Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Hinh hoc 9 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.52 KB, 27 trang )

MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III– HÌNH HỌC 9
Cấp độ
Tên
Chủ đề

Nhận
biết

Thơng hiểu

Góc ở tâm-số đo
cung
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Góc tạo bởi hai
cát tuyến của
đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tứ giác nội
tiếp,đường trịn
ngoại tiếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Cơng thức tính
độ dài đường
trịn, cung trịn,
diện tích hình


trịn,hình quạt
trịn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Hiểu tứ giác
nội tiếp,vẽ
hình
Hình vẽ
0.5đ
5%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Tính được số đo
cung.qua số đo
góc ở tâm
1

10%
Vận dụng được
tính chất các loại
góc và đường trịn
để so sánh góc
2


20%
Chứng minh được
tứ giác nội tiếp.

Viết
được
cơng
thức

2

30%
Vận dụng được
cơng thức tính độ
cung trịn,diện tích
hình quạt trịn

1

10%
1

10%

1
1,5 đ
15%
6
7,5 đ
75%


Hình vẽ
0.5đ
5%

Thời gian làm bài:45 phút
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (4 điểm)

Cấp độ cao

Cộng

1

10%

2

20%
Vận dụng
được tính
chất của tứ
giác nội tiếp
1

10%

3
4,5đ

45%

1

10%

2
2,5đ
25 %
8
10đ
100%


1)Viết cơng thức tính diện tích hình trịn và diện tích hình quạt trịn cung trịn n0
2)Cho hình vẽ



Biết Cx là tiếp tuyến tại C của đường tròn (O), CAB = 600, AB là đường kính của
đường trịn, AB = 6cm. Tính:
a)Số đo góc BOC
b)Số đo góc BCx
c)Số đo góc CDB
d)Độ dài cung BmC và diện tích hình quạt trịn OBmC
Bài 2: (6điểm) Cho đường trịn (O) đường kính BC, A là một điểm thuộc (O) sao cho
AB < AC, D là điểm giữa O và C. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
và cắt đường thẳng AB tại F.
a) Chứng minh các tứ giác ABDE và ADCF nội tiếp.



b) Chứng minh: AEF ABC
c) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt DE tại M. Chứng minh tam giác AME cân tại M.
d) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCF. Chứng minh OI vng góc
với AC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
1

1)
2)

Nội dung

Điểm

Viết đúng mỗi cơng thức (0,5đ)




 1đ
 3đ

a/ COB 2.CAB 120 (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn CmB )
0


b/ xCB CAB 60 (góc tạo bởi tia tiếp và dây cung và góc nội tiếp


cùng chắn CmB )




0



0,5đ
0,5đ

0

c/ CDB CAB 60 (Góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
CmB)

0,5đ


d/Vì AB là đường kính của đường (O)
Nên OA =

0,25đ

AB 6
 3
2
2


0,25đ



COB
là góc ở tâm chắn CmB


0
CmB
COB

nên sđ

=

= 120

0,5 đ

Độ dài l của cung CmB là:
l

.3.120
2 (cm)
180

0,5 đ

Gọi S là diện tích hình quạt trịn OCmB, ta có:

.32.120
3 (cm 2 )
360
S=

2

Hình vẽ đúng , đủ tới câu a
F

M
A

I

HV

0,5 đ

E

B

a

O

D

C


*Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường trịn

BAC
90 0 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))

BDE
90 0 (gt)
0
0
0


Tứ giác ABDE có BAE  BDE 90  90 180 nên nội tiếp đường
tròn
*Chứng minh tứ giác ADCF nội tiếp đường trịn


CAF
900 (Kề bù với BAC
)
CDF 900

(gt)
Tứ giác ADCF có 2 đỉnh A và D kề nhau cùng nhìn cạnh CF dưới

 1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


 1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


một góc bằng nhau nên là tứ giác nội tiếp.

b

c



Chứng minh: AEF ABC


AEF
 AED
1800 ( 2 góc kề bù)


ABD
 AED
180 0 (ABDE là tứ giác nội tiếp)


Suy ra ABC AEF
Chứng minh tam giác AME cân tại M.



MAE
ABC
(cùng chắn cung AC của đường tròn O)


AEF
ABC
(cmt)


AEF
Suy ra MAE
hay AME cân tại M.

