TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
NHÂN TÀI CHO PHÁT TRIỂN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
KỸ THUẬT PHẢN ỨNG
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Dương Huỳnh Thanh Linh
THỰC HIỆN: NHÓM 2
Ma Thị Oanh
Nguyễn Thị Thảo
Đoàn Duy Tuấn
Phạm Thị Xuân Quỳnh Lương
Hoàng Văn Lộc
Nguyễn Duy Khánh
BÁO CÁO THỰC
Bà Rịa,HÀNH
ngày 20TRAO
tháng 3ĐỔI
nămNHIỆT
2019 GIỮA CHẤT
LỎNG VÀ KHÍ
1
(HEAT EXCHANGER LIQUID & GAS)
1. MỤC ĐÍCH
Giúp sinh viên làm quen với sơ đồ và nguyên tắc hoạt động của thiết bị trao
đổi nhiệt gián tiếp qua vách của dịng lưu chất lỏng và khí.
Khảo sát q trình trao đổi nhiệt giữa hai dòng lưu chất lỏng và khí đi cùng
chiều, ngược chiều, chia dịng có gắn cánh tải nhiệt.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Quá trình truyền nhiệt trong thiết bị dạng ống lồng ống là một ví dụ của sự
truyền nhiệt phức tạp. Ở đây diễn ra sự trao đổi nhiệt giữa hai dịng lưu chất lỏng và
khí được ngăn cách bởi vách ngăn kim loại, bao gồm truyền nhiệt đối lưu từ dịng
nóng đến vách, dẫn nhiệt qua thành ống kim loại và đối lưu nhiệt giữa dịng khí với
thành ống.
2.1. Phương trình cân bằng nhiệt lượng cho hai dịng lưu chất lỏng và khí
Q = G1C1(tv1 –tR1) = G2C2 (tR2-tv2) , W
(1)
G1, G2 : lưu lượng dịng lỏng và dịng khí, kg/s.
C1, C2 : nhiệt dung riêng trung bình của dịng lỏng và dịng khí, J/kg.K
tv1, tR1 : nhiệt độ vào và ra của dòng lỏng, ºC.
tv2, tR2 : nhiệt độ vào và ra của dòng khí, ºC.
2.2. Phương trình biểu diễn q trình truyền nhiệt
Q = Kl.tlog.L
(2)
L: chiều dài ống, m.
Kl: hệ số truyền nhiệt dài, W/mK.
tlog: chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit, K
2.3. Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit
tk tl
t
ln k
tl
tlog=
(3)
2.4. Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết, Kl*
dng
K l* =
r
1
1
1
ln
b
1 dtr 2 dtr 2 dng db
(4)
dng, dtr: đường kính ngồi và trong của ống truyền nhiệt, m.
2
: hệ số dẫn nhiệt của ống, W/mK.
rb : nhiệt trở của lớp cáu.
db: đường kính lớp cáu, m.
2.5. Hệ số cấp nhiệt 1, 2 giữa vách ngăn và dòng lưu chất
Nu = A.RemPr
Các hệ số A, n, m,
Pr
Prt
n
l , R
0,25
l R
(5)
là các hệ số thực nghiệm, tùy thuộc vào các yếu tố sau:
Chế độ chảy của các dòng lưu chất
Sự tương quan giữa dòng chảy và bề mặt truyền nhiệt.
Đặc điểm bề mặt truyền nhiệt (độ nhám, hình dạng…)
3. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Hệ thống thiết bị thí nghiệm 4 kiểu kết cấu bề mặt truyền nhiệt như sau:
Kiểu I: Loại ống lồng ống đơn giản, dòng lỏng đi trong ống truyền nhiệt và
dịng khí đi dọc bề mặt ngồi của ống trong. Hai dịng chảy có phương
song song cùng chiều với nhau.
Kiểu II: Loại ống lồng ống đơn giản, dòng lỏng đi trong ống truyền nhiệt và
dịng khí đi dọc bề mặt ngồi của ống trong. Hai dịng chảy có phương
song song ngược chiều.
Kiểu III: Loại ống lồng ống đơn giản mà dịng khí đi dọc bề mặt ngồi của
ống trong và ngược chiều với dòng chất lỏng bên trong ống. Hai dịng chảy
có phương vng góc với nhau, khơng có cánh tải nhiệt.
Kiểu IV: Loại ống lồng ống đơn giản mà dịng khí đi dọc bề mặt ngồi của
ống trong và ngược chiều với dịng chất lỏng bên trong ống. Hai dịng chảy
có phương vng góc với nhau, có gắn cánh tải nhiệt.
