Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 3) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.93 KB, 7 trang )

ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 3)

7) Methotrexate





• Nhóm: Ức chế miễn dịch gây độc tế bào.
• Biệt dược:
DBL Methotrexate 50mg/2ml (
lọ - TTM).

8) Misoprostol


• Nhóm: Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày. Là chất tương tự Prostaglandine
E1.
• Biệt dược:
Cytotec 200 mcg (viên).

9) Colchicin


• Nhóm: Thuốc trị Gout. Là kháng viêm đặc hiệu.
• Biệt dược:
Colchicin 1mg (viên).

10) Probenecid



• Nhóm: Thuốc tăng thải acid uric.
• Biệt dược:
Probenecid 500mg (viên).

11) Allopurinol




• Nhóm: Thuốc ức chế tổng hợp acid uric.
• Biệt dược:
Allopurinol 300mg (viên).

12) Glucosamine
• Nhóm: Thuốc bồi dưỡng sụn khớp - làm chậm quá trình thoài hóa.
• Biệt dược:
Viartril - S 250mg (viên).
(Có hoạt chất là Glucosamine sulfate)
13) Nitrate
 cơ chế tác dụng: tác dụng chủ yếu dãn TM -> tăng khả năng chứa máu ở TM ->
giảm thể tích & áp lực tâm trương trong buồng tâm thất -> cải thiện tưới máu cơ
tim.
Cơ chế phụ: dãn ĐM:
+ làm cải thiện tuần hoàn ĐMV

+ giảm áp lực hậu tải -> giảm bớt gánh nặng co bóp cơ tim -> tiêu thụ oxy ít hơn
& tưới máu dễ hơn.
• Biệt dược:

* Risordan (ISDN) 5mg (

viên - NDL).




* Imdur (ISMN) 60mg (viên).




* ISMN (Issorbid mononitrate) 40mg (viên).



* Lenitral (Nitroglycerin) 15 mg/10 mL (
ống - TTM)



×