BỘ CÔNG THƯƠNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
Cơng nghệ sản xuất bia rượu nước giải khát
Nhóm 1
XỬ LÝ NƯỚC CẤP
GVHD:
Phan Thị Hồng Liên
Thành viên nhóm:
Cao Chí Hưng
2005170064
Hồ Thị Hồng Ngọc 2005170105
Võ Thị Nguyệt Quế 2005170525
Nguyễn Hồng Nhật2005160152
Phạm Chí Khang 2005170399
Lê Thị Hồng Diễm 2005170927
1
NỘI DUNG
Tổng quan
Nguyên tắc
Xử lý nước
cấp
Dây chuyền xử lý
nước ở VN
Các loại nguồn
nước
Đặc điểm chung
Các phương pháp
xử lý
2
I. Tổng quan:
1. Các loại nguồn nước cấp:
Nước
khoáng
Bề mặt
Nước
ngầm
Nước lợ
Nước
biển
Nước
chua phèn
Nước
mưa
3
3
2. Đặc điểm chung của nước dùng làm nước cấp
4
4
II. Các phương pháp xử lý:
1. Nguyên tắc:
Xử lý nước là q trình làm thay đổi thành phần, tính chất
của nước tự nhiên theo yêu cầu của đối tượng sử dụng phụ
thuộc vào thành phần, tính chất của nước nguồn và yêu cầu
chất lượng của nước, của đối tượng sử dụng.
5
5
II. Các phương pháp xử lý:
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp cơ học
Phương pháp hóa lý
Phương pháp hóa học
6
6
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp cơ học:
Nước
Bể lắng
Lọc
Lấy trực tiếp từ nước
nguồn (song, suối, ao,
hồ hoặc nước ngầm)
Khi lấy nước sẽ được
chảy qua các song
chắn rác hoặc lưới
chắn rác để loại bỏ rác
thải
Thực hiện quá trình
lắng loại bỏ cặn, giảm
vi trùng, thực hiện các
phản ứng oxy hóa,
điều hịa nguồn nước
Bể lắng: bể lắng
ngang, đứng, lớp
mỏng,….
Lọc cặn
Sau khi lọc, nước sẽ
được loại bỏ bớt tạp
chất nhưng không
đảm bảo được tiêu
chí vsv, kim loại
nặng,….
7
7
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa học:
Loại bỏ vi sinh vật có hại
Khử
trùng
Hóa học
Clo và hợp
chất Clo
Clo và
amoniac
Ơzơn
Tia tử
ngoại
Sóng siêu
âm
Nhiệt
Ion bạc
8
8
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa học:
Hóa học
Clo và hợp
chất Clo
Clo và
amoniac
Cho chất hóa học để diệt vsv
Khi cho Clo khử trùng:
Cl2 + H2O HOCl + HCl
Khi cho vôi Clo khử trùng:
Ca(OCl)2 + H2O CaO + 2HOCl
Khi dung Clo khử trùng nhưng trong nước có Phenol sẽ tạo
chất có mùi khó chịu (Clophenol) vì vậy cho thêm Amoniac
để khử mùi
9
9
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa học:
Ơzơn
Hợp chất có màu ánh tím, tan trong nước, phân hủy nhanh
trong nước và có hoạt tính khử trùng mạnh hơn Clo
Lượng dùng không lớn, thời gian tiếp xúc ngắn, không gây
mùi
Tia tử
ngoại
Diệt trùng mạnh
Hiệu quả khử trùng triệt để
Sóng siêu
âm
Dùng song siêu âm cường độ mạnh tác dụng trong thời gian
ngắn có thể tiêu diệt tồn bộ vsv
10
10
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa học:
Nhiệt
Ion bạc
Phương pháp phổ biến
Tốn thời gian, nhiên liệu và cồng kềnh
Tiêu diệt phần lớn vi sinh vật
Nhưng khơng phát huy tác dụng khi trong nước
có các chất hữu cơ, muối,….
