỏi; bái, làm lễ tấn
phong; bái, thờ, kính bái.

Page 4

13
9
虽然天下大雨,但是全班同学都有来
了。
班干事是全班同学选出来的,大家要
21 玉二亅
齐心合力帮助全班同学。
10 玉


班长负责维持班内的秩序。


ban

loại, kiểu, lớp; cách, phương
cách.

10

ban

bê, chuyển; dọn, dời.

13

bānjiā



搬家

bǎn



bản

bàn




biện

bànfǎ

办法
办公室

半路
半天

biện pháp

bān
bān

bàngōngshì
bàn
bànlù
bàntiān

ban gia

dọn nhà, chuyển nhà; dời chỗ,
chuyển chỗ.
bảng, tấm; cái phách, nhịp
phách; cứng nhắc, lờ đờ; rắn
chắc; nghiêm.

lo liệu, trù tính, xử lý; sắp sẵn,
chuẩn bị sẵn; lập, tổ chức, xây
dựng, mở; mua, mua sắm;
trừng trị.
biện pháp, cách giải quyết.

这家工厂去年已经搬家了。
8

4

12

biện công thất phòng làm việc; văn phòng.
bán

một nửa, rưỡi.

bán lộ

giữa chừng.

bán thiên

nửa ngày.
9
9

bàn




bạn

trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà
lẫn; cãi, cãi nhau, cãi vã, tranh
chấp.

bāng


帮忙
帮助



bang

giúp đỡ; bang hội.

bang mang

giúp, giúp đỡ.

bang trợ

giúp đỡ.

16


bàng

vai, cánh.

14

bổng

khỏe, tốt, giỏi.

bāngmáng
bāngzhù
bǎng
bàng

Page 5

手扌


把种子用药剂 拌 了再种。


bạng

con sị, con trai.

bao

bao, bọc. Bộ Bao.


2勹

bao

bao, gói, đùm; cái bao, cái
gói; chứa, bao gồm.

5

bao quả

cái bao, cái gói, cái bọc.

báo




包裹


bǎo



bảo

bǎo




bảo

bǎochí

保持
保护


bảo trì


报告
报名


北边
北方

báo

bàng
bāo
bāo
bāoguǒ

bǎohù
bǎo
bào

bàogào
bàomíng
bēi
běi
běibian
běifāng

bạc

bảo hộ
bão

mỏng; nhạt, lạnh nhạt; bạc
màu, cằn.
vật báu, của q; q báu; (lời
nói kính trọng, những gì thuộc
về người khác) quý.
bảo vệ, bảo hộ; bảo tồn, giữ
gìn.
giữ nguyên trạng, bảo trì, duy
trì.
bảo hộ, che chở; giữ gìn.
no; mẩy, chắc; đủ, đầy đủ;
thỏa mãn.
cho biết, báo tin; trả lời, hồi
đáp; báo đền; báo, tạp chí.

10 虫

19

16
8
9人
18 人手
16 人手
8
7

báo cáo

báo cáo.

báo danh

ghi tên, đăng ký.

bôi

cốc, chén, ly; cúp.

8

bắc

hướng bắc, phương bắc.

5

bắc biên.


phía bắc.

bắc phương

phương bắc.

Page 6


Běijīng Dàxué

北京大学

Bắc Kinh đại
Đại học Bắc Kinh.
học

bèi



bối

bèi



bội

bèibù


背部

bối bộ

phần lưng.

bèi



bối

động vật nhuyễn thể; tiền cổ
bằng vỏ sò; bộ Bối (4 nét giản
thể, 7 nét phồn thể).

7 貝, 贝

bèiké

贝壳

bối xác

vỏ ốc, vỏ sị.

4

bèi




bị

bèi



bị

被褥

9

9

19

có, có đủ; sửa soạn, chuẩn bị;
phịng bị, đề phịng; thiết bị
(kể cả nhân lực vật lực); hoàn
toàn, đầy đủ.
mền, chăn; che, che đậy; gặp
phải, bị, được.