0,25đ
0,5đ
0,25đ

 1đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Tứ giác ADCF nội tiếp (cmt) mà CDF 90 (gt) nên CF là đường
kính của đường trịn ngoại tiếp tứ giác ADCF. Vậy tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCF là trung điểm của CF
Tam giác BCF có OI là đường trung bình nên OI//AB
Mà AB  AC tại A nên OI  AC

0



d

 1đ

 0,5đ
0,25đ
0,25đ

ĐỀ 2
I- MA TRẬN ĐỀ :

NỘI DUNG

Các loại góc trong đường trịn , liên
hệ giữa cung và dây, đường kính

Tứ giác nội tiếp , đường tròn nội
tiếp , ngoại tiếp đa giác đều

Độ dài đường trịn , cung trịn.Diện
tích hình trịn, quạt trịn

NHẬN
BIẾT

THƠNG

HIỂU

TN

TL

TN

1

1

1

0,5

1

0,5

VẬN DỤNG

TL

TN

TỔNG

TL


1

2

6

0,5

1

3,5

1

1

1

1

4

0,5

0,5

2

1


4

1

1

2


0,5
Tổng

2

2,5

3

4

5

12

2

3,5

4,5


10

II -ĐỀ KIỂM TRA:
Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1 : AB là một cung của (O; R ) với số đo cung nhỏ AB là 800 ; Khi đó :
a) góc AOB có số đo là:
A. 1800 ;

B. 1600

C. 1400

;

D. 800

;

b) Số đo cung lớn AB là :
A. 1600 ;

B. 2800 ;

C . 800 ;

D . Kết quả khác

0

Câu 2: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có ABC 120 . Vậy số đo của góc ADC là :


A. 600

B.1200

C.900

D. Kết quả khác

Câu 3 : Chu vi đường trịn có bán kính 3 cm là :
A . 9  cm

B. 6  cm

C. 3  cm

D . Kết quả khác

Câu 4 : Độ dài cung 600 của đường trịn có bán kính 6 cm là :
A. 6. (cm)

B. 2. (cm)

C. 6. (cm)

D. 3. (cm)

Câu 5 : Diện tích hình quạt trịn 1200 bán kính 3 cm là :
A .  (cm2 ) ;


B . 2  (cm2 ) ;

C . 3  (cm2 ) ;

D . 4  (cm2 )

Tự luận : ( 7 Điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ đường trịn đường kính MC.
Kẻ BM cắt đường trịn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh:
a) Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn.


b) ACB ACS


c) Tính diện tích và chu vi đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB = 9cm , AC = 12
cm.

III- Đáp án :
Trắc nghiệm: MỖI CÂU 0,5 ĐIỂM

Câu 1a)

b)

Cõu 2

cõu3

cõu4


Cõu 5

D

B

A

B

B

C

T lun : 7 im

CÂU

NộI DUNG

ĐIểM

Hỡnh v ỳng
0,5 điểm

a

0


Ta có CDB 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)


BAC
900 (gt)


 CDB
BAC
900

Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( Hai đỉnh liên tiếp ....)
b

0,5
0,75
0,5
0,75
0,5

Trong đường trịn đường kính BC có :


ACB
ADB
(Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung AB)

0,75

Mà tứ giác CMDS nội tiếp đường trịn đường kính MC



 ACS
ADB


 ACB
ACS

c

Xét ABC vng tại A ta có :BC2 = AB2 + AC2 (ĐL Pytago)
 BC2 = 92 + 122 = 81 +144 = 225  BC = 15

Trong đường trịn tâm I có đường kính BC = 15 cm  R(I) =7,5 cm

0,75
0,5
0,75


+) Chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là :

0,25

C  d 3,14.15 47,1 cm.

0,5

+) Diện tích hình trịn đường kính BC là :

2

S  R 2 3,14.  7,5  176, 625

cm2
0,5

Lưu ý Nếu HS vẽ hình như sau( Điểm S nằm giữa A và D thì câu b) c/m như sau:

Trong đường trịn đường kính BC có :






ACB
ADS
cùng chắn AB

 (1)

Trong đường trịn đường kính MC có:






