Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 8 T63 TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.38 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 16 / 03 / 2018
Ngày dạy: 20 / 03 / 2018

Tuần: 30
Tiết: 64

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b |
2. Kỹ năng: – Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d.
nhất.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, Ôn tập qui tắc | a |
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Giải bất phương trình sau:
a) 2x – 3 > 8
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (10’)
GV nhắc lại định nghĩa
HS nhắc lại định
giá trị tuyệt đối


nghĩa giá trị tuyệt đối
GV cho HS lấy ví dụ
HS lấy ví dụ
GV chốt lại cho HS
theo định nghĩa ta có thể bỏ
dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo
giá trị của biểu thức ở trong
HS chú ý theo dõi
giá trị tuyệt đối âm hay không
âm
GV đưa ra ví dụ như
HS làm ví dụ
sgk cho HS thực hiện
GV cho HS làm ?1
theo nhóm nhỏ và yêu cầu đại
diện 2 nhóm lên bảng trình
HS làm ?1 theo nhóm
bày.
nhỏ
Đại diện nhóm lên
GV nhận xét chốt lại bảng trình bày .
cho HS.

b )5x – 6 < 8x + 7
GHI BẢNG
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối .
a a

khi a ≥ 0


a  a

khi a < 0
5 5

 4,5 4,5

Chẳng hạn
;
Ví dụ : bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút
gọn biểu thức sau ;
x 3 x 2

A=
Giải :

khi x ≥ 3

Khi x ≥ 3 ta co x – 3 ≥ 0 nên
–3
Vậy A = x -3 + x – 2 = 2x – 5
Làm ?1 (sgk )
ĐS : a) 4x – 4 ; b) 11 – 5x

x 3

=x


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Hoạt động 2 (19’):
GV đưa ra ví dụ giải
phương trình và giải cho HS
theo dõi
GV trình bày cách giải
phương trình dạng | ax| = cx +
d
GV cho HS đọc lời
giải ví dụ 2 SGK và cho một
HS lên bảng trình bày
Từ đó GV cho HS nêu cách
giải PT dạng | x + b | = cx +
d.
GV chốt lại cách giải pt
chứa dấu giá trị tuyệt đối cho
HS
GV cho HS làm ?2
theo nhóm lớn
Yêu cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày
GV nhận xét , sữa chữa
chỗ sai cho HS

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
2. Giải một số phương trình chứa dấu
HS ghi đề ví dụ và giá trị tuyệt đối
chú ý sự hướng dẫn của GV Ví dụ : giải phương trình :
3x x  4


HS chú ý theo dõi và
ghi vở

Giải :
Ta có

HS đọc ví dụ một HS
lên bảng trình bày
HS nêu cách giải
HS chú ý theo dõi và
ghi vở
HS làm ?2 theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng
trình bày

(I)

3 x 3 x

khi 3x ≥ 0 hay x ≥ 0

3 x  3 x

khi 3x < 0 hay x < 0
Vậy để giải PT (I ) ta quy về giải
hai phương trình sau :
a) PT 3x = x + 4 với ĐK x ≥ 0
Ta có nghiệm của PT 3x = x + 4
là x = 2 ( tmđk )

b) PT – 3x = x + 4 với ĐK x < 0
Ta có nghiệm của PT – 3x = x + 4 là x
= -1 (tmđk)
Vậy tập nghiệm của PT (I) là S =

  1; 2
Làm ? 2 ( sgk )

HS chú ý theo dõi và
ghi vở

4. Củng Cố: (8’)
- Cho Hs làm bài tập 36 a, b
5. Hướng Dẫn Về nhà : (2’)
- Học bài và ôn tập chuẩn bị ôn tập chương IV.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×