3
Hình 1. Sơ đồ nguyên lý mặt tủ điê ̣n điều khiển
Ký hiêụ
Tên gọi
Đơn vị đo
QL
Lưu lượng dòng lỏng – dòng nóng
L/min
Lưu lượng dòng lạnh – dòng khí
QC
QC = 6,33×DV + 52,8
m3/h
(DV: Display value)
TLin
Nhiê ̣t đô ̣ dòng lỏng đi vào ống truyền nhiê ̣t
o
TLout
Nhiê ̣t đô ̣ dòng lỏng đi ra khỏi ống truyền nhiê ̣t
o
TGin
Nhiê ̣t đô ̣ dòng khí đi vào ống truyền nhiê ̣t
o
TLout
Nhiê ̣t đô ̣ dòng khí đi ra khỏi ống truyền nhiê ̣t
o
VLi
Van solenoid đóng/mở cho dòng lỏng đi vào
ống truyền nhiê ̣t
C
C
C
C
-
4
VGi
Van đóng/mở cho dòng khí đi vào ống truyền
nhiê ̣t (Van đóng/mở bằng khí nén)
-
a. Mặt bằng, nguồn điện và nước sử dụng:
- Mặt bằng: dài x rộng x cao: D2.000 x R1.500 x C2.500
-Điện: 10A – 380VAC – 3 pha hoặc 30A – 220VAC – 1 pha
b. Thông số kỹ thuật:
- Kiểu truyền nhiệt:
Gián tiếp
- Kết cấu:
Ống lồng ống, có và khơng có cánh tản nhiệt
- Dàn trao đổi nhiệt:
+ Kích thước: 21 và 76
+ Vật liệu: inox SUS 304
+ Số lượng: 04
- Bơm nước nóng:
+ Lưu lượng: Q = 0,5 m3/h
+ Cột áp: H = 10 m H2O
- Quạt cấp:
+ Lưu lượng: Q = 60 m3/h
+ Cột áp: H = 1.000 mm H2O
- Máy nén khí: (dùng điều
khiển van khí nén)
+ Lưu lượng: Q = 30 l/min
- Bồn gia nhiệt:
+ Dung tích: V = 30 lít
+ Áp suất: Pmax = 5 kgf/cm2
+ Vật liệu: inox SUS 304
+ Lớp cách nhiệt: bông gốm dày 30 mm
+ Công suất gia nhiệt: N = 4 kW
- Cảm biến lưu lượng
dòng lỏng:
+ Kiểu đo: xung
- Cảm biến lưu lượng
dịng khí:
+ Kiểu đo: chênh áp
- Cảm biến nhiệt độ:
+ Thang đo max: 100 oC
+ Số lượng: 1
+ Số lượng: 1
+ Số lượng: 4
- Hệ thống đường ống
+ Kích thước 21
5
lỏng:
+ Vật liệu: inox SUS 304
+ Van điều khiển: van điện từ (solenoid valve)
- Hệ thống đường ống khi: + Kích thước 76
+ Vật liệu: inox SUS 304
+ Van điều khiển: khí nén
- Tủ điện điều khiển
+ Kích thước: H800 x W1.000 x D300
+ Vật liệu vỏ: inox SUS 304
+ Vật liệu mặt: inox SUS 304 + thủy tinh hữu cơ
+ Hiển thị nhiệt độ: 4 đồng hồ chỉ thị số
+ Hiển thị lưu lượng: 2 đồng hồ chỉ thị số
+ Điều khiển: điều chỉnh lưu lượng dịng lỏng, dịng
khí
+ Chọn chế độ truyền nhiệt: 4 kiểu
+ Bảo vệ: quá tải, quá nhiệt, cạn nước
+ Cảnh báo sự cố: ánh sáng + âm thanh
+ Tiến hành thí nghiệm trực tiếp với sơ đồ cơng nghệ
được tích hợp trên mặt tủ điện điều khiển.
- Chassi:
+ Kích thước H1.000 x W1.700 x D1.000
+ Vật liệu: vuông 40 inox SUS 304
+ Bánh xe để di chuyển
+ Bộ điều chỉnh thăng bằng
- Linh kiện trực quan:
+ Đoạn ống trao đổi nhiệt có gắn cánh tản nhiệt
+ Bộ trao đổi nhiệt dạng ống chùm cắt 1/4
6
7
8
9
Hình 2. Sơ đồ điê ̣n
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
HỆ THỐNG THỰC HÀNH THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT
Quan sát, xác định các bộ phận, linh kiện, các loại van được sử dụng trong bài thí
nghiê ̣m và các cảm biến tương ứng trên sơ đồ và trong thực tế.
1. Chuẩn bị
- Kéo cơng tắc của máy nén khí sang vị trí ON (hướng lên trên) và mở van cấp
khí để máy nén hoạt động cung cấp khí nén dùng để điều khiển các van khí
đóng/mở bằng khí nén.
- Cho đầy nước vào bồn chứa nước nóng.
Xoay
hết van
theo
chiều
kim
đờng hờ
Kéo cơng tắc
mở máy nén khí
Van gạt
Bình tách lỏng
Máy nén khí
Hình 1. Máy nén khí
2. Hoạt động
1. Xoay tất cả các công tắc về vị trí OFF (các mũi tên trên các cơng tắc ở vị trí ().
2. Mở van gạt trên máy nén khí.
3. Đóng CB trên tường.
10
4. Mở cửa tủ điện điều khiển, đóng tất cả các CB trong tủ điện. Đèn POWER sáng
và đèn START sáng.
5. Bấm nút START trên mặt tủ điện, đèn START tắt, đèn STOP và đèn A1 sáng,
van VL1 và van VG1 mở, các đồng hồ đo hiển thị số trên mặt tủ điện; hệ thống đã
sẵn sàng hoạt động. Nếu áp suất khí trong máy nén khí dưới 4at, máy sẽ tự đô ̣ng
hoạt đô ̣ng đến khi áp suất khí nén đạt 8at sẽ tự đô ̣ng ngừng.
