Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

CAU HOI ON TAP TIN 9 HK2 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.89 KB, 6 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC 9 – HK2 – 2017 - 2018
Câu 1. Để sử dụng mẫu bài trình chiếu, ta chọn lệnh:
A) Format -> Slide Layout
C) Slide Show -> Slide Design
B) Format -> Slide Design
D) View -> Slide Layout
Câu 2. Để thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh, sau khi nháy chuột phải lên hình
ảnh ta chọn lệnh nào để hình ảnh nằm trên cùng
A) Order -> Send Backward
C) Order -> Send to Back
B) Order -> Bring to Front
D) Order -> Bring Forward
Câu 3. Bảng chọn nào sau đây là đặc trưng của phần mềm trình chiếu mà em đã
học?
A) Data
B) Slide Show
C) Format
D) Tool
Câu 4. Để chọn đồng thời nhiều trang chiếu liên tục, ta nhấn giữ phím:
A) Alt
B) Ctrl
C) Shift
D) Tab
Câu 5. Để thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh, sau khi nháy chuột phải lên hình
ảnh ta chọn lệnh nào để hình ảnh nằm dưới cùng
A) Order -> Send Backward
C) Order -> Send to Back
B) Order -> Bring Forward
D) Order -> Bring to Front
Câu 6. Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với hình ảnh đã được chèn vào
trang chiếu:


A) Thay đổi kích thước
C) Thay đổi vị trí
B) Thay đổi thứ tự
D) Tất cả các thao tác trên
Câu 7. Tác dụng của màu nền trang chiếu
A) Trực quan, gây ấn tượng
B) Phối hợp các yếu tố màu sắc
C) Tiết kiệm thời gian và công sức, tận dụng được kết quả phối hợp các yếu tố màu
sắc
D) Làm cho trang chiếu thêm sinh động và thu hút sự chú ý
Câu 8. Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự để đặt màu nền cho trang chiếu:
a. Chọn màu thích hợp trên hộp thoại.
b. Chọn lệnh Format -> Background.
c. Nháy nút Apply trên hộp thoại.
d. Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái.
A) d-b-a-c
B) c-a-d-b
C) b-d-a-c
D) d-a-c-b
Câu 9. Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn cho tất cả trang chiếu, sau khi nháy
bên phải mẫu, ta chọn:
A) Apply to Selected Slides
C) Apply to All Slides
B) Apply to All
D) Apply to Master
Câu 10. Chọn phương án đầy đủ nhất, khi muốn tạo màu nền cho trang chiếu:
A) Một tệp hình ảnh
B) Một mẫu có sẵn
C) Một màu đơn sắc bất kì hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu
D) Bất kì một trong số các phương án trên



Câu 11. Ưu điểm khi làm việc với bài trình chiếu trong chế độ hiển thị sắp xếp các
trang chiếu:
A) Việc sao chép, di chuyển các trang chiếu dễ dàng hơn.
B) Xem tồn thể bài trình chiếu một cách tổng quát
C) A và B sai
D) A và B đúng
Câu 12. Tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian, ta nháy chọn:
A) Automatically after
C) No Transition
B) On mouse click
D) Apply to All Slide
Câu 13. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A) Chỉ có phần mềm trình chiếu PowerPoint mới có cơng cụ để thêm các khung văn
bản vào các trang chiếu
B) Trên các trang chiếu, ngoài các khung văn bản đã có sẵn, ta vẫn có thể thêm các
khung văn bản khác.
C) Trong phần mềm trình chiếu PowerPoint, nếu muốn thêm khung văn bản ta dùng
công cụ Textbox
D) Cả B và C đều đúng
Câu 14. Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta chọn lệnh:
A) Slide Show -> Custom Show
C) Slide Show -> Custom Animation
B) Slide Show -> Slide Transition
D) Slide Show -> View Show
Câu 15. Để giúp cho việc trình bày nội dung trên các trang chiếu một cách dễ dàng
và nhất quán, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn điều gì?
A) Mẫu hình nền
C) Mẫu bố trí

B) Tiêu đề
D) Hiệu ứng động
Câu 16. Để có bài trình chiếu nhất quán, ta nên đặt bao nhiêu màu nền:
A) Một màu
B) Hai màu
C) Nhiều màu
D)
Một vài màu
Câu 17. Hiệu ứng chuyển trang chiếu là:
A) Xuất hiện một tệp phim
B) Trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang chiếu
C) Cách xuất hiện tiêu đề của các trang chiếu
D) Cách xuất hiện của các trang chiếu khi bắt đầu được hiển thị thay thế trang chiếu
trước
Câu 18. Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn cho một trang chiếu đang chọn, sau
khi nháy bên phải mẫu , ta chọn:
A) Apply to All
C) Apply to Master
B) Apply to All Slide
D) Apply to Selected Slide
Câu 19. Để trình chiếu cho bài trình chiếu, ta chọn lệnh:
A) Slide Show -> View Show
C) Format -> View Show
B) View -> View Show
D) Insert -> View Show
Câu 20. Khi làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một trang chiếu mới, em thực
hiện:
A) Chọn lệnh Format -> New Slide
B) Chọn lệnh Edit -> New Slide
C) Chọn lệnh Insert -> New Slide


