PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN NINH SƠN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Khóa thi ngày: 12/01/2019
Mơn : TỐN - Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Bài 1
(4đ)
Đáp án
Giải phương trình: x 2 x 2 = 9 – 5x
Điều kiện:
x
1 x
9
5 1; đặt t =
2 x 2 , với t 0
t2 2
t2 = 2x – 2 x = 2
t 1 0
2
t 6t 8 0
t 1
t 2; t 4
Vì t 0, nên chọn t = 1
Cho các số thực a, b, c. Chứng minh rằng nếu a + b + c = 0 thì
2
0,5
1,5
0,5
3
2 x 2 = 1 x = 2 (TMĐK)
a
0,5
0,5
t2 2
t2 2
Khi đó, phương trình đã cho trở thành: 2 .t = 9 – 5. 2
t3 + 5t2 + 2t – 8 = 0 (t – 1)(t2 + 6t + 8) = 0
Bài 2
(3đ)
Điểm
0,5
2
b 2 c 2 2 a 4 b 4 c 4
Ta có: a + b + c = 0 (a + b + c)2 = 0
0,5
a2 + b2 + c2 = -2 (ab + bc + ac)
(a2 + b2 + c2)2 = 4(ab + bc + ac)2
0,5
0,5
a4 + b4 + c4 + 2a2b2 + 2a2c2 + 2c2b2
Bài 3
(3đ)
= 4 (a2b2 + a2c2 + c2b2 + 2a2bc + 2abc2 + 2acb2)
= 4 [a2b2 + a2c2 + c2b2 + 2abc(a + b + c)]
= 4 (a2b2 + a2c2 + c2b2) vì a + b + c = 0
a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2a2c2 + 2c2b2
2(a4 + b4 + c4) = (a2 + b2 + c2)2 (đpcm)
Cho tam giác ABC có AB = AC = b, BC = a. Đường phân
giác của góc B cắt AC tại E, đường phân giác của góc C cắt AB
tại I. Tính độ dài đoạn thẳng IE theo a, b
0,5
0,5
0,5
A
1,0
E
I
B
C
BA EA
Ta có: BE là phân giác của tam giác ABC, nên: BC EC
CA IA
CI là phân giác của tam giác ABC, nên: CB IB
Bài 4
(3đ)
0,25
0,25
IA EA
IA EI
BC.IA
IE
AB
Mà: AB = AC IB EC IE // BC AB BC
0,75
CA IA
IA b
IA
b
IA
a
b2
IA
CB IB IB a
IB IA a b
AB b a
ba
0,5
ab
Vậy: IE = a b
0,25
Cho phương trình: (m – 1)x2 – 2mx + m + 2 = 0
(1)
(x là ẩn số, m là tham số). Tìm những giá trị của m để phương
x1 x2 5
0
trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức x2 x1 2
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khi:
m 1 0
m 1
m 1
'
2
m 2 0
m 2
m (m 1).(m 2) 0
2m
Khi đó: x1 + x2 = m 1 ;
m2
x1.x2 = m 1
1,5
0,5
Ta có:
x1 x2 5
0 2( x12 x22 ) 5 x1 x2 0
x2 x1 2
0,5
2[( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 ] 5 x1 x2 0 2( x1 x2 ) 2 x1 x2 0
2.
4m 2
m 1
m1
2
m2
0 9m 2 m 2 0
m 1
1 73
;
18
m2
1 73
18
(TMĐK)
0,25
0,25
Bài 5
(5đ)
Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB. Trên đoạn thẳng
OA lấy điểm I (I khác O và A), qua I vẽ đường thẳng vng góc
với AB, đường thẳng này cắt nửa đường tròn tại D. Gọi E là
một điểm bất kỳ trên đoạn ID (E khác I và D). Tia AE cắt nửa
đường tròn tại C. Tia BC cắt tia ID tại F.
F
D
N
C
1,0
E
A
B
M
I
O
d
a) Chứng minh: BA. BI = BC. BF
Ta có: AC = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Xét hai tam giác vng ACB và FIB có
chung
ACB FIB
AB BC
AB.IB BC.BF
BF IB
0,5
Mà: CAB BFI (vì ACB FIB ). Suy ra: CAB MFI
Do đó tứ giác AEFM nội tiếp đường trịn.
Nên tâm N của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF cũng là tâm
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEFM, suy ra N thuộc đường
trung trực d của đoạn thẳng AM cố định
Bài 6
(2đ)
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị
3
nhỏ nhất của biểu thức: P = a + b + c + a b c
0,5
0,5
( g .g )
b) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp AEF nằm trên
một đường thẳng cố định khi E di động trên đoạn thẳng ID.
Lấy điểm M đối xứng với B qua I thì M cố định và tam giác
BFI
MFB cân tại F MFI
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a b c
3
3
Ta có: P = 3 (a + b + c) +
+ a b c
1,25
Vì a, b, c > 0 và abc = 1, nên áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có:
3
a + b + c 3 abc = 3
Và
a b c
3
3
+ a b c 2 abc 2
2
.3 2 P 4
Min P = 4
Do đó: P 3
Học sinh giải cách khác mà kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa
0,25
0,25
0,25