6. Cài đặt nhiệt độ dịng nước nóng bằng đồng hồ điều khiển nhiệt độ nằm bên
trong tủ điện.
Ấn nút ◄; số màu vàng hiển thị giá trị nhiệt độ cài đặt SV (Setting value)
nhấp nháy.
PV (Processing value): số màu đỏ hiển thị giá trị nhiệt độ hiện hành.
Sử dụng nút ◄ để di chuyển vị trí nhấp nháy và sử dụng nút ▲▼ để tăng
giảm giá trị cài đă ̣t.
Ấn nút MD để kết thúc quá trình cài đặt.
7. Bật công tắc HEATER gia nhiệt cho bồn nước nóng, cài đặt ở 70oC. Đợi đến khi
nhiệt độ trong bồn nước nóng đạt đến giá trị cài đặt, bật cơng tắc bơm nước nóng
PUMP sang vị trí ON (), điều chỉnh lưu lượng dịng nước nóng vào các ống
truyền nhiệt bằng cách nhấn nút UP/DOWN của đồng hồ QH để tăng/giảm lưu
lượng nước cấp. Tiếp tục bật công tắc quạt FAN sang vị trí ON (), điều chỉnh
lưu lượng dịng khí vào các ống truyền nhiệt bằng cách nhấn nút UP/DOWN của
đồng hồ QC. Tham khảo các giá trị cài đă ̣t cho dòng QC ở phần phụ lục.
8. Đèn báo sáng ở hàng ống trao đổi nhiệt nào trên sơ đồ nguyên lý thì đường ống
tương ứng trên thực tế đang hoạt động. Khi cần chuyển sang khảo sát hàng ống
tiếp theo thì nhấn nút màu đỏ nằm chính giữa hàng ống đó, đèn báo tương ứng
sáng.
3. Ngừng hoạt động
1. Xoay công tắc PUMP và FAN sang vị trí OFF (), đèn báo tương ứng tắt.
2. Xoay cơng tắc HEATER sang vị trí OFF (). Cụm gia nhiệt ngừng hoạt động,
đèn báo tương ứng tắt.
3. Nhấn nút STOP, đèn START sáng, các đồng hồ ngừng hiển thị.
4. Tắt CB MAIN (CB đầu tiên bên trái) trong tủ điện.
5. Đóng cửa tủ điện.
6. Tắt CB trên tường.
7. Làm vệ sinh thiết bị và khu vực thí nghiệm.
Chú ý:
Khi có sự cố xảy ra, thực hiện lần lượt các thao tác:
Xoay công tắc HEATER, PUMP, FAN sang vị trí OFF ().
Nhấn nút STOP.
Tắt CB MAIN trong tủ điện.
11
4. Sự cố và cách khắc phục
ST
T
Hiện tượng xảy ra
Nguyên nhân có thể
Biện pháp xử lý
1
Bật CB MAIN mà đèn - Khơng có nguồn.
POWER và/hoặc đèn - Đèn báo hư.
START khơng sáng.
2
Đèn
OVERLOAD Quạt cung cấp khí Xoay cơng tắc PUMP,
sáng nhấp nháy kèm với và/hoặc bơm nước FAN sang vị trí OFF.
âm thanh cảnh báo.
nóng bị q tải.
Tiến hành kiểm tra bơm,
quạt.
3
Cụm gia nhiệt hoạt Điện trở gia nhiệt của Thay bằng điện trở dự
động,
đèn
báo cụm gia nhiệt bị phòng.
HEATER sáng mà hỏng.
nhiệt độ nước nóng tăng
chậm hoặc khơng tăng.
4
Đèn báo HEATER
sáng kèm với âm thanh
cảnh báo.
5
Nước trong bồn chứa
nước nóng đã cạn.
Nhấn nút START
- Quạt khơng hoạt
nhưng khơng có khí qua động.
hệ
- Van khí nén khơng
hoạt động
- Kiểm tra lại nguồn cấp.
- Thay đèn báo mới.
Đổ đầy nước vào bồn chứa
nước nóng.
- Kiểm tra quạt (FAN)
- Kéo cơng tắc của máy
nén sang vị trí ON (hướng
lên trên).
5. THÍ NGHIỆM
5.1. Chuẩn bị
1. Làm quen với hệ thống thiết bị, tìm hiểu các van và tác dụng của nó.
2. Làm quen với thiết bị đo nhiệt độ, các vị trí đo và cách điều chỉnh công tắc
để đo nhiệt độ.
3. Làm quen với thiết bị đo lưu lượng và cách điều chỉnh lưu lượng.
4. Xác định tên gọi các kiểu trao đổi nhiệt trên sơ đồ nguyên lý.
5. Xác định các đại lượng cần đo.
6. Đo lưu lượng dòng lỏng, dòng khí, nhiệt độ ở các vị trí cần thiết. Lập bảng
để ghi kết quả đo.