D) Nháy nút New

trên thanh công cụ


Câu 21. Khi chọn màu định dạng cho văn bản và nền trên trang chiếu ta nên chọn:
A) Hai màu tương phản nhau
C) Cả hai là màu sáng
B) Cả hai là màu tối
D) Hai màu giống nhau
Câu 22. Chọn phát biểu sai:
A) Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn hơn
B) Chỉ sử dụng màu nền trắng để dễ đọc văn bản trên trang chiếu
C) Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu
D) Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu
Câu 23. Để chọn đồng thời nhiều trang chiếu khơng liên tục, ta nhấn giữ phím:
A) Shift
B) Tab
C) Ctrl
D) Alt
Câu 24. Để áp dụng mẫu bố trí nội dung cho trang chiếu đang được hiển thị, ta
chọn lệnh
A) Edit -> Slide Layout
C) Format -> Slide Layout
B) Insert -> Slide Layout
D) View -> Slide Layout
Câu 25. Để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu ta thực
hiện:
A) Mở bảng chọn Slide Show --> Slide Transition

B) Mở bảng chọn Slide Show --> Animation Schemes
C) Mở bảng chọn Format --> Slide Layout
D) Mở bảng chọn Slide Show --> View Show
Câu 26. Khởi động phần mềm trình chiếu Powerpoint, ta nháy đúp chuột vào biểu
tượng:
A)
B)
C)
D)
Câu 27. Để lưu kết quả làm việc, ta chọn lệnh:
A) File -> Save
C) Five -> Save
B) Find -> Save
D) Fine -> Save
Câu 28. Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng, ta chọn lệnh:
A) Slide Show -> Custom Animation
C) Slide Show -> Custom Show
B) Slide Show -> View Show
D) Slide Show -> Slide Transition
Câu 29. Có thể đặt hiệu ứng chuyển trang cho một trang chiếu theo mấy kiểu:
A) Nhiều kiểu
C) Một vài kiểu
B) Khơng có kiểu nào
D) Một kiểu
Câu 30. Một số khả năng định dạng nội dung văn bản của PowerPoint:
A) Căn lề, tạo các danh sách dạng liệt kê
B) Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
C) A và B sai
D) A và B đúng
Câu 31. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

A) Slide Show --> Delete Slide
C) Edit --> Delete Slide
B) SlideTools --> Delete Slide
D) File --> Delete Slide
Câu 32. Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự để chèn hình ảnh vào trang chiếu:
a. Chọn thư mục lưu têp hình ảnh
b. Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File


c. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh
d. Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy Insert.
A) c-b-a-d
C) a-c-b-d
B) b-d-a-c
D) c-a-d-b
Câu 33. Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là:
A) Sắp xếp vị trí cho các thành phần nội dung trên trang chiếu
B) Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu
C) Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm
D) Khơng cần thiết phải có trang tiêu đề
Câu 34. Tuỳ chọn nào sau đây không đi kèm với hiệu ứng chuyển trang
A) Âm thanh đi kèm
C) Thời điểm kết thúc
B) Tốc độ xuất hiện
D) Thời điểm xuất hiện
Câu 35. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn trang chiếu hiện hành
(trang đang xem), ta thực hiện?
A) Alt + F5
C) Ctrl + F5
B) Space + F5

D) Shift + F5
Câu 36. Để thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh, sau khi nháy chuột phải lên
hình ảnh ta chọn lệnh nào để hình ảnh chuyển lên trên 1 lớp
A) Order -> Bring Forward
C) Order -> Send to Back
B) Order -> Bring to Front
D) Order -> Send Backward
Câu 37. Các bước tạo bài trình chiếu thường được thực hiện theo thứ tự:
a. Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu
b. Nhập và định dạng nội
dung văn bản
c. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu
d. Thêm các hình ảnh minh hoạ
e. Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu
f. Tạo các hiệu ứng động
A) a-c-d-b-e-f
C) a-c-b-f-d-e
B) a-b-d-c-e-f
D) a-c-b-d-f-e
Câu 38. Đa phương tiện được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A) Kết hợp nhiều phương tiện hiện đại
B) Dùng đồng thời hai phương tiện là máy tính và máy chiếu
C) Thơng tin được kết hợp từ nhiều dạng
D) Dùng nhiều thiết bị khi trình bày
Câu 39. Để thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh, sau khi nháy chuột phải lên
hình ảnh ta chọn lệnh nào để hình ảnh chuyển xuống 1 lớp
A) Order -> Send Backward
C) Order -> Bring to Front
B) Order -> Bring Forward
D) Order -> Send to Back

Câu 40. Hoạt động nào sau đây dùng phần mềm trình chiếu là thích hợp nhất?
A) Thư giản
C) Soạn thư điện tử
B) Hội thảo tập huấn
D) Chia sẽ dữ liệu
Câu 41. Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn lệnh:
A) View -> Background
C) Format -> Background
B) Slide Show -> Background
D) Insert -> Background
Câu 42. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn bài trình chiếu theo thứ
tự từ trang đầu đến trang cuối, ta thực hiện:


