Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toan hoc 4 Phep chia phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.1 KB, 7 trang )

Trường: Tiểu học Chu Văn An

Người soạn: Đỗ Thị Phương Anh

Lớp dạy: 4D

Mơn: Tốn

Ngày soạn: 14/02/2019

Ngày dạy:
TUẦN 25

TIẾT 125: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
* Kiến thức:
- HS biết cách thực hiện phép chia hai phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân
với phân số thứ hai đảo ngược.
- HS biết thế nào là phân số đảo ngược.
* Kĩ năng:
- Thực hiện tốt phép chia hai phân số.
- Áp dụng được quy tắc tìm thừa số chưa biết đối với phân số để tính nhanh
(bài tập 3).
- Vận dụng quy tắc chia hai phân số vào giải bài tốn có lời văn (bài tập 4).
* Thái độ:
- Hăng hái phát biểu, thảo luận, tích cực làm bài, u thích mơn tốn.
II. Phương tiện dạy học
- Bảng phụ.
III. Tiến trình bài học
Nội dung,
Hoạt động của GV


thời gian
1. Bài cũ * Ổn định tổ chức
* Bài cũ:
- Muốn tìm phân số của một số ta làm như
thế nào ?
5
- 1 HS lên bảng: Tìm 7 của 49.

Hoạt động của HS

- 1 HS trả lời.


- GV nhận xét.

- HS làm bài.

2. Bài mới * Giới thiệu: Trong giờ học trước chúng - HS lắng nghe.
ta đã học bài tìm phân số của một số. Ngày
hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em một
phép tính mới với phân số, đó là phép chia
phân số.
- GV viết tên bài học lên bảng và yêu cầu - 3 – 4 HS nhắc lại.
HS nhắc lại tên bài học.
* Bài tốn (ví dụ SGK trang 135):
- GV nêu bài toán.
- Yêu cầu HS đọc lại, xác định cái đã cho, - 2 HS đọc đề toán và
cái cần tìm.
trả lời.
7 2

- Khi đã biết diện tích và chiều rộng của
:
hình chữ nhật. Muốn tính chiều dài chúng - 2 HS trả lời: 15 3
ta làm như thế nào ?
- GV viết lên bảng phép tính :
7 2
:
15 3

* Hướng dẫn học sinh thực hiện phép
chia:
Muốn thực hiện phép chia hai phân số ta
lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ
hai đảo ngược.
* Giới thiệu phân số đảo ngược:
Vậy trước hết chúng ta cần biết phân số
- HS lắng nghe.
đảo ngược là phân số như thế nào.
- Phân số đảo ngược của phân số

a
b



b

phân số a .
- Hỏi: Các em có nhận xét gì về tử số cũng
a


b

như mẫu số của hai phân số b và a ?

- 3 HS trả lời.


- GV kết luận: Như vậy để tìm phân số đảo
ngược, ta chỉ cần đổi chỗ tử số và mẫu số
của phân số đó cho nhau.
- HS lắng nghe.
2

3

8

5

Ví dụ: Phân số đảo ngược của 3 là 2 .
Phân số đảo ngược của 5 là 8 .
1

Phân số đảo ngược của 4 là 4 .
1

Phân số đảo ngược của 7 là 7.
* Thực hiện phép tính:
Vừa rồi các em đã biết thế nào là phân số

đảo ngược, để thực hiện phép chia hai phân
số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số
thứ hai đảo ngược.
- Phân số thứ nhất là phân số nào?

7

- 2 HS trả lời: 15

- Phân số thứ hai đảo ngược là phân số
nào?
7
15

- Yêu cầu HS thực hiện phép tính
2
3

và đọc kết quả phép tính.
7
15

2

7

3

3


- 2 HS trả lời: 2
:
- HS thực hiện.

21

: 3 = 15 x 2 = 30

- Hỏi: Vậy để thực hiện phép chia hai phân
- 1 – 2 HS trả lời.
số chúng ta làm thế nào?
- GV chốt: Đó chính là quy tắc chia hai
phân số.
- 3 HS nêu quy tắc
- Ghi quy tắc.
- Cả lớp nhắc lại.


- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào nháp.