Bảng 2: Kết quả đo cho một loại ống
Lưu lượng
10
20
30
40
12
dịng lỏng
(L/min)
Lưu lượng
dịng khí
(m3/min)
t1v
t1R
t2v
t2R
t1v
t1R
t2v
t2R
t1v
t1R
t2v
t2R
t1v
t1R
t2v
t2R
1,0
1,3
1,6
1,9
2,2
5.2. Trình tự thí nghiệm
1. Kiểm tra và cấp nước đầy vào bồn chứa nước nóng.
2. Cài đặt nhiệt độ nước nóng ở 70oC trên đồng hồ điều khiển nhiê ̣t đô ̣ được
đă ̣t bên trong tủ điện. Bật công tắc HEATER và công tắc PUMP để làm
nóng nước, cài đă ̣t lưu lượng dòng lỏng QL khoảng 10 L/min.
3. Trong lúc chờ nước nóng đạt đến nhiệt độ cài đặt, tìm hiểu kỹ đường đi của
các dịng trên hệ thống thí nghiệm, các van solenoid đóng/mở cho dòng
lỏng, các van đóng/mở cho dòng khí bằng khí nén, vị trí các cảm biến nhiệt
độ dịng nóng và dịng lạnh, hai vị trí cảm biến lưu lượng dịng nóng và
dịng lạnh.
4. Khi nước nóng đạt đến nhiệt độ cài đặt, bắt đầu tiến hành thí nghiệm.
5. Bật cơng tắc PUMP để khởi động bơm nước nóng, điều chỉnh lưu lượng
dịng nước nóng bằng cách nhấn nút UP/DOWN của đồng hồ QL để
tăng/giảm lưu lượng nước.
6. Bật công tắc quạt FAN, điều chỉnh lưu lượng dịng khí vào bằng cách nhấn
nút UP/DOWN của đồng hồ QG.
7. Đèn báo sáng ở hàng ống nào trên sơ đồ nguyên lý thì đường ống tương
ứng trên thực tế đang hoạt động. Khi cần chuyển sang khảo sát hàng ống
tiếp theo thì nhấn nút màu đỏ nằm chính giữa hàng ống đó, đèn báo tương
ứng sáng.
8. Ở cùng một lưu lượng QL và QG tiến hành khảo sát lần lượt cả bốn đường
ống truyền nhiệt.
9. Ghi nhận các đại lượng cần đo khi q trình ổn định hồn tồn. Sinh viên
nên sử dụng thiết bị ghi hình để ghi lại số liệu tất cả các đồng hồ đo tại cùng
một thời điểm. Chụp khoảng 8-10 lần cho một chế độ đo và lấy giá trị trung
bình.
10. Điều chỉnh lưu lượng của các dòng để thay đổi chế độ chảy và lặp lại thí
nghiệm với thơng số ổn định mới. Mỗi lần tăng lưu lượng với ΔQ = 10
L/min.
13
6. PHÚC TRÌNH
6.1. Tính nhiệt lượng Q theo cơng thức (1)
Thiết lập cân bằng nhiệt lượng. Xác định tổn thất nhiệt.
6.2. Tính tlog theo cơng thức (3)
6.3. Tính hệ số truyền nhiệt dài thực nghiệm Kl theo công thức (2)
Ql (W)
Qk (W)
Ống 1
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 2
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 3
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 4
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Δt_log
Δt_1
705.459
23.938 26.14286
637.161
62.780
715.708
42.573
829.305 121.765
137.314 54.005
Δt_2
Kll
(W/m.K
)
Klk
(W/m.K)
ΔQ=Q_lQ_k (W)
23.3
24.694
28.568
0.969
681.520
26.1875
25.811
24.686
2.432
574.381
24.2 23.75714
23.978
29.849
1.776
673.135
24.3
24.797
33.444
4.911
707.540
25.4375
25.3
27.55
24.675
26.086
5.264
2.070
83.309
333.295
74.208
25.925
27.8
26.852
12.412
2.764
259.087
185.827
92.434
24.5
26.75
25.609
7.256
3.609
93.393
249.748 130.639
24.95
27.55
26.229
9.522
282.540 75.003
28.125 23.9125
25.962
10.883
4.981
119.110
2.889
207.537
212.209 122.526 23.33333
275.536 124.516
24.1
460.472 165.465
25.15
195.065 195.065 29.8625
27.25
25.241
8.407
4.854
89.683
27.1
25.571
10.775
4.869
151.020
28.1
26.598
17.312
6.221
295.007
19.45
24.285
20.153
8.032
294.364
210.664 122.526
21.0375
27.7375
24.233
16.311
8.693
184.618
225.168 225.168
21.55
26.95
24.149
20.450
9.324
268.700
257.621 257.621
21.45
26.75
24.003
18.049
10.733
175.602
Bảng 1. Lưu lượng lỏng bằng 6
14
Ống 1
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 2
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 3
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 4
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ql (W)
Qk (W)
832.95 40.27513
Δt_1
27.9
Δt_2
25
1032.302 66.10448
25.2
1488.104 82.07737
26.05
Δt_log
Kll
Klk
ΔQ=Q_l-Q_k
(W/m.K) (W/m.K) (W)
26.423
31.523
1.524
792.6748295
26.35
25.771
40.057
2.565
