Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

tieng anh 6 cac thi tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.19 KB, 29 trang )

Các thì trong tiếng anh
Phương


Công thức và các dùng thì trong tiếng anh


1.CÔNG THỨC
2.CÁCH DÙNG


+ I/you/we/they+V
He/she/it+V-s/V-es
- I/you/we/they + don’t + V
He/she/it + doesn’t + V
? Do I/you/we/they + V
Does he/she/it + V


1.CÁCH DÙNG
- Thì hiện tại đơn


- Dùng để diễn tả 1 hoạt động lặp đi
lặp lại


Ví dụ :
-I usually go to bed at 11 p.m
-We go to work every day.
-My mother always gets up early.




- Dùng để diễn tả 1 hoạt động lặp đi
lặp lại
- Dùng để nói về 1 sự thật hiển
nhiên không bao giờ thay đổi


Ví dụ:
-The sun rises in the East
and sets in the West.
-he earth moves around the
Sun.


- Dùng để diễn tả 1 hoạt động lặp đi
lặp lại
- Dùng để nói về 1 sự thật hiển
nhiên không bao giờ thay đổi
- Sự việc xảy ra trong tương
lai. Cách này thường áp dụng
để nói về thời gian biểu,
chương trình hoặc kế hoạch
đã được cố định theo thời
gian biểu.


Ví dụ:
-The plane takes off at 3
p.m. this afternoon.

-The train leaves at 8 am
tomorrow.


1.CÔNG THỨC
- Thì hiện tại tiếp diễn


+ I/We/ You/ They + am/are + V-ing
He/ She/ It + is + V-ing
- I/We/ You/ They + are + not + V-ing
? Am/ Is/ Are + S + V-ing ?


2.CÁCH DÙNG
- Thì hiện tại tiếp diễn


-Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời
điểm nói


Ví dụ:
-I am eating my lunch right
now.
-We are studying Maths now.


-Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời
điểm nói

-Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương
lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch
sẵn


Ví dụ:
-I am flying to London tomorrow.
-I am flying to New York tomorrow


-Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời
điểm nói
-Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương
lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch
sẵn
-Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung
đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự
diễn ra ngay lúc nói.


Ví dụ:
-I’m quite busy these days. I’m doingmy
assignment.
-I am looking for a job.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×