ACS

ADB
cùng chắn SM

0,75

0,75

 (2)
0,5



Tõ (1) vµ (2)  ACB ACS

ĐỀ 3
I/ MỤC TIÊU :
* Kiểm tra khả năng lónh hội kiến thức trong chương III của học sinh.
* Rèn khả năng tư duy, suy luận , chứng minh .
* Rèn kó năng vẽ hình , tính toán , chính xác , hợp lí.
* Rèn cách trình bày bài toán hình học rõ ràng , mạch lạc .
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

TỔNG



Các loại góc của

TN

TL

TN

1

1

1

0,5

1

0,5

TL

TN

TL

1


2

6

0,5

1

3,5

đường tròn , liên
hệ giữa cung,
dây và đường
kính
Tứ giác nội

1

1

1

1

4

0,5

0,5


2

1

4

1

1

2

0,5

2

2,5

tiếp. Đường tròn
ngoại tiêp.
Đường tròn nội
tiếp đa giác
đều.
Độ dài đường
tròn , cung tròn .
Diện tích hình
tròn , hình quạt
tròn .
TỔNG


3

4

5

12

2

3,5

4,5

10

III/ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A/ Trắc nghiệm : (3điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : AB là một dây cung của (O; R ) với Sđ AB = 800 ; M là điểm trên cung
nhỏ ABû .Góc AMB có số đo là :
A. 2800 ;

B. 1600

;

C. 1400

;


D. 800

Câu 2 : Hai bán kính OA , OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm là 800. Số đo
cung lớn AB là


A. 1600 ;
B. 2800 ;
C . 800 ;
D . Moät đáp số
khác .
Câu 3 : Hình tròn có diện tích 12, 56m2. Vậy chu vi của đường tròn là :
A. 25,12cm ;
B. 12,56cm ;
C . 6,28cm ;
D . 3,14cm
0
ˆ 120
Caâu 4 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB
. Vậy số đo góc BCD là :
A. 600

B.1200

C.900

D.Kết quả khác

Câu 5 : Cho (O ; R ) và một dây cung AB = R 3 số đo của cung nhỏ AB laø :
A . 900 ;


B . 600 ;

C . 1500 ;

D . 1200

Câu 6 : Diện tích của hình quạt tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3cm laø:
A .  (cm2 ) ;

B . 2  (cm2 ) ;

C . 3  (cm2 ) ;

D . 4

(cm2 )
B/ Tự luận : (7điểm)
Cho đường tròn (O ;R) và một dây AB , trên tia BA lấy điểm C sao cho C nằm
ngoài đường tròn . Từ điểm chính giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ
của đường tròn cắt dây AB tại D. Tia CP cắt đường tròn tại I. Các dây AB và QI
cắt nhau tại K.
a) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp .
b) Chứng minh IQ là tia phân giác của góc AIB .
0

c) Cho bieát R = 5cm , AOQ 45 . Tính độ dài của cung AQB .

d) Chứng minh CK.CD = CA.CB .
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :

Phần I : Trắc nghiệm :

( mỗi câu đúng 0,5 đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

B

A

D


C


Phần II : Tự luận (7 điểm )
(O; R) , dây AB , C thuộc tia BA và
P

I

GT

O

KL

nằm ngoài (O) , AP = PB , đường kính
PQ cắt AB tại D , CP cắt (O) tại I
AB cắt IQ tại K
a) Tứ giác PDKI nội tiếp
b) IQ là tia phân giác của góc AIB
c) Biết R = 5cm ,  AOQ = 45 0 .
Tính l
AQP

C

A

K


B

D
Q

d) CK. CD = CA.CB

CHỨNG MINH :

a) Tứ giác PDKI nội tiếp: (1,5đ)
Ta có: P là điểm chính giữa của cung lớn AB (GT)
0

Nên PQ  AB . Lại có : PIQ 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) (0,75đ)
0


Suy ra : PIK  PDK 180  Tứ giác PDKI nội tiếp (đpcm)

(0,75đ)

b) IQ là tia phân giác của góc AIB : (1,5đ)


Do PQ  AB (cmt)  AQ QB

(0,5ñ)




 AIQ QIP  IQ là tia phân giác của góc AIB (đpcm)

(1đ)

c) Tính lcungAQB : (1,5ñ)
AOB 2 AOQ 900

lcungAQB

(0,75ñ)

 Rn 5 90 5

 (cm)
2
= 180 180

(0,75ñ)

d) CK.CD = CA.CB : (1,5ñ)
CIK CDP ( g.g )  CK .CD CI .CP
CPA CBI ( g.g )  CA.CB CI .CP

(1ñ)