966.1972162
26.65
26.349
56.477
3.115
1406.026707
1445.237 69.17631
25.8
25.75
25.775
56.071
372.4406 75.34043
28.95
24.95
26.900
13.845
2.684
1376.060479
2.801
297.100155
334.5505
89.8952
25.4
28.25
26.800
12.483
3.354
244.6552768
249.2143 105.6512
24.65
27.45
26.025
9.576
4.060
143.5630586
166.3169 128.4859
24.5
27.45
25.947
6.410
538.3546 107.9476
28.45
22.7
25.467
21.139
4.952
417.5183 126.9843
24.2
28.3
26.197
15.938
4.847
290.5339729
378.4038 163.2848
22.95
27.3
25.062
15.099
6.515
215.1190178
374.045 166.5496
24.15
619.0923 181.0317
29.2
27.8
25.932
19.9
24.254
25.526
207.4953517
7.464 438.0605742
14.424
37.83102118
4.239 430.4069193
6.423
1052.871 206.8637
21.8
28.05
24.794
42.465
8.343
846.0073993
539.2041 264.7807
20.55
27.7
23.947
22.516
11.057
274.4234776
584.0026 291.7133
21.85
28.35
24.959
23.398
11.688
292.2893002
Bảng 2. Lưu lượng lỏng bằng 12
15
Ql (W)
Ống 1
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 2
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 3
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 4
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Qk (W)
Δt_log
Kll
(W/m.K
)
Klk
ΔQ=Q_l-Q_k
(W/m.K)
998.639
48.008
Δt_1
27.9
Δt_2
24.85
26.346
37.905
1.822
950.632
1057.099
44.113
25.4
26.15
25.773
41.015
1.712
1012.985
623.290
54.970
24.15
25.25
24.696
25.239
2.226
568.320
25.45
26.1
25.774
50.399
2.695
1229.494
1298.961
69.467
497.150
70.087
(W)
29.05
25.35
27.158
18.306
2.581
427.063
936.490
112.172
25.6
28.9
27.217
34.409
4.121
824.318
496.943
129.743
24.55
27.95
26.213
18.958
4.950
367.200
249.756
137.437
24.8
27.95
26.344
9.481
5.217
112.319
310.753
110.281
29.55
24.1
26.732
11.625
4.125
200.472
559.041
132.692
24.25
28.6
26.365
21.204
5.033
426.348
555.135
159.452
23.2
27.45
25.265
21.972
6.311
395.683
681.467
184.769
23.75
27.7
25.674
26.543
7.197
496.698
1187.908 180.452
29.6
20.1
24.544
48.398
7.352
1007.456
1114.470
244.791
20.8
28.8
24.583
45.334
9.958
869.678
1192.338
249.447
20.85
27.25
23.907
49.873
10.434
942.891
1486.845
298.813
21.75
27.9
24.698
60.202
12.099
1188.032
Bảng 3. Lưu lượng lỏng bằng 18
16
Ống 1
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 2
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 3
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ống 4
DV = 2
DV =
5.16
DV =
8.33
DV =
11.5
Ql (W)
Qk (W)
1747.5
6
987.66
2071.1
8
2001.4
2
Δt_1
Δt_log
Δt_2
Kll
(W/m.K)
Klk
ΔQ=Q_l-Q_k
(W/m.K) (W)
37.265
27.85
25.05
26.425
66.132
1.410
1710.296
50.118
25.8
27
26.395
37.418
1.899
937.539
51.025
26.35
26.6
26.475
78.232
1.927
2020.155
65.386
25.7
26.1
25.899
77.277
2.525
1936.038
2227.2
5
69.936
29.45
24.8
27.058
82.313
2.585
2157.316
743.47
91.339
25.9
28.75
27.300
27.233
3.346
652.127
745.40
110.879
25.9
28.7
27.276
27.328
4.065
634.523
414.04
140.578
25.1
28.3
26.668
15.526
5.271
273.461
577.04
1075.9
5
1149.8
9
114.535
29.7
23.95
26.722
21.594
4.286
462.508
132.999
24.15
28.3
26.170
41.114
5.082
942.953
170.518
24.2
28.5
26.291
43.736
6.486
979.371
993.64
174.595
24
27.7
25.806
38.505
6.766
819.050
1404.0
6
2236.2
2
1074.9
1
2660.3
4
194.397
30.4
20.35
25.040
56.073
7.764
1209.666
224.746
21.25
28.05
24.493
91.301
9.176
2011.473
267.149
21.85
29.05
25.279
42.521
10.568
807.766
290.216
21.2
26.7
23.844
111.571
12.171
2370.122
Bảng 4. Lưu lượng lỏng bằng 24
6.4. Tính hệ số cấp nhiệt 1, 2
a) Xác định chế độ chảy của lưu chất bằng chuẩn số Re
Re =
Với
wl
(6)
w: vận tốc dòng, m/s.
: độ nhớt động học của lưu chất, m2/s.
17
l: kích thước hình học đặc trưng, m. Trường hợp dịng lưu chất chuyển động
qua tiết diện khơng trịn, l được tính với đường kính tương đương dtd.
dtd =
4F
(7)
F: diện tích mặt cắt (tiết diện ngang mà dịng lưu chất chuyển động qua), m2.