11
11
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa học:
Làm mềm nước cứng
Làm mềm
nước
Phương pháp
hóa học
Phương pháp
nhiệt
12
12
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa học:
• Làm mềm bằng vôi:
2CO2
+ Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2
+ Ca(OH)2 2CaCO3
+2H2O
Mg(HCO)3
+ 2Ca(OH)2 Mg(HCO3)2 + 2CaCO3 + 2H2O
2NaHCO3
+ Ca(OH)2 CaCO3
+ Na2CO3 + H2O
Phương
pháp
hóa học
• Làm mềm bằng vơi và soda:
MgSO4
+ Ca(OH)2 Mg(OH)2 + CaSO4
MgCl2
+ Ca(OH)2 Mg(OH)2 + CaCl2
CaSO4
+ Na2CO3 CaCO3 + Na2SO4
CaCl2
+ Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl2
• Làm mềm bằng photphat:
3CaCl2
+ 2Na3PO4
3MgSO4
+ 2Na3PO4
3Ca(HCO3)2
+ 2Na3PO4
Mg(HCO3)2
+ 2Na3PO4
Ca3(PO4)2 + 6NaCl
Mg3(PO4)2 +3Na2SO4
Ca3(PO4)2 + 6NaHCO3
Mg3(PO4)2 + 6NaHCO3
13
13
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa học:
Phương pháp
nhiệt
• Khi đun nước, khí cacbonic hồn tan bị khử hết
thơng qua bốc hơi
Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
Mg(HCO3)2
MgCO3 + CO2 + H2O
MgCO3 + H2O Mg(OH)2 + CO2
• Làm mềm nước bằng cách đun sôi chỉ dùng
trong cấp nước công nghiệp: nồi hơi, pha chế,…
14
14
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa lý:
Phương pháp
hóa lý
Quá
trình keo
Hấp phụ
15
15
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa lý:
Q
trình keo
• Loại bỏ cặn kích thước <10-4 mm
• Thường dùng: phèn nhơm
[Al2(SO4)3], phốn sắt [FeSO4 hoặc
FeCl3]
• Các yếu tố ảnh hưởng: ion có trong
nước, hợp chất hữu cơ,….
16
16
2. Các phương pháp xử lý:
Phương pháp hóa lý:
Hấp phụ
Hấp phụ các chất hòa tan là kết quả của sự
chuyển phân tử của những chất có từ nước vào
bề mặt chất hấp phụ dưới tác dụng của trường
bề mặt. Trường bề mặt gồm:
Hydrat hóa các phân tử chất tan
Tác dụng tương hỗ giữa các phân tử chất
rắn bị hấp phụ thì đầu tiên sẽ loại đước các
phân tử trên bề mặt chất rắn
17
17
II. Các phương pháp xử lý:
3. Một số dây chuyền xử lý ở VN:
18
18
II. Các phương pháp xử lý:
3. Một số dây chuyền xử lý ở VN:
19
19
20
Bề mặt
• Nước bề mặt bao gồm nước: ao, đầm,
hồ, sơng, suối.
• Đặc điểm:
Chứa nhiều khí hịa tan
Chứa nhiều chất lơ lửng
Hàm lượng chất hữu cơ cao
Có nhiều loại tảo
Chứa nhiều vi sinh vật
21
21
Nước ngầm
• Nước ngầm được khai thác từ các tầng
chứa nước dưới đất
• Đặc điểm:
Độ đục thấp
Nhiệt độ và thành phần
hóa học tương đối ổn
định
Khơng chứa O2 nhưng
chứa CO2, H2S,…
Chứa nhiều khoáng chất
(Fe, Mn, Ca, Mg,…)
Khơng có vi sinh vật
22
22
Nước biển
Nước biển thường có độ mặn rất
cao. Hàm lượng muối trong nước
biển thay đổi tùy theo vị trí địa lý
23
23
Nước lợ
• Nước lợ ở cửa sơng và các
vùng ven bở biển, nơi gặp nhau
của dịng nước ngọt và mặn
• Hàm lượng muối và huyền phù
luôn thay đổi không ổn định
24
24
Nước khống
• Nằm sâu dưới lịng đất
hay từ các suối do phun
trào từ lịng đất
• Có chứa một vài ngun
tố ở nồng độ cao, rất tốt
cho sức khỏe
25
25