Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Sinh học 9 - KIỂM TRA 1 TIẾT potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.5 KB, 7 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT .

A. Mục tiêu: Sau tiết kiểm tra hs đạt được các mục tiêu sau:
- Giúp hs củng cố, bổ sung, chính xác hóa hóa kiến thức đã học.
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng điều chỉnh phương pháp học tập, xây dựng ý thức
trách nhiệm trong học tập.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến thức.
B. Phương tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Đề kiểm tra - đáp án
2: HS: - Kiến thức đã học
C. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Đề kiểm tra:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm)
I. Hóy khoanh trũn cõu trả lời đúng nhất(mổi câu trả lời đúng 0,5điểm)
1. Quần thể ưu thế trong quần xó là quần thể cú.
a. số lượng nhiều b. vai trũ quan trọng
c. Khả năng cạnh tranh cao d. Sinh sản mạnh
2. Độ đa dạng của một quần xó được thể hiện
a. Số lượng cá thể nhiều b. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
c. Có thành phần loài phong phú d. Có cả động vật và thực vật
3. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống được áp dụng cho những đối
tượng nào?
a. Tất cả các loài động, thực vật và vi sinh vật
b. Vi sinh vật và thực vật
c. Vi sinh vật, thực vạt và động bậc thấp
4. Thế nào là lai xa?
a. là phép lai mà trong đó bố và mẹ thuộc hai loại khác nhau


b. là phép lai mà trong đó bố và mẹ thuộc hai dũng hoặc hai thứ khỏc nhau.
c. cả a và b
5. Vỡ sao giao phối gần cú hiện tượng thoái hoá giống?
a. vỡ giao phối gần giảm tỉ lệ cỏc cặp gen dị hợp trong kiểu gen khiến ưu
thế bị suy giảm
b. Vỡ giao phối gần làm giảm tỉ lệ cỏc cặp gen đồng hợp trong số đó có một
số đồng hợp lặn được biểu hiện ra ngoài.
c. Cả a và b
6. Trong quần xó , quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật .
a. Chỉ của riờng quần xó b. Cú giới hạn sinh thỏi hẹp
c. Có số lượng lớn d. Cả a, b, c
7. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là .
a. Đơn giản,dể tiến hành , ít tốn kém
b. Chỉ quan tâm đến kiểu hỡnh
c. Tạo được giống mới có năng suất cao
d. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
8. Ưu điểm của chọn lọc cỏ thể là gỡ?
a. Chọn lọc dựa trên kiểu gen nên chính xác và nhanh chống đạt kết quả.
b. Chỉ quan tâm đến kiểu hỡnh, khụng quan tõm đến kiểu gen.
c. Cỏch thực hiện phức tạp, thớch hợp với cỏc thung tõm nghiờn cứu.
d. Bổ sung cho phương pháp chon lọc cỏ thể.
9. Cỏc tập hợp sau, tập hợp nào khụng phải là quần thể sinh vật?
a. Bầy khỉ mắt đỏ sống trong rừng b. Đàn cá sống dưới song
c. Đàn chim sẻ sống trong rừng cây. d. Các cây thông trong rừng
10. Quần thể cõn bằng khụng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Sức sinh sản tử vong b. Tính đa dạng
c. Hiện tượng khống chế sinh học d. Thời gian tồn tại
II. Hóy khoanh trũn cõu trả lời đúng nhất (mổi câu 0,25điểm)
1. Yếu tố quyết định số lượng cá thể cỏc quần thể sõu hại cõy trồng là.
a. Dinh dưỡng . b. Nhiệt độ . c. Ánh sang. d. Thổ

nhưỡng
2. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là?
a. Do có cùng nhu cầu sống. b. Do chống lại điều kiện bất lợi
c. Do đối phó với kẻ thù d. Do mật độ cao
3. Trường hợp nào thường tiêu diệt lẫn nhau.
a. Kí sinh - vật chủ b. Vật ăn thịt - con mồi
c. Giành đẳng cấp d. Xõm chiếm lónh thổ
4. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
a. Mật độ b. tỉ lệ đực cái c. Sức sinh sản d. Độ đa
dạng
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
a. Nhúm cỏ thể cựng loài cú lịch sử phỏt triển chung: b. Tập hợp ngẫu
nhiờn nhất thời
c. Kiểu gen đặc trưng ổn định d. Có khả năng sinh
sản
6. Trong tự nhiờn, khi quần thể chỉ cũn một số cỏ thể sống sút thỡ khả năng
nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
a. Sinh sản với tốc độ nhanh. b. Diệt vong . c. Phân tán d. Hồi
phục
7. Sự biến động của quần xó là do.
a. Môi trường biến đổi b. Sự phát triển của quần xó
c. Tác động của con người d. Đặc tính của quần xó
8. Các quần thể ưu thế của quần xó thực vật cạn là.
a. Thực vật thõn gổ cú hoa. b. Thực vật thõn bũ cú hoa
c. Thực vật hạt trần d. Rờu
B. TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT (3điểm)
Hoàn thành sơ đồ lưới thức ăn sau (Mổi từ hoặc cụm từ điền đúng 0,5điểm)
… (1)…. Chim ăn sâu

(2) (3)


(6)
Cõy xanh ……… ……
Đại bàng ……
(4) (5)
……… …………


Đáp án
A/ Trắc nghiệm khỏch quan
I. Mổi câu trả lời đúng (0,5điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a c c c a c a a b b
II. Mổi câu trả lời đúng (0,25điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8
b a d d b d a A
B/ Trắc nghiệm điền khuyết (mổi câu trả lời đúng 0,5diểm)
1 - Sõu 4 - Chõu chấu
2 - Chuột 5 - Gà
3 - Rắn 6 - Vi khuẩn (VSV)



IV. Nhận xét, đánh giá: (2’)
- Thu bài và nhận xét thái độ làm bài của hs.
V. Dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.




    

×