: chu vi tiết diện ướt (chu vi mà chất lỏng tiếp xúc với bề mặt trao đổi
nhiệt), m.
Thông số được xác định ở nhiệt độ trung bình của lưu chất.
b) Xác định chuẩn số Nu cho phương thức chảy ngang
5 < Re < 103:
Nu = 0,5.Re0,5.Pr0,38.
103 Re < 2.105:
Pr
Pr
v
Nu = 0,25.Re0,6.Pr0,38.
2.105 Re 2.106:
0,25
Pr
Pr
v
Nu = 0,023.Re0,8.Pr0,37.
0 , 25
(8)
Pr
Prv
0 , 25
c) Xác định chuẩn số Nu theo công thức sau cho chế độ chảy dọc theo thân
ống
Chế độ chảy màng Re < 2320
Nu = 0,15.Re0,33.Pr0,43.Gr0,1.
Pr
Pr
v
0 , 25
l
(9)
Chế độ chảy chuyển tiếp 2320 < Re < 10.000
Nu = C.Pr0,43.
Pr
Prv
0 , 25
.l
(10)
Giá trị của C phụ thuộc Re:
Re.10-3
2,1
2,2
2,3
2,4
2,5
3
4
5
6
8
10
C
1,9
2,2
3,3
3,8
4,4
6
10,3
15,5
19,5
27
33
Chế độ chảy rối Re > 104
Nu = 0,021.Re0,8.Pr0,43.
Pr
Prv
0 , 25
(11)
18
Giá trị của l phụ thuộc tỷ lệ l/d khi Re <104
L/d
1
2
5
10
15
20
30
40
50
l
1,9
1,7
1,44
1.28
1,18
1,13
1,05
1,02
1
Khi Re > 104, l phụ thuộc vào Re
Re
L/d
10
20
30
40
50
1.104
1,23
1,13
1,07
1,03
1
2.104
1,18
1,10
1,05
1,02
1
5.104
1,13
1,08
1,04
1,02
1
1.105
1,10
1,06
1,03
1,02
1
1.106
1,05
1,03
1,02
1,01
1
Chuẩn số Pr: Pr =
a
(12)
: độ nhớt động học của lưu chất, m2/s.
a: hệ số dẫn nhiệt của lưu chất, m2/s.
g .l 3 . .t
Chuẩn số Gr: Gr =
2
(13)
Trong đó:
t: hiệu nhiệt độ giữa thành ống và lưu chất.
: hệ số giãn nở thể tích, 1/K.
Pr: chuẩn số Prandtl của lưu chất được xác định ở nhiệt độ trung bình của lưu
chất.
Prv: chuẩn số Prandtl của lưu chất được xác định ở nhiệt độ bằng nhiệt độ
trung bình của thành ống.
Nếu nhiệt độ của thành ống (vách) không biết, việc tính tốn có thể thực hiện theo
trình tự sau:
19
tl
tl
tvl1
11
tvk
tv
tk
tlog
tk
Hình 3: Sơ đồ phân bố nhiệt độ khi truyền nhiệt giữa các lưu chất qua vách ngăn
tl = tl – tvl
tk = tvk – tk
Ta thực hiện phép tính lặp.
Khởi điểm ta chọn gần đúng hiệu số giữa nhiệt độ lưu chất và vách ngăn như sau:
t1 Re2
~
t2 Re1
∆ t l ℜk
≈
∆ k k ℜl
(14)
Hiệu số nhiệt độ log biểu diễn như sau:
tlog - (12)oC = tl + tk
Suy ra:
∆ t l=
∆ t log −( 1 ÷2 )
ℜ
1+ ℜ l
k
∆ t k=
∆ t log −( 1 ÷2 )
ℜk
1+ ℜ
l
(15)
Từ đây ta tính được nhiệt độ trung bình của lưu chất và vách ngăn, do đó tính
và Nu.
Pr
PrV
20
Nu
l
, W/m2K
: hệ số dẫn nhiệt của lưu chất, W/mK.
l: kích thước hình học đặc trưng, m.
Sau khi có kết quả tính 1, 2 ta kiểm tra t1, t2 bằng phương trình sau:
q = K.tlog = 1.t1 = 2.t2
(16)
K .tlog
1
Hay t1 =
(17)
K .tlog
t2 =
2
Sai số cho phép là 5% nếu chưa đạt, q trình tính được lặp lại với giá trị t1, t2
mới này.