18

10


Cấu trúc câu là "chủ ngữ + 被 / 叫 / 让 + tân ngữ + động từ + thành phần khác"có thể
được dùng diễn tả nghĩa bị động, trong đó chủ ngữ là đối tượng chịu tác động của hành
động còn tân ngữ là chủ thể của hành động. Ta có thể lược bỏ tân ngữ đứng sau 被 nhưng
không được lược bỏ tân ngữ đứng sau 叫 hay 让. Ví dụ: 问题还没有被解决呢.

被/叫/让
bèirù

lưng; mặt sau, phía sau; cõng,
mang.
quay lưng, tựa lưng; rời bỏ;
giấu, trốn tránh; đọc thuộc
lòng, học thuộc lòng; làm trái,
vi phạm; hẻo lánh, vắng; rủi
ro, xui, đen đủi; nghễnh
ngãng.

bị nhục

chăn nệm, chăn đệm.

Page 7

25


běn




bổn, bản

gốc, thân (cây); (lượng từ
dùng chỉ cây, hoa) khóm, gốc;
gốc, căn bản, nguồn gốc; vốn,
tiền vốn; chính, chủ yếu; vốn
có, lúc đầu; tơi, chúng tơi,
mình; nay, hiện nay; theo, căn
cứ vào.

běnlǐng

bản lĩnh

bản lĩnh, tài.

16

běnzi

本领
本子

bèng



bảng

18






bức

vở, tập; bản (viết, in); sổ tay
(notebook); vở bài tập.
nhảy, nhảy lên; nảy ra, phát
sinh ra.
dồn, bức bách; uy hiếp, đe
dọa; địi; sát gần; chật hẹp.





tị

mũi; khai sáng, sáng lập, bắt
đầu, mở đầu; lỗ (phần có lỗ ra
ngồi của vật dụng). Bộ Tị.

14 鼻

bízǐ

tị tử


cái mũi.

17



鼻子






bút

bǐjìběn

笔记本

bút ký bản

bản tử

chủy, trủy

Bộ Chủy, Trủy (cái thìa, cái
muỗng).
cây bút; bút pháp; viết; nét;
(lượng từ) món, khoản, ngón,
kiểu.

sổ tay; máy tính xách tay.

Page 8

5

12

2ヒ
10

鼻翅儿。




bǐjiào
bǐrú
bǐsài



比较
比如
比赛

tỉ

tỉ giảo


so sánh, đọ; sánh bằng, sánh
cùng; làm điệu bộ; nhằm vào,
chĩa vào; phỏng theo; ví với,
ví như; tỉ số; (giới từ dùng so
sánh hơn kém) so với. Bộ Bỉ,
Tỉ.
cấu trúc "A 比 B + tính từ +
一点儿 / 一些 / 得多 / 多了"
được dùng để so sánh với mức
độ chênh lệch. Hình thức phủ
định của cấu trúc này là "A
没有 B (+ 这么 / 那么) + tính
từ".
so sánh; (giới từ) hơn, so với;
(phó từ) khá, tương đối.

tỉ như

ví dụ.

tỉ trại

cuộc thi.





tất, tốt


xong, hồn thành, kết thúc; tất
cả, tồn, hết, cả; sao Tất (một
ngơi trong chịm Nhị thập bát
tú ); họ Tất.

bìyè

tất nghiệp

tốt nghiệp.



毕业


tất

tất nhiên, chắc chắn; phải, cần
phải, nhất định phải.

bìxū

必须

tất nhu

phải, nhất định phải; nhất thiết
phải (tăng ngữ khí ra lệnh).


Page 9

4比

A 比 B + adj
A 比 B + adj + 多了
A + V1 + O + V1 + 得 + 比 B + adj

大山比大卫矮一点儿。咖啡没有茶好
喝。

14

6比

5

心忄


毕其功于一役。






bích

tường, bức tường, vách tường,

vách; thành lũy; sao Bích
(một ngơi trong chòm Nhị
thập bát tú).

biān



biên

cạnh, biên, bờ, giới hạn.