Suy ra : CK.CD = CA.CB (đpcm (0,5đ) (Vẽ hình , ghi GT – KL đúng 1 điểm )
CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9
Cấp độ


Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao
TNK TL
Q

Chủ đề

TNK TL
Q

TNK TL
Q

TNK TL
Q

Góc ở
tâm, góc
nội tiếp,
góc có
đỉnh ở
trong hay
ngoài
đường

tròn

Nhận
biết
các
loại
góc
với
đườn
g
trịn

Biết tính số đo
góc có đỉnh ở
trong đường
trịn

Vận dụng được
tính chất góc
tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây
cung

Số câu

1

1

Số điểm


Tính được góc
có đỉnh trong
đường trịn.

0,5

1

1

0,5

1

Cộng

4
0,5

2,5

Tỉ lệ %
Tứ giác
nội tiếp,
đa giác
đều nội
tiếp

Nhận biết được

điều kiện để tứ
giác nội tiếp

Tính được độ
dài tiếp tuyến

Số câu

2

1

Số điểm

Biết khai thác
Tính độ dài cạnh tính chất tứ
đa giác đều nội
giác nội tiếp
tiếp đường trịn.
1
1

1

1
0,5

Vận dụng được
điều kiện đủ
của tứ giác nội

tiếp

1
0,5

6
1

4

Tỉ lệ %
Độ dài
cung tròn,
diện tích

Tính được độ
dài cung trịn

Tính độ dài
cung

Vận dụng tính
được diện tích
giới hạn bởi

Tính được
diện tích giới
hạn bởi dây



hình tròn
Số câu
Số điểm

cung trịn
1

1
1

và cung

3
0,5

1
1,5

6
0,5

3,5

Tỉ lệ %
Tổng số câu 5
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

4


4

1

16

3,5

3

2,5

1

35%

30%

25%

10%

10,0


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9


ĐỀ 1

1.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 2

3 4 5 6

7 8 9 10

Đáp A D C B A D B D S Đ
án
2.TỰ LUẬN (5 điểm)

y
C

Bài 1.(2 điểm)

1

H

a) Chứng minh OD // BH (1đ)
Tam giác OBD cân tại nên


 D

D
1
2


2

 B B
B 1 D
1 , 1
2

2

B

z

D

1
1

x

A

O

 OD // BH

b) Chứng minh HDEC nội tiếp (1đ)
ABHD nội tiếp  A1 D2 ,
 HDEC nội tiếp.





 C
A
1
1

 D 2 C 1

C

Bài 2. (3 điểm)

120
D

a) Tính các cạnh (1đ)
BC = 4, CD = 4

3,

AB = AD = 4

2

R

0


60

O

I

(cm)

b) Tính độ dài cung (1đ)
.4.60 4
lBC

 
180
3

(cm),

.4.120 8
lCD

 
180
3

A

(cm)

c) Tính góc (0,5đ)

0
0


 sdAB  sdCD  90  120
AIB
2
2

= 1050
d) Diện tích phần gạch sọc (0,5đ)

0

H

B


1
1
R 3
R2 2   2 
R2   .2R.R  .2R.

2
2
2 

2

=



=



8 2  2 

3

3



 (cm2)

*) Nếu học sinh có cách giải khác đúng,
vẫn được điểm tối đa cho mỗi câu.


O
A

4cm

O’
C


2cm

B

ĐỀ 5
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.

- Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức về cung và dây cung, góc với đường tròn, tứ
giác nội tiếp, độ dài đường tròn, diện tích hình tròn
- Kỹ năng: Tổng hợp các kĩ năng về tính toán, vẽ hình, suy luận và chứng minh
- Thái độ: Tính cẩn thận trong tính tốn, suy luận, thật thà, nghiêm túc trong kiểm tra .
II.HÌNH THỨC.Vừa

trắc nghiệm vừa tự luận

III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Cấp độ

Nhận biêt

Thơng hiểu

Vận dung
Cấp độ thấp

TNKQ

Chủ đề


TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

cung

HiĨu kh¸i niƯm gãc NhËn biÕt đợc Vận dụng đợc
ở tâm, số đo của mối liên hệ giữa các định lí để
một cung.
cung và dây để so giải bài tập.
sánh đợc độ lớn
của hai cung theo
hai dây tơng ứng
và ngợc lại.