Ống 1
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 4
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
Δtl**
Δtk**
t_vl
t_vk
Pr_vl
Pr_vk
0.563
0.321
0.671
0.648
0.717
0.239
0.239
0.134
0.186
0.348
0.373
0.322
0.453
0.726
0.347
2.7492
3.2347
2.9759
3.4801
5.1596
5.9038
6.4512
7.4885
8.4495
8.5919
9.9205
9.3152
14.3388
14.5250
15.5369
329.66
329.03
329.10
328.35
330.76
330.49
330.94
329.94
330.59
329.18
329.88
328.98
330.17
328.45
329.83
306.52
306.18
306.28
306.58
309.51
309.30
310.33
310.86
312.40
311.89
313.82
312.77
319.59
319.05
320.26
3.1286
3.1680
3.1633
3.2109
3.0617
3.0782
3.0510
3.1114
3.0719
3.1588
3.1153
3.1712
3.0973
3.2047
3.1184
0.70697
0.70703
0.70701
0.70696
0.70651
0.70655
0.70639
0.70631
0.70608
0.70615
0.70587
0.70602
0.70502
0.70510
0.70492
21
DV = 11.5
0.868
15.4170
327.03
319.37
3.2963
0.70505
Bảng 5. Lưu lượng lỏng bằng 24
Ống 1
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 4
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Prl
Prk
Nu1
Nu2
3.3172
3.3419
3.3303
3.3532
3.2809
3.3026
3.2896
3.3216
3.3013
3.3377
3.3164
3.3443
3.3055
3.3480
3.3186
3.3860
0.7152
0.7156
0.7154
0.7155
0.7149
0.7154
0.7151
0.7154
0.7151
0.7154
0.7151
0.7153
0.7145
0.7148
0.7147
0.7151
91.271
90.623
90.896
90.994
91.144
91.218
91.460
91.198
91.162
90.929
90.768
90.900
91.086
90.695
91.062
90.455
26.986
30.917
34.181
37.476
26.942
30.833
34.208
37.415
26.974
30.858
34.208
37.349
26.881
30.741
34.142
37.459
α1
(W/m2.K)
3103.96
3077.62
3089.01
3088.43
3105.75
3104.62
3115.06
3100.76
3102.96
3088.85
3086.97
3086.76
3099.64
3079.16
3096.63
3064.59
α2 (W/m2.K)
13.56
15.49
17.15
18.79
13.55
15.47
17.19
18.77
13.56
15.48
17.19
18.74
13.56
15.47
17.19
18.82
Bảng 6. Lưu lượng lỏng bằng 24
Ống 1
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 4
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Δtl**
Δtk**
t_vl
t_vk
Pr_vl
Pr_vk
0.373
0.396
0.234
0.488
0.185
0.347
0.185
0.093
0.116
0.208
0.209
0.255
0.444
0.417
0.446
0.557
3.6096
2.9144
3.2497
3.7667
5.2695
7.3827
7.6907
7.4282
8.2979
8.7394
9.4782
9.9833
13.5852
16.1310
14.8084
16.2010
329.03
328.38
327.77
328.34
330.27
330.33
329.61
330.11
329.81
329.77
328.77
329.12
328.68
329.13
327.88
328.79
306.63
305.91
306.55
306.82
308.52
310.81
311.24
311.25
311.40
312.29
313.13
313.63
317.86
320.88
319.08
320.73
3.1681
3.2092
3.2485
3.2118
3.0916
3.0878
3.1316
3.1012
3.1195
3.1222
3.1846
3.1624
3.1899
3.1616
3.2412
3.1829
0.70696
0.70707
0.70697
0.70693
0.70667
0.70632
0.70625
0.70625
0.70623
0.70609
0.70597
0.70589
0.70527
0.70483
0.70509
0.70486
22
Bảng 7. Lưu lượng lỏng bằng 18
Ống 1
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 4
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Prl
Prk
Nu1
Nu2
3.3414
3.3585
3.3830
3.3584
3.3106
3.3041
3.3296
3.3179
3.3265
3.3245
3.3539
3.3421
3.3495
3.3370
3.3733
3.3428
0.7155
0.7156
0.7154
0.7155
0.7154
0.7153
0.7153
0.7152
0.7155
0.7153
0.7152
0.7152
0.7149
0.7147
0.7149
0.7148
78.923
78.600
78.474
78.388
79.073
79.247
78.903
79.237
78.988
78.934
78.422
78.670
78.898
78.624
78.855
78.546
27.535
31.339
34.994
38.179
27.519
31.421
34.875
38.220
27.509
31.388
34.768
38.251
27.405
31.267
34.754
38.026
α1
(W/m2.K)
2680.49
2666.80
2659.11
2659.84
2690.10
2696.96
2681.52
2694.62
2684.97
2683.32
2661.63
2671.77
2678.43
2670.99
2673.46
2667.47
α2 (W/m2.K)
13.30
15.14
16.92
18.44
13.30
15.19
16.87
18.50
13.29
15.18
16.82
18.51
13.28
15.18
16.84
18.44
Bảng 8. Lưu lượng lỏng bằng 18
Ống 1
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 4
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Δtl**
Δtk**
t_vl
t_vk
Pr_vl
Pr_vk
0.380
0.475
0.680
0.665
0.170
0.152
0.113
0.076
0.247
0.190
0.172
0.171
0.284
0.479
0.246
0.266
3.0277
4.3615
4.8609
3.7578
5.6636
5.9249
6.2549
6.9661
8.1254
8.3724
9.6843
9.0452
13.5979
13.6217
15.6924
15.8376
329.32
328.60
329.27
328.36
330.41
329.60
330.59
329.57
328.88
329.36
329.25
329.65
329.04