铜墙铁壁。

5

biān



biên

bện, đan, tết, thắt; sắp xếp,
xếp, đưa vào, phân loại; biên
tập, biên soạn; soạn, sáng tác;
bịa, bịa đặt; tập, quyển, bộ,
biên; phần (lớn hơn chương
sách).

biàn




变成
变化
变形

次 / 遍
/ 趟

biện

bộ Biện (phân biệt).

7釆

biến

thay đổi, biến đổi, đổi khác.

8

biến thành

biến thành, trở thành.

biến hóa

biến hố, biến đổi, thay đổi.


化学变化。

biến hình

biến hình, biến dạng.

这个零件已经变形。

biàn

便

tiện

biāo



tiêu, bưu

biàn
biànchéng
biành
biànxíng
biàn

biến

khắp, phổ biến; lần, lượt, đợt
(lượng từ).

là những động lượng từ, đặt
sau động từ, biểu thị số lần
của động tác.
thuận tiện, tiện lợi; thường,
xồng; dịp, cơ hội; bài tiết.
Thì, lèn, bèn, là; dù có, dù
cho, ngay cả.
bộ Tiêu, Bưu (tóc dài).

Page 10

15 糸

编杂志.

14

12
我们包了两次。

9

10 髟


biāo



tiêu


ngọn cây; ngọn, bên ngoài, bề
ngoài; mốc, nhãn hiệu, ký
hiệu; đánh dấu, ghi rõ; giải
thưởng; giá bỏ thầu; tiêu cục.

biāozhǔn

标准

tiêu chuẩn

tiêu chuẩn; đúng, chuẩn.

biǎo



biểu

bề ngoài, mặt ngoài; bày tỏ, tỏ
ra; họ (anh em họ); xơng, tốt;
mực thước, kiểu mẫu; biểu
tấu, tờ sớ; bảng, biểu; cột đo
bóng nắng, đồng hồ đo, đồng
hồ đeo tay.

biǎodá

表达

表决
表演

biểu đạt

biểu đạt, bày tỏ.

biểu quyết

biểu quyết, bầu.

biểu diễn

biểu diễn.

biǎoj
biǎoyǎn

bié

biéde
biékèqì
biérén
biétí



别的
别客气
别人

别提

biệt

biệt đích

1. chia lìa, phân ly; khác,
ngồi ra; quay, xoay chuyển.
2. phân tách, phân biệt; sai
khác; loại biệt. 3. cài, đính,
cặp, ghim, giắt, chốt. 4. đừng,
chớ; hay là.
câu cầu khiến dùng hình thức
phủ định.
khác.

biệt khách khí đừng khách sáo.
biệt nhân

người khác.

biệt để

miễn bàn, đừng nhắc.

Page 11

9木

治标不如治本。


9衣

由表及里。

15 衣冫

付表决。

7刀

明天早点儿起床,别迟到。


bīng



băng

bīng



băng

bīngjīlíng

冰激凌


bīngxiāng

冰箱



病人

băng kích
lăng
băng tương,
băng sương

bīng
bǐng
bìng
bìngrén

Bộ Băng (có nghĩa là băng
tuyết, nước đá).
băng, nước đá; buốt, giá lạnh;
ướp đá, ướp lạnh; vật giống
băng.

2冫
6冫

kem.
tủ lạnh, tủ đá.


binh

binh, việc binh, quân sự.

7

bỉnh

bánh, cái bánh; vật hình bánh.

9

bệnh, bịnh

bệnh, ốm đau.

bệnh nhân

bệnh nhân.

10

bìng



tịnh

song song, bày song song;
(phó từ) cùng; (phó từ nhấn

mạnh ý phủ định, pha chút
phản bác) tịnh; (liên từ) vả lại,
và; cả đến, ngay cả đến.

bìngqiě

并且

菠菜

伯父

tịnh thả

và, đồng thời; và, hơn nữa.