Số câu
hỏi

1

1. Cung
vaứ daõy

Cng


Cp cao
TNKQ

TL

2
3

Số điểm
2. Goực
vụựi
ủửụứng
troứn

0,5

2

Nhận biết đợc góc Hiểu khái niệm Vận dụng đợc
tạo bởi tiếp tuyến góc nội tiếp, mối các định lí để
và dây cung.
liên hệ giữa góc giải bài tập.
nội tiếp và cung
Nhận biết đợc góc bị chắn.
có đỉnh ở bên trong
hay bên ngoài đờng Hiểu bài toán quỹ
tròn, biết cách tính tích cung chứa
số đo của các góc góc và biết vận
trên.

dụng để giải
những bài toán
đơn giản.

2,5


Số câu
hỏi

1

3

Số điểm

0,5

3

3,5

Hiểu định lí thuận Vận dụng đợc
và định lí đảo về các định lí trên
tứ giác nội tiếp.
để giải bài tập
về tứ giác nội
tiếp đờng tròn

3. Tửự

giaực noọi
tieỏp

Số câu
hỏi

4

1

1

Số điểm

0,5

2

2

2,5

Vận dụng đợc
công thức tính
độ dài đờng
tròn, độ dài
cung tròn, diện
tích hình tròn
và diện tích
hình quạt tròn

để giải bài tập.

4. Doọ daứi
ủửụứng
troứn,
dieọn tớch
hỡnh
troứn

Số câu
hỏi

1

1

Số điểm

0,5

2

1

1,5

TS câu
hỏi
3


4

4

11

TS điểm
1,5

4,5

4

10

I. PHN TRC NGHIỆM: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất in vo bng.
Cõu

1

2

3

4

5

6


7

Tr li
Câu1: Bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:
A.

3 cm ;

B. 2 3 cm ;

C. 3 3 cm ; D. 6 3 cm .

8

9

10


Câu 2: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp đợc trong đờng tròn:
A. Hình chữ nhật ;

B. Hình thang cân;

C. Hình vuông;

D. Hình thoi.

Câu 3: Diện tích hình tròn là 36 cm2. Chu vi đờng tròn là:
B. 12  cm;


A. 10  cm;

C. 6  cm; D. 5 cm
A

Câu 4: Cho hình vẽ:

100
0

0
0


Bit sđAmD 100 , sđBnC 30 . Số đo gãc AMD lµ:

A. 250.

B. 350.

m
O

C. 700.

D. 1300.

D


n 30

B

0

C

0


Câu 5: Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn, biết góc B = 50 , số đo D
là:

A. 400

B. 500

C. 1400

D. 1300

Câu 6: Cho đờng tròn(O; R)và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M, số đo

AMB
là: A. 1500 ;

B. 900 ;

C. 1200;


D.700.

Câu 7: Trên ®êng trßn (O; R) lÊy hai ®iĨm A, B sao cho số đo cung lớn AB bằng 2700.
Độ dài dây cung AB lµ:
A. R ;

C. R 3 ; D. 2 R 2 .

B. R 2 ;

A
C

Câu 8: Xem hình vẽ.

O

D



Cho ASB =500. sđ AB
=800. số đo cung CD là:

A. 500 ;

B. 450 ;

C. 300;


S

B

D.200.

0

C©u 9: Cho  ABC néi tiÕp đờng tròn (O); biết  = 700, C = 40 . Kết luận nào sau đây
đúng:


A. sđ AB
=700 ;





B. AOB = BOC ;





C. sđ AC =sđ BC


D. sđ AB

= 1500.

Câu 10: Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đờng tròn (O; 10cm) và (O; 7cm) là
A. 64 (cm2);

B. 60  (cm2);

II. TỰ LUẬN. (5®iĨm)

C. 51  (cm2);

D.16  (cm2) .

M


Cho đờng tròn (O), đờng kính CD . Vẽ dây cung AB  CD ë H ( H O). Gäi I là điểm
chính giữa của cung AD, M là giao ®iĨm cđa AD vµ OI. K lµ giao ®iĨm cđa CI và AD. Chứng
minh :
KA KD
=
DCA
1. CI l tia phân giác của
Và CA CD

2. Tứ giác OHAM nội tiếp .
3. Đờng vuông góc kẻ từ I đến AC cũng là tiếp tuyến của đờng tròn O tại I.
6
I. PHN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nht in vo bng.
Cõu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tr li
Câu 1: Diện tích hình tròn là 25 cm2. Chu vi đờng tròn là:
B. 8  cm;

A. 10  cm;

C. 6  cm; D. 5 cm

Câu 2: Cho đờng tròn(O; R)và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M, số đo


AMB
là:

A. 600 ;

B. 900 ;

C. 1200;

D.1500;

Câu 3: Bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:
3 cm ;

A.