328.80
329.28
329.63
306.28
307.66
308.46
307.01
309.29
308.85
310.90
310.64
311.68
311.67
313.98
312.90
318.37
317.97
321.09
320.64
3.1498
3.1951
3.1530
3.2104
3.0830
3.1326
3.0720
3.1341
3.1775
3.1474
3.1540
3.1291
3.1673
3.1827
3.1524
3.1303
0.70701
0.70680
0.70667
0.70690
0.70655
0.70662
0.70630
0.70634
0.70619
0.70619
0.70584
0.70600
0.70520
0.70525
0.70480
0.70487
Bảng 9. Lưu lượng lỏng bằng 18
23
Ống 1
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 4
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Prl
Prk
Nu1
Nu2
3.3325
3.3505
3.3252
3.3524
3.3070
3.3311
3.3033
3.3340
3.3494
3.3370
3.3406
3.3289
3.3436
3.3451
3.3377
3.3267
0.7154
0.7154
0.7153
0.7154
0.7153
0.7156
0.7148
0.7152
0.7153
0.7154
0.7149
0.7151
0.7147
0.7149
0.7144
0.7147
64.525
64.094
64.396
64.029
64.555
64.740
64.717
64.560
64.272
64.638
64.846
64.549
64.193
64.772
64.402
64.652
27.522
31.354
34.902
38.088
27.494
31.420
34.812
38.117
27.464
31.377
34.784
38.033
27.429
31.325
34.704
37.946
α1
(W/m2.K)
2192.55
2175.68
2189.05
2173.32
2196.63
2200.04
2202.57
2193.54
2181.93
2195.84
2202.46
2193.79
2179.93
2199.42
2187.74
2197.57
α2 (W/m2.K)
13.30
15.16
16.89
18.41
13.30
15.17
16.89
18.44
13.29
15.17
16.86
18.41
13.31
15.19
16.87
18.42
Bảng 10. Lưu lượng lỏng bằng 18
Ống 1
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 4
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Δtl**
Δtk**
t_vl
t_vk
Pr_vl
Pr_vk
0.458
0.413
0.463
0.537
0.088
0.214
0.121
0.160
0.182
0.138
0.176
0.295
0.317
0.256
0.322
0.282
1443.2908
1055.4785
1031.0171
1027.8155
164.0548
428.5855
142.0948
169.6924
409.1659
149.4913
229.6231
429.2458
547.6991
296.0190
387.2609
229.4795
327.76
328.52
326.52
328.36
329.40
329.81
328.60
330.19
329.02
329.15
329.05
330.51
329.74
328.97
328.63
328.59
1746.78
1358.60
1334.02
1331.92
467.43
731.75
445.19
473.79
712.35
453.49
533.25
733.42
853.10
600.86
691.96
534.25
3.2491
3.2003
3.3299
3.2102
3.1449
3.1195
3.1948
3.0962
3.1687
3.1602
3.1668
3.0770
3.1238
3.1718
3.1933
3.1955
1.313788
0.986876
0.970239
0.968833
0.692424
0.713483
0.693201
0.692275
0.710037
0.692865
0.692442
0.713794
0.741872
0.696069
0.706740
0.692469
Bảng 11. Lưu lượng lỏng bằng 18
Ống 1
Prl
Prk
Nu1
Nu2
α1
α2 (W/m2.K)
24
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 4
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
3.3766
3.3552
3.4135
3.3562
3.3388
3.3230
3.3613
3.3135
3.3473
3.3446
3.3465
3.3004
3.3221
3.3465
3.3547
3.3569
0.7153
0.7155
0.7155
0.7150
0.7154
0.7155
0.7155
0.7150
0.7155
0.7151
0.7153
0.7150
0.7144
0.7147
0.7147
0.7147
45.478
45.494
45.676
45.476
45.992
45.716
45.358
45.752
45.718
45.309
46.012
45.913
45.451
45.568
45.267
45.323
(W/m2.K)
1541.60
1543.95
1545.12
1543.25
1562.28
1554.22
1538.83
1556.26
1552.22
1538.58
1562.28
1562.86
1545.31
1547.20
1536.30
1538.01
23.358
28.713
32.044
34.837
27.398
33.590
34.839
38.001
27.250
31.265
34.760
37.721
26.829
31.134
34.529
37.842
11.30
13.87
15.48
16.88
13.25
16.23
16.83
18.41
13.17
15.14
16.82
18.28
13.04
15.11
16.76
18.37
Bảng 12. Lưu lượng lỏng bằng 18
*Note : Bảng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13 là bảng nhiệt độ các vách và các chuẩn số
cần tính.
6.5. Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết (Kl*) được tính theo cơng thức (4)
6.6. Lập bảng kết quả tính Kl* và Kl theo chế độ chảy.
Ống 1
λƠ
(W/m.K)
d_trong
(m)
d_ngồ
i (m)
Kll
Kl*
Klk
Kl*
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 2
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
DV = 11.5
Ống 3
DV = 2
DV = 5.16
DV = 8.33
16.2
16.2
16.2
16.2
16.2
16.2
16.2
16.2
16.2
16.2
16.2
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
28.57
24.69
29.85
33.44
5.26
12.41
7.26
9.52
10.88
8.41
10.78
0.7388
0.9054
1.0089
1.0990
681.52
574.38
673.14
707.54
83.31
259.09
93.39
119.11
207.54
89.68
151.02
0.74
0.91
1.01
1.10
0.87
1.06
1.10
1.20
0.86
0.99
1.10
0.8651
1.0575
1.0960
1.1975
0.8599
0.9873
1.0953
25