11

ba

cải bắp xôi, rau chân vịt.

14 艹

ba thái

cải bắp xôi, rau chân vịt.

22 艹艹




bác; bá, cả (tên gọi thứ tự các
anh em trai).

bá phụ

bác trai ruột; bác.


bōcài

bófù

Page 12

6

7
11

滴水成冰。






bác


nhiều, rộng, phong phú, dồi
dào; un bác, thơng tuệ; lớn.

bówùguǎn

博物馆


bác vật quán

viện bảo tàng.

bát

bộ Bát (gạt ngược lại, trở lại).

5癶

2卜



12 十





bốc


chiêm bốc, bói tốn; liệu
trước, phỏng đốn; chọn, chọn
lọc (nơi chốn). Họ Bốc. Bộ
Bốc.




捕食
捕捉


bổ

bắt, bắt được.

10

bổ thực

bắt và ăn, bắt mồi.

19

bổ tróc

bắt, tóm, chộp.

bổ


vá; bù, bổ sung, bổ túc; bồi
bổ; ích lợi, bổ ích.

补品
补养

bổ phẩm

chất bổ, thực phẩm bổ dưỡng.

16

bổ dưỡng

bổ dưỡng, có dinh dưỡng.

16

bǔshí
bǔzhuō

bǔpǐn
bǔyǎng




bố





部队
部分


bộ

bùd
bùfen


vải bố; tiền bố (một loại tiền
xưa); họ Bố; tuyên cáo, tuyên
bố; rải ra, phân bố; bố trí, bài
trí.
phần, bộ phận, ban; thống
suất, điều khiển, chỉ huy.

bộ đội

bộ đội, quân đội.

bộ phận

bộ phận, phần.

bất

không (trợ từ phủ định).


Page 13

地大物博。

求签问卜。

7

5

10
14

4

铁路公路遍布全国。


不 A 不
B

bất thác

búg

不错
不但…
而且…
不断

不过

bùhǎosi
búkèqi

búc
búdàn…
érqiě…

biểu thị mức độ vừa phải, A
và B là những tính từ trái
nghĩa nhau.

不大不小, 不早不晚。

Cấu trúc "一 + lượng từ +
danh từ + 也 / 都 + 不 / 没 +
động từ" được dùng để diễn tả
sự phủ định hồn tồn. Đơi
lúc "一 + lượng từ" có thể
đượv thay bằng "一点儿".

我一合平果也不想吃。
昨天他一件衣服都没买。
我一点儿东西也不想吃。

tốt, không xấu, không tồi.

bất đãn… nhi
không những… mà cịn…

thả
bất đoạn

khơng ngừng, liên tục.

bất q

nhưng mà, tuy nhiên.

不好意思

bất hảo ý tứ

xin lỗi.

bất khách khí đừng khách sáo.

bùliáng

不客气
不良

bùliáng xígn

不良习惯

bất lương tập
thói quen xấu.
qn


bùlùn

不 论

bất luận

búdn

bất lương

xấu, có hại, không mong
muốn.

bất luận, bất kể.

Page 14

10


búshima
bùtài
bù tíng de + v
bùtóng
búng
búngxiè
bù + v + bù

不是…


不太
不 停 地
+ v
不同
不用
不用谢
不 + v +


bất thị ma

dùng "不是… 吗" để hỏi có
tác dụng nhấn mạnh sự khẳng
định.

bất thái

khơng… q, khơng… lắm.

bất

khơng ngừng làm việc gì đó.

bất đồng

khơng giống nhau.

bất dụng

khơng cần.


bất dụng tạ

khơng cần cảm ơn, khơng có
gì.

bất

trợ từ nghi vấn câu hỏi có
khơng, dùng cho động từ.





bộ





sát

cāi



xai

cāimí


猜迷

xai mê

cái



tài

bước đi; bước, giai đoạn,
chặng; nơng nỗi, tình cảnh; bộ
(đơn vị chiều dài cũ, bằng 5
thước); đi, bước; giẫm lên; đo
bằng bước chân.
cọ xát, ma sát, lau, bơi; lướt
qua; nạo thành sợi.
đốn, suy đoán, phỏng đoán;
ngờ vực.
đoán câu đố, giải câu đố; đoán
ý.
cắt, phần cắt; cắt giảm; chọn
lọc; phán xét, đánh giá; khống
chế, hạn chế.

