Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.65 KB, 3 trang )

UBND Huyện VĨNH BẢO
Trường THCS Thắng Thủy – Vĩnh Long
BÀI KIỂM TRA : SINH HỌC
( Thời gian làm bài 15’)
Họ và tên : ………………………………………….
Lớp: 7A
Ngày kiểm tra:
/
Ngày trả bài:
/
Điểm
Lời cô phê

/ 2018
/ 2018

ĐỀ BÀI
1. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
1.Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?
A. Sâu đo,
B.Roi bơi
C. lộn đàu
D. Cả A và C
2, Thành cơ thể của Thủy tức có mấy lớp:
A .Một lớp tế bào
B Hai lớp tế bào
C.Ba lớp tế bào
D. Bốn lớp tế
bào
3. Môi trường sống cửa thủy tức:
A. nước lợ


B. Nước mặn
C. Nước ngọt
D. Cả A,B,C
4. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào .?
A. Suối
B . Biển
C. Sông
D . Ao, Hồ.
5. Trong các đại diện đại diện nào có lối sống di chuyển.
A. Sứa
B. Hải quỳ .
C. San hô
D. San hô ,Hải quỳ
6. Cách dinh dưỡng của ruột khoang :
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Kí sinh
D. Hoại sinh.
7. Nơi kí sinh của trùng sốt rét là:
A. Ruột người .
B. Máu người
C. Phổi người
D.Tuyến nước bọt
người.
8. Người ta thường dùng bộ phận nào của san hô để trang trí.
A. Tua
B. Chồi
C.Phần thịt
D. Khung xương đá vơi.
9. Cách phịng tránh bệnh sốt rét là:

A. Ăn chín uống sơi .
B. Ngủ mắc màn
C. Tiêm phòng vác xin .
D. Kiểm tra sưc khỏe định kì.
10. Động vật có khả năng tự dưỡng là:
.
A. Trùng giầy.
B. Hải quỳ .
C. San hô
D. Trùng roi xanh

Câu
Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10


2. Tìm nội dung phù hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
stt Đặc điểm /
Đại diện
Thủy tức
Sứa
1
Kiểu đối xứng
2
Cách di chuyển
3
Cách dinh dưỡng
4
Cách tự vệ
5
Số lớp tế bào của thành cơ thể
6
Kiểu ruột
7
Sống đơn độc hay tật đồn

San hơ





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×