Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

THIẾT KẾ QUY TRÌNH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM VI SINH VẬT PHÂN HỦY NHỰA PE VÀ XÂY DỰNG QUY TRÌNH THÚC ĐẨY XỬ LÝ RÁC THẢI NHỰA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 54 trang )

Đồ án thiết kế công nghệ sinh học

THIẾT KẾ QUY TRÌNH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM VI SINH PHÂN HỦY NHỰA PE QUY MƠ LÊN MEN 300

L/MẺ

VÀ XÂY DỰNG QUY TRÌNH

THÚC ĐẨY XỬ LÝ RÁC THẢI NHỰA

GVHD: PGS. TS Nguyễn Thúy Hương
SVTH: Nguyễn Ngọc Thanh Tâm
1


ĐẶT VẤN ĐỀ

2


ĐẶT VẤN ĐỀ

Rác thải nhựa:



Phân hủy chậm



Khơng thể phân hủy





Đe dọa đến môi trường

3


ĐẶT VẤN ĐỀ
Tác hại với mơi trường
D

Ưu điểm







Độ trong

g
ùn

m

lần
t



Sản lượng nhựa tăng

• Tắc nghẽn nước
• Tàn phá đất nơng nghiệp
• Động vật mắc bẫy hoặc nuốt phải
• …
 Hủy hoại hệ sinh thái

5%/năm

Độ nhẹ
Độ cứng
Khả năng xử lý
Giá cả cạnh tranh

4


ĐẶT VẤN ĐỀ




Bãi chơn lấp
Xử lý khơng đúng cách

Phân hủy sinh học nhựa bằng chế phẩm vi sinh vật

Giải pháp


 Hiệu quả cao
 Thân thiện với môi trường
5


01
02

NỘI
DUNG

03

TỔNG QUAN

THIẾT KẾ QUY TRÌNH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM VI SINH

XÂY DỰNG QUY TRÌNH XỬ LÝ RÁC THẢI NHỰA

04

TỔNG KẾT & KIẾN NGHỊ

05

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

6





Tình hình sử dụng nhựa hiện nay



Các loại nhựa phổ biến



Các phương pháp xử lý rác thải nhựa



Xử lý rác thải nhựa bằng vi sinh vật



Các hướng đề tài nghiên cứu

01 TỔNG QUAN
7


TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NHỰA HIỆN NAY
500 –1000 tỷ

60 – 80%


túi PE

thải ra biển

25 triệu
tấn

TRÊN THẾ GIỚI

8


Ở VIỆT NAM

30.000 tấn nhựa/năm

Xếp thứ 20

Column1

Thải trực tiếp ra môi t rường

3,27 triệu tấn/năm
Mỗi hộ: 223 túi nilon/tháng
0.19

TP.HCM

0.81


9


CÁC LOẠI NHỰA PHỔ BIẾN

BIO-PLASTIC
LDPE
HDPE




Lực liên phân tử mạnh & độ bền kéo lớn



Bình sữa, thùng rác, ống nước…



10 – 100 năm phân hủy



Gồm nhựa có thể phân hủy sinh học và nhựa sinh

Độ trong suốt, độ bền xé, độ bền kéo, độ cứng và
học
độ bền hóa học, tính linh hoạt







Vật liệu đóng gói thực phẩm chỉ y tế, chất thay thế

Màng bao thực phẩm, khay, túi nhựa…
da…
500 – 1000 năm phân hủy



Vài thập kỷ để phân hủy

10


CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ RÁC THẢI NHỰA

Nhiệt phân

Chơn lấp



Sức chứa bãi chơn lấp có giới




hạn



Thời gian phân hủy lâu

Khí thải acid và chất phát xạ

Tái chế



dioxin/furan



Phụ gia nhựa có chứa kim loại nặng

Khó khăn vì mật độ thấp và giá

Xử lý VSV



nhựa

trị thấp




Rào cản kỹ thuật



Phân loại rác tại nguồn

Rút ngắn thời gian phân hủy



Thân thiện với mơi trường

11


TÁC NHÂN VI SINH VẬT

01



Vi khuẩn riêng lẻ



Cộng đồng vi khuẩn

(Bacillus subtilis,

02




Nấm chỉ phát triển trên bề mặt
nhựa (Aspergillus, Fusarium…)

03



Vi khuẩn hình thành màng sinh học
(Pseudomonas, Rhodococcus và
Bacillus…)

lồi Streptomyces, Rhodococcus
ruber…)

12


Pseudomonas citronellolis

Tiết ra các enzyme +
Chiếm 35% sự phân hủy PE trong mẫu lấy
từ
bãi rác thải nhựa

Tồn tại nhiều trong đất, có khả năng phân
hủy hydrocarbon & các phân tử hữu cơ


O2 từ khơng khí + UV →
oxy hóa xúc tác quang

Phân hủy 17,8% LDPE trong 4 ngày

khác

12


QUÁ TRÌNH XỬ LÝ RÁC THẢI NHỰA BẰNG VI SINH VẬT
Quá trình tiền xử lý
Thay đổi cấu trúc bề mặt