3 4
:
- Cho ví dụ yêu cầu HS thực hiện: 7 5

- GV nhận xét.
3. Luyện Bài 1 :
tập – thực - Viết đề bài lên bảng.
hành
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- 2 – 3 HS đọc đề.
- Viết phân số đảo
ngược của phân số đã
cho.
2

- Hỏi : Phân số đảo ngược của phân số 3
là phân số nào?
- Gọi HS lên bảng làm phần còn lại.

- 2 HS trả lời:

3
2

- 2 HS lên bảng, mỗi
HS làm 2 phần.
- Cả lớp làm miệng
theo nhóm đơi.

- GV Nhận xét.
Như vậy, ở bài tập 1 các em đã thực
hành tìm phân số đảo ngược của phân số đã - HS lắng nghe.
cho, bây giờ chúng ta hãy vận dụng điều đó
để thực hiện phép chia phân số trong bài
tập 2 nhé.
Bài 2
- Ghi đề bài lên bảng.
- 2 - 3HS đọc đề.

- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia hai - 1HS nhắc lại.
phân số.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- 3HS lên bảng làm
bài.
Cả lớp làm bảng con
(mỗi dãy làm một
phép tính).


3 5 3 8 24
: = x =
a) 7 8 7 5 35
8 3 8 4 32
: = x =
b) 7 4 7 3 21
1 1 1 2 2
: = x =
c) 3 2 3 1 3

- Thực hiện theo cặp.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.
Bài 3
- Ghi đề bài lên bảng.
- Gọi HS lên bảng làm phần a.

- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Yêu cầu: Hãy so sánh các phân số ở phép

tính 2 với các phân số ở phép tính 1?
Gợi ý:
+ Ở phép tính 1:
phân số nào?

10
21

- 2 - 3HS đọc đề.
- 3HS lên bảng làm
bài.
Cả lớp làm vào vở bài
tập.

10
là tích của những + Ở phép tính 1: 21

là tích của phân số
2
3

10
21

+ Khi lấy
phân số nào?

10
21


+ Khi lấy
phân số nào?

chia cho

5
7

chia cho

2
3

5
và 7 .

+ Được phân số bằng
thì ta được

thì ta được

2
3 .

+ Ta được phân số
5
bằng 7 .

+ Vậy khi lấy tích của hai phân số chia cho + Khi lấy tích của hai



một phân số thì ta được thương là gì?

phân số chia cho một
phân số thì ta được
thương là phân số còn
lại.
+ Ở bài tập này, chúng ta đã vận dụng quy + Quy tắc tìm thừa số
tắc gì?
chưa biết.
- Kết luận: Quy tắc tìm thừa số chưa biết - Lắng nghe.
khơng chỉ áp dụng được với số tự nhiên mà
cịn áp dụng với phân số.
Từ quy tắc này, chúng ta có thể vận dụng
để tính nhanh một số phép tính mà khơng
cần đặt tính và vận dụng để giải các bài
tốn tìm x. Vậy là khơng bắt buộc lúc nào
chúng ta cũng phải thực hiện phép tính mới
ra kết quả.
- Yêu cầu HS vận dụng quy tắc để làm - 1 HS lên bảng làm.
nhanh phần b).
Cả lớp điền nhanh kết
quả vào SGK.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Vừa đặt câu hỏi vừa tóm tắt lên bảng.
+ Đề cho biết gì?

- 1HS đọc đề.

- Trả lời:
+ Cho biết diện tích
hình chữ nhật là

2
3
3
4

m², chiều rộng là
m.
+ Tính chiều dài của
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
HCN.
- 1 HS lên bảng làm
bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng và bài làm Cả lớp làm bài vào vở
trong vở của HS.
+ Đề bài hỏi gì?


4. Củng
cố - dặn


bài tập.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc chia hai phân số. - 1 - 2HS nêu quy tắc.
- Trong bài học này, chúng ta cần lưu ý - Chúng ta có thể linh
điều gì?
hoạt trong tính tốn.

Gợi ý: Cơ đã khắc sâu ở bài tập 3.
Khơng nhất thiết lúc
nào cũng phải áp dụng
quy tắc để thực hiện
phép tính. Trong một
số trường hợp có thể
áp dụng một số quy
tắc để tính nhanh như:
Quy tắc tìm thừa số
- Nhận xét tiết học.
chưa biết...
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×