Page 15

你不是美国儿吗?


21

8

7

17
11
20
12


cáiféng
cái

裁缝


tài phùng

cắt may, thợ may.

tài

mới, có thể; mới, mới chịu;
tài, tài năng; người tài.

才 / 就

cǎi

cǎi
cǎi
cǎihóng
cǎisè
cài
càidān





彩虹
彩色

菜单

3
Tuy nhiên, 刚才 thường mang nghĩa
cách đây vài phút còn 刚 chỉ thời gian
ngắn theo quan điểm người nói (có thể
vài phút, vài ngày, thậm chí vài tháng).
Ví dụ câu 我刚来中国两个月 cho thấy
đối với người nói, thời gian hai tháng là
rất ngắn. Ngồi ra, 刚 chỉ đứng trước
động từ cịn 刚才 có thể được dùng ở
trước động từ hoặc ở đầu câu.

刚 là phó từ, 刚才 là danh từ,
cả hai đều được dùng để chỉ
hành động xảy ra cách đây

không lâu.

刚才 /


cǎi

25

thái

就 nhấn mạnh động tác, hành
vi phát sinh sớm hoặc nhanh.
才 nhấn mạnh động tác, hành
vi phát sinh muộn hoặc chậm.
hái, ngắt; khai thác, đào bới;
sưu tập, thu thập; chọn lấy.

他上个星期就回国了。
他早上六点就起床了,
我九点才起床。
8

thái

tinh thần, thần sắc.

thái

giẫm, đạp.


15

thái, thể

màu sắc; lụa màu, hoa văn.

11

thái hồng

cầu vồng.

20

thái sắc

màu sắc.

17

thái

rau, thức ăn.

11

thái đơn

thực đơn.


Page 16

8


càixì

菜系

thái hệ

cān



tham

cānguān

参观
参加
餐厅


灿烂

tham quan

cānjiā

cāntīng
cán
càn
cànlàn

cách nấu nướng; từ điển món
ăn (hệ thống những phong
cách đặc thù về lý luận,
phương thức, phong vị về
những kiểu chế biến thức ăn
của các địa phương khác
nhau).
dự vào, tham gia; tham khảo,
tìm hiểu; yết kiến, vào gặp;
vạch tội, kể tội.
tham quan, đi thăm, quan sát
tại chỗ.

tham gia

tham gia.

xan sảnh

căng-tin, nhà ăn, phòng ăn.

tàm

con tằm.


xán

xán lạn, rực rỡ, sáng rực.

xán lạn

xán lạn, rực rỡ, sáng rực.
xanh biếc; xám trắng, bạc; trời
xanh, khơng trung; họ
Thương.

8
参观游览。

10

cāng



thương

cāngng

苍蝇

cáng




cāo



thương dăng,
ruồi, ruồi xanh, ruồi nhặng.
thương nhăng
giấu, ẩn núp, trốn, ẩn náu, che
tàng
giấu, ẩn tàng, ngầm; cất giấu,
cất giữ.
cầm, nắm; làm; nói, sử dụng
thao
ngơn ngữ; tập, thao luyện;
phẩm hạnh, tiết tháo.

Page 17

7火

10 艹

黄灿灿的菜花。

苍松翠柏。
苍蝇不叮没缝的鸡蛋。

20 艸 , 艹

15


藏龙卧虎。


cāochǎng
cǎo
cǎo

cèyàn
céng
céngjīng
céng
chá
chá
chá

操场

艸,艹

测验

曾经





thao trường


thao trường, bãi tập.

thảo

cỏ; rơm rạ; giống cái, mái.