Suy thối sinh học
Hình thành màng sinh học

Content Here

Phân rã polymer
Tạo các phân tử nhỏ hơn
Content Here

& bổ sung các nhóm chức

Phân hủy sinh học
Oxy hóa n-alkan

Content Here


Đồng hóa & khống hóa
Phân hủy sinh học hiếu khí & kỵ khí

CO2, CH4, H2O
14


Q trình tiền xử lý

Chiếu tia UV

Nhiệt

Hóa chất

Biosurfactants

→ tăng tính nhạy cảm với sự

→ tăng cường khả năng phân

→ đẩy nhanh q trình phân

→ giảm tính kỵ nước của bề

phân hủy của vi sinh vật

hủy của vi sinh vật

hủy sinh học


mặt tế bào và nhựa

15


 Thay đổi cấu trúc PE
 Hình thành màng sinh học


Tiết ra các chất cao phân tử ngoại bào EPS



Giải phóng các hợp chất acid

Các giai đoạn của q trình hình thành màng sinh học

1

Suy thối sinh học
16


Vi sinh vật

Exoenzyme




Enzyme ngoại bào







Các sản phẩm kích

Giảm độ tinh thể hóa, độ

Bổ sung nhóm chức hoạt

thước nhỏ hơn

phân nhánh

động hóa học

2

Phân rã polymer
17


Vi sinh vật


Enzyme



Oligo và monomer


Oxy hóa n-alkan


Β oxy hóa

3

Phân hủy sinh học
18


Phân hủy sinh học hiếu khí:

Cpolymer + O2 → CO2 + H2O + Cbiomass + Cresidue

Phân hủy sinh học kỵ khí :

Cpolymer + O2 → CH4 + CO2 + H2O + Cbiomass + Cresidue
Chuyển hóa sinh học
→ sản phẩm dễ khuếch tán vào
tế bào

4

Đồng hóa & khống hóa

19


CÁC HƯỚNG ĐỀ TÀI

2016

Nhà khoa học Nhật Bản; Ideonella

Sinh viên Mỹ tìm ra 3 chủng vi khuẩn tiết

Nhà nghiên cứu Anh tìm được chủng

sakaiensis tiết 2 enzyme phân hủy PET

lipase phân hủy PET

vi khuẩn phân hủy PET trong 10 giờ

2018

2020

Các bài báo tổng quan từ những năm 1980

Các bài báo thí nghiệm phân lập và khảo sát sự phân hủy nhựa PE của vi sinh
vật

TRÊN THẾ GIỚI
20



TRÊN THẾ GIỚI
Các nghiên cứu về Pseudomonas

Kyaw và cộng sự
Bhatia và cộng sự

2014
Đánh giá sự phân hủy LDPE của chủng

2012

Đánh giá sự phân hủy LDPE của chủng

(P. aeruginosa PAO1)
(P. citronellolis EMBS027)

2002
1999

Norman và cộng sự

Tadros và cộng sự
Phân hủy trên thành phần dầu thô như nPhân hủy trên nhựa tổng hợp
alkan
21


Ở VIỆT NAM


Viện hàn lâm KH&CNVN
Lê Hải Vân,
3 chế phẩm vi sinh giúp
Nguyễn Quang Huy
đẩy nhanh quá trình phân hủy
Phân lập chủng vi khuẩn có khả năng
sinh học của một số loại
phân hủy PLA
rác thải nhựa sinh học

Đề tài khan hiếm
Chưa có nghiên cứu cơng bố chính thức về VSV có khả
2012

2019
năng phân hủy PE

22


02 THIẾT KẾ

QUY TRÌNH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM VI SIN



Giới thiệu chủng P. citronellolis




Sơ đồ quy trình



Thuyết minh quy trình

23


Chủng P. citronellolis

Đặc điểm sinh lý

Đặc tính



Dị dưỡng, khơng lên men, khơng quang hợp hoặc cố định N



Có mặt ở khắp nơi trong nước và đất



Phát triển tốt ở 37℃, tồn tại ở một khoảng nhiệt độ từ 4 -




Có khả năng xử lý sinh học dầu thô, hydrocarbon đơn giản,

42℃

naphthalene, toluen và các polymer kỵ nước khác

24


Sơ đồ quy trình sản xuất
chế phẩm vi sinh vật phân hủy nhựa LDPE từ P.
citronellolis
quy mô lên men 300L/mẻ

Chủng Pseudomonas citronellolis phân lập từ đất bãi rác thải được sử dụng:



Tốc độ phát triển nhanh



Có khả năng hình thành màng sinh học



Có khả năng phân hủy PE tốt
25



×