A) Tools --> View Show
B) File --> View Show

C) Window --> View Show
D) Slide Show --> View Show

Câu 43. Có thể đặt hiệu ứng động cho các đối tượng theo mấy kiểu:
A) Một vài kiểu
B) Một kiểu
C) Tuỳ vào cách trình bày mà có một, hai hay nhiều kiểu
D) Nhiều kiểu
Câu 44. Em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh hoạ nội
dung
A) Các đoạn phim ngắn
C) Bảng và biểu đồ
B) Các tệp hình ảnh và âm thanh

D) Tất cả các đối tượng trên
Câu 45. Cùng với kiểu hiệu ứng, ta cịn có thể chọn các tuỳ chọn nào để điều
khiển:
A) Thời điểm xuất hiện trang chiếu
B) Tốc độ xuất hiện trang chiếu
C) Âm thanh đi kèm khi trang chiếu xuất hiện
D) Cả A, B, C
Câu 46. Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn:
A) Tiết kiệm thời gian và công sức, tận dụng được kết quả phối hợp các yếu tố màu
sắc
B) Làm cho trang chiếu thêm sinh động và thu hút sự chú ý
C) Phối hợp các yếu tố màu sắc
D) Trực quan, gây ấn tượng
Câu 47. Ứng dụng của đa phương tiện:
A) Là dạng thông tin cơ bản quan trọng nhất
B) Trong các lĩnh vực giáo dục, nghệ thuật, y tế, khoa học, thương mại
C) Thể hiện thông tin tốt hơn, thu hút sự chú ý hợn, thích hợp với việc sử dụng máy tính, phù
hợp cho việc giải trí và dạy học
D) Sự kết hợp thơng tin nhiều dạng khác nhau và các thơng tin đó có thể được thể hiện một
cách đồng thời
Câu 48. Theo em, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm đa phương tiện?
A) Đơn, thư
C) Bức tranh
B) Tiếng đàn
D) Đoạn phim thời sự
Câu 49. Khi chọn màu định dạng cho văn bản và nền trên trang chiếu ta nên chọn:
A) Cả hai là màu tối
C) Cả hai là màu sáng
B) Hai màu giống nhau
D) Hai màu tương phản nhau

Câu 50. Thành phần rất đặc biệt và có thể coi là dạng tổng hợp thông tin của đa phương tiện
là:
A) Ảnh động
B) Âm thanh
C) Phim
D) Văn bản
Câu 51. Ưu điểm nào sao đây là ưu điểm chính của đa phương tiện?
A) Thể hiện thơng tin tốt hơn
C) Ít tốn kém
B) Dễ lưu trữ
D) Không cần nhiều thiết bị
Câu 52. Đa phương tiện là:


A) Sự kết hợp thông tin nhiều dạng khác nhau và các thơng tin đó có thể được thể hiện một
cách đồng thời
B) Thể hiện thông tin tốt hơn, thu hút sự chú ý hợn, thích hợp với việc sử dụng máy tính, phù
hợp cho việc giải trí và dạy học
C) Là dạng thông tin cơ bản quan trọng nhất
D) Là thành phần rất điển hình
Câu 53. Đa phương tiện thường không được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A) Nhà trường
B) Lập trình
C) Quản lí xã hội
D)
Y học
Câu 54. Đa phương tiện được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A) Dùng nhiều thiết bị khi trình bày
B) Kết hợp nhiều phương tiện hiện đại
C) Dùng đồng thời hai phương tiện là máy tính và máy chiếu

D) Thơng tin được kết hợp từ nhiều dạng
Câu 55. Phần mềm nào sau đây có thể sử dụng để tạo ra sản phẩm đa phương tiện?
A) Microsoft Excel
C) Microsoft PowerPoint
B) Microsoft Window
D) Turbo Pascal
Câu 56. Ưu điểm của đa phương tiện:
A) Sự kết hợp thông tin nhiều dạng khác nhau và các thơng tin đó có thể được thể hiện một
cách đồng thời
B) Là dạng thông tin cơ bản quan trọng nhất
C) Thể hiện thông tin tốt hơn, thu hút sự chú ý hợn, thích hợp với việc sử dụng máy tính, phù
hợp cho việc giải trí và dạy học
D) Là thành phần rất điển hình
Câu 57. Đối tượng nào sau đây khơng phải là đa phương tiện?
A) Trang web
C) Đoạn phim tài liệu
B) Bài trình chiếu
D) Quyển truyện ngắn
1.B
11.D

2.B
12.A

3.B
13.A

4.C
14.B


5.C
15.C

6.D
16.A

7.D
17.D

8.A
18.D

9.C
19.A

10.D
20.C

21.A
31.C
41.C

22.B
32.A
42.D

23.C
33.A
43.C


24.C
34.C
44.D

25.B
35.D
45.D

26.A
36.A
46.A

27.A
37.D
47.B

28.A
38.C
48.D

29.D
39.A
49.D

30.D
40.B
50.C

51.A


52.A

53.B

54.D

55.C

56.C

57.D



×