9艹

thảo

bộ Thảo (cỏ).

6 艸, 艹

trắc

đo, đo đạc; đo lường, suy tính.

9

trắc nghiệm

trắc nghiệm, kiểm tra.

19

tằng

từng, đã từng.


12

tằng kinh

từng, đã từng.

20

tầng

tầng, nấc, lớp, cấp độ; trùng
điệp, chồng chất.

7

trà

chè, trà (uống).

9

tra

tra, kiểm tra, tra xét, tra tìm.

9

sát

xem kỹ, xét, xét kỹ, quan sát.


14 宀

察 其言,观其行。

10 工

(8h:45'): 差一刻九点

chà



sai

1. khác nhau, chênh lệch, sai
biệt; hiệu số (tốn học); hơi,
chút ít, một chút. 2. khác
nhau, lệch, khơng khớp; sai,
sai sót; thiếu, kém; dở, kém,
tồi.

chàbuduō

差不多

柴油


sai bất đa


gần như, xấp xỉ.

sài

củi; cằn, không tơi xốp.

10

sài du

dầu lửa, dầu dùng cho xe,
tàu…

18

xương

cá chim.

19 魚

chái
cháiyóu
chāng

Page 18

草木知威。



xương ngư

cá chim.

thường

nếm, thử; nếm trải, đã từng.

9

cháng

鲳鱼



thường

bình thường, thơng thường,
thường hay; không đổi, luôn.

11

chángcháng

常常

thường
thường


thường thường, thường xuyên.

chāngyú
cháng

dài, lâu, xa; độ dài, chiều dài;
trường
giỏi, hay; ưu điểm, sở trường;
bộ Trường.
Trường Thành,Vạn Lý
Trường Thành; bức tường
Trường Thành
thành, lực lượng hùng hậu
vững mạnh.

cháng



Chángchéng

长城

cháng



trường, tràng ruột.


chǎng



trường

chàng

xướng

chànggē


唱歌

chàng



sưởng

chāo



sao

xướng ca

8 長, 长


中国人民解放军是保卫祖国的钢铁长
城。
8 肉月

trường, nơi, bãi, vùng, chỗ
rộng; sân khấu; cảnh; (điện,
từ) trường; trận (lượng từ).
hát, ca; xướng, đọc to; bài ca,
lời hát.

7
11
25

ca hát.
rượu sưởng (rượu cúng thời
xưa); thông suốt, êm thấm,
suôn sẻ, thoải mái, vui vẻ.
1. sao chép; chép, cóp, ăn cắp.
2. tịch thu; đi tắt, tạt qua; luồn
vào ống áo giao nhau trước
ngực.

Page 19

10 鬯

7



chāo



siêu

vượt, vượt qua, vượt quá;
siêu, cao, vượt quá mức bình
thường; ra ngồi phạm vi,
khơng hạn chế, siêu.

chāoshì

超市

siêu thị

siêu thị.

cháo



triều, trào

triều đình; triều đại; triều
kiến, chầu, ngoảnh mặt về,
hướng về;


chǎo



sao

xào thức ăn.

chē



xa

xe; máy móc; guồng, cái
guồng, rịng rọc; đạp, quay;
tiện gọt bằng máy. Họ Xa. Bộ
Xa.

chēpéng

xa bằng

nhà để xe.

chēxiāng

车棚
车厢


xa tương
(sương)

toa xe.

chè



triệt

chén



trần

chénshù

陈述


trần thuật

chén

thần

12 走 赱


超 额。

12 月

在朝 党(执政党)。

7 車, 车

火车。

15

Bộ Triệt (mầm non, cỏ non
mới mọc).
bày trí, sắp đặt, trang bị; kể,
thuật lại; cũ, lâu ngày. Họ
Trần.
trần thuật, kể, trình bày, phát
biểu, tuyên bố.
bề tôi, thần dân. Bộ Thần.