B. 2 3 cm ;

C. 3 3 cm ; D. 6 3 cm .

Câu 4: Trên đờng tròn (O; R) lÊy hai ®iĨm A, B sao cho sè ®o cung lớn AB bằng 2700.
Độ dài dây cung AB là:
A. R ;

C. R 3 ; D. 2 R 2 .

B. R 2 ;

A

C

Câu 5: Xem hình vẽ.

O

D




Cho ASB =550. sđ AB
= 800. số đo cung CD là:

A. 50 ;
0

B. 45 ;
0

C. 30 ;
0

S

B

D.25 .
0


0

C©u 6: Cho  ABC néi tiÕp đờng tròn (O); biết  = 700, C = 40 . Kết luận nào sau đây
đúng:


A. sđ AB
=700 ;





B. AOB = BOC ;





C. s® AC = s® BC


D. s® AB
= 1500.


Câu 7: Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đờng tròn (O; 10cm) và (O; 6cm) là:
A. 64  (cm2);

C. 72  (cm2);


B. 60  (cm2);

D.16  (cm2).

C©u 8: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đợc đờng tròn:
A. Hình bình hành;

B. Hình thang cân;

C. Hình thang;

D. Hình thoi.
A

Câu 9: Cho hình vẽ:

100
0

0
0



Bit sđAmD 100 , sđBnC 30 . S o AMD
là:

A. 250.


B. 350.

m
O

C. 700.

D. 1300.

n 30

B

0

D

C

M

0


Câu 10: Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn, biết B = 40 , số đo D
là:

A. 400

B. 500


C. 1400

D. 1500

II. T LUN. (5điểm)
Cho đờng tròn (O), đờng kính AB = 2R. VÏ d©y cung CD  AB ë H ( H O). Gọi M là
điểm chính giữa của cung CB, I là giao điểm của CB và OM. K là giao ®iĨm cđa AM vµ CB.
Chøng minh :
KC KB
=
CAB
1. AM là tia phân giác của
Và AC AB

2. Tứ giác OHCI nội tiếp.
3. Đờng vuông góc kẻ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đờng tròn O tại M.

HNG DN CHM
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm ( chữ Bài làm có dấu gạch ngang)
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

Trả lời

A

D

B

B

C

C

A

B


B

C

II. Tự luận
J

Hình vÏ: 0,5®
C

M
K
I

A
H

O


D

KC KB
=
CAB
1. AM l tia phân giác của
Và AC AB

( 2điểm)





Theo giả thiết M là trung điểm của BC MB = MC

--------- 0,5®



 CAM = BAM (hai gãc néi tiếp chắn hai cung bằng nhau)

-------- 0,5đ


AK là tia phân giác của CAB
KC AC
=
KB AB ( t/c tia phân giác của tam giác)

----- 0,5đ

KC KB
=
AC AB

---- 0,5đ

2. Tứ giác OHCI nội tiếp. ( 1,5điểm)
0



Theo gt: M là trung điểm của BC OM BC tại I OIC = 90 ------------0,5đ
0

CD AB tại H OHC = 90

-----------0,5đ

0


OIC + OHC =180 mà đây là hai góc đối

tứ giác OHCI nội tiếp

------------0,5đ

3. Đờng vuông góc kẻ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đờng tròn O tại M. ( 1điểm)
Kẻ MJ AC, ta có MJ // BC ( vì cùng vuông góc với AC).

----------0,25đ

Theo trên OM BC OM MJ tại M.

---------0,5đ

Suy ra MJ là tiếp tuyến của đờng tròn O tại M.

-----------0,25đ


I. Trắc nghiệm . Mỗi ý đúng 0,5 điểm ( chữ Bài làm không có dấu gạch ngang)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Trả lời

B

D

B


B

D

A

B

D

C

C

CNG ễN TP CHNG III HèNH HỌC 9
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×