Page 20

3屮
13 阝

另函详陈。

25 阝辶


陈述自己的意见。

6臣

君臣 。


chén



thần, thìn.

chèn



sấn

chènshān

sấn sam

chénglì

衬衫

称呼
称赞


成绩
成立

chéng
chéng

chēng
chēnghū
chēngzàn
chéng
chéngjì

chéngshì

địa chi Thìn; thiên thể (tên gọi
chung của nhật nguyệt tinh tú mặt trời, mặt trăng và các vì
sao); giờ (chia một ngày đêm
thành 12 giờ theo địa chi);
ngày; Thần Châu; Thần (tên
phủ thời xưa, ở huyện Nguyên
Lăng, tỉnh Hồ Nam, Trung
Quốc).
lót, lót trong; vải lót, vải đệm;
làm nền, tơn lên, tăng thêm.
áo sơ-mi, áo bờ-lu, áo chồng
dài.

7辰

星辰 。


9 衣衤

衬 上一层纸。

xưng

gọi, gọi là; tên gọi; nói; khen.

10

xưng hơ

gọi, xưng hơ.

18

xưng tán

khen ngợi.

26

thành

thành cơng, thành tựu.

thành tích

thành tích, thành tựu; đạt

được, hoàn thành.

thành lập

thành lập, dựng nên.



thành

thành thật, chân thật, trung
thực; đúng, đích xác, quả thật.

8言


城市

thành

thành, thành phố, thành thị.

9

thành thị

thành phố, thành thị.

Page 21


6
我们各方面的工作都有很大的成绩。
11

14


quy củ, phép tắc; trình tự;
chặng đường, hành trình, lộ
trình.
đi, đáp, cưỡi; thừa dịp, nhân
dịp; phép nhân; giáo lý đạo
Phật.

chéng



trình

chéng



thừa

chéng dìshì

thừa đích sĩ


đi taxi.

21

thừa khách

khách đi xe.

19

tranh

trái cam; màu cam.

16

tranh tử

trái cam.

19

chèng

乘的士
乘客

橙子
秤(称)


xứng

cái cân, cân (đo); vừa, hợp
với, xứng với.

10

chèng tǐzhòng

秤体重

xứng thể
trọng

đo cân nặng, đo thể trọng.

26

chī



ngật

chí



trì


chí

trì

trễ.

trì đáo

trễ, đi trễ.

trì

ao, hồ; hào bao quanh thành.

chítáng


迟到

池塘

chǐ

齿

xỉ

chéng kè
chéng
chéngzi


chídào
chí

trì đường

ăn uống; tiêu diệt, xơi tái; tốn,
mất; thấm, hút.
cầm, giữ, nắm, duy trì; chủ
quản, chủ trì, sắp xếp; đối
kháng.

12

10

6
9手

持 枪。

7

ao, đầm; bể tắm, bể nước, hồ
bơi.
răng, vật hình răng; có răng;
tuổi; nhắc đến, nói đến. Bộ
Xỉ.

Page 22


6

15

齒, 歯,
齿

鋸齒兒。


chǐ



xích

chì


彳亍

sách, xích

chìchù

thước, thước đo, thước vẽ; đồ
vật giống cái thước.
Bộ Sách, Xích (có nghĩa là
bước ngắn); đi thong thả.


4
3彳

独自在河边彳亍。

xích xúc

đi thong thả; đi lững thững.

6 彳二

独自在河边彳亍。

7赤

赤 小豆。

chì



xích

màu đỏ; đỏ (tượng trưng cho
cách mạng);trung thành, gắn
bó, giữ vững; khơng, trần, trần
truồng, trần trụi; khơng, trống.
Bộ Xích.


chì



cánh, vỏ quả có cánh, vây cá.

10

chìbǎng


翅膀

sí bàng

cánh, cái cánh.

24

chōng



sung

đầy đủ, làm đầy, chứa đầy; tắc
lại; làm, đảm nhiệm; mạo
xưng, làm ra vẻ.

chōngzú


充足


sung túc

đầy đủ, dư giả.

trùng

côn trùng, con sâu. Bộ Trùng.

6虫


重新

trùng

trùng, lặp; lại, một lần nữa;
tầng, lớp.

9里

trùng tân

lại lần nữa.

trừu


rút, rút ra, lấy ra; tách ra, tháo
ra; chiết xuất; xoá sạch, tẩy
sạch, làm mất đi; trổ, đâm ra,
mọc ra, nảy. Hút, bơm; hấp
thu, thu hút, lơi cuốn. Co, rút,
ngắn lại, co vào, rút vào.
Quất, đánh.

chóng
chóng
chóngxīn

chōu



Page 23

6
13

9

手扌


书买重 了。

从信封里抽 出信纸。



chōuchū
chū
chūzhōng

抽出

初中

trừu xuất

rút ra.



lúc đầu, ban đầu, lần đầu, đầu
tiên.

sơ trung

trung học cấp 2.

chū



xuất

ra, xuất; đến; sản xuất, sinh
ra; vượt ra, phát ra, tiết ra;

trích từ, xem trong; lộ rõ; dơi,
dơi ra; chi ra.

chūfā

出发

xuất phát

xuất phát.

chūlái

出来

xuất lai

chūqù
chūxí
chūxiàn
chūzūchē
chú

出来
出去
出席
出现
出租车



7

5

đi ra, ra, ra đây (từ trong ra
ngoài); xuất hiện, nảy ra, nổi
你出来,我跟你说句话。
lên, hiện ra, lịi ra, nảy ra.
Động từ có 出来 theo sau diễn tả sự phân biệt, có nghĩa là hiển thị, bộc lộ ra. Ví dụ:
你听出来了吗?这是谁的声音?

xuất khứ

đi ra ngồi.

xuất tịch

dự họp, có mặt.

xuất hiện

xuất hiện; nảy sinh.

xuất tô xa

xe taxi.

trừ

trừ bỏ; không tính vào, trừ ra;

chia; trao, phong.

13

9



Cấu trúc "除了… 以外, 都…" được dùng để cho biết ngoại trừ thành phần được đề cập
thì tất cả các phần cịn lại trong một phạm vi nào đó đều có đặc điểm giống nhau, có thể
lược bỏ 以外. Ví dụ: 除了这个汉字以外,别的汉字我都认识.



Cấu trúc "除了… 以外, 还 / 也…" diễn tả ý vẫn cịn có những thành phần khác có đặc
điểm giống với thành phần được đề cập trước đó. Trong cấu trúc này, chủ ngữ được đặt ở
đầu câu hoặc ở trước 还 / 也. Ví dụ: 除了唱歌以外,他还喜欢跳舞.

Page 24


chú
chúfáng


厨房

trù

bếp, nhà bếp, phòng bếp.


trù phòng

bếp, nhà bếp, phòng bếp.

chǔ



xử

chǔlǐ

处理

xử lý

chǔ



sở

1. ở, cư trú; ăn ở, chung sống;
để vào, ở vào. 2. xử lý, xử trí,
giải quyết; xử phạt, trừng
phạt.
xử lý, xử trí, giải quyết, sắp
xếp, khắc phục, an bài; soạn
thảo; hàng thanh lý, hàng

giảm giá.

他的脾气好,容易处。

汉语字处理。

đá tảng; nền tảng, cơ sở.

10 石

础石。

13 木 朩

苦楚 。

chǔ



sở

chù





xúc


đi thong thả; đi lững thững.

súc

con vật (thường chỉ vật nuôi).

xứ

nơi, chốn, chỗ.

chù

5夂

17 夂王

đau khổ, khổ sở, đau đớn, đau
buồn, đau lòng; rõ ràng, chỉnh
tề, minh bạch, ngăn nắp, ngắn
gọn; nước Sở thời Chu;
Lưỡng Hồ, Hồ Bắc và Hồ
Nam (đặc biệt là chỉ Hồ Bắc,
Trung Quốc); họ Sở.

chù

12 厂

Page 25


3二
13
5

独自在河边彳亍。


×