Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
Thời gian: 2 tín chỉ: 22 tiết lý thuyết; 8 tiết thực hành
Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được
Kiến thức
CÔNG CỤ DI TRUYỀN MỚI TRONG
CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG
Giảng viên: TS Vũ Thị Thúy Hằng
K1
Giải thích nguyên lý các kỹ thuật sinh học phân tử
K2
Phân tích tiềm năng và lựa chọn kỹ thuật sinh học phân tử thích hợp
trong chọn giống và cải tiến cây trồng
Kỹ năng
K3
Phối hợp, làm việc nhóm hiệu quả
K4
Viết và trình bày báo cáo tốt
K5
Thiết kế được một thí nghiệm sử dụng kỹ thuật di truyền và phân tử
để chọn giống cây trồng
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có ý thức và tuân thủ các u cầu về an tồn của phịng thí nghiệm,
K6
an tồn sản phẩm biến đổi gen
K7
2017-2018
1
Có tư duy và sáng tạo, có ý thức chủ động trong học tập và tự tìm
kiếm tài liệu
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp đầy đủ; đọc trước bài và tìm tài liệu
- Thực hành và viết báo cáo
- Seminar/ Thi giữa kì
- Thi cuối kì
Rubric đánh giá
Nội dung/Tiêu chí
đánh giá
Chuyên cần
Rubric 1- Tham dự
lớp
Thái độ tham dự
Thời gian tham dự
Đánh giá q trình
Rubric 2-Thuyết
trình
Nói khơng với
trong lớp
Trọng số
(%)
10
10
Thời gian/Tuần
học
Các buổi học, thực
hành
30
(1) Mục tiêu và nội
dung; (2) Cấu trúc
thiết kế; (3) Kỹ năng
thuyết trình; (4)
Tương tác cử chỉ;
(5) Thời gian; (6) Trả
lời câu hỏi; (7) Sự
phối hợp trong nhóm
Rubric 3-Thực hành
Rubric 4- Kiểm tra
giữa kì
Cuối kì
Rubric 5- Kiểm tra
cuối kì
10
6-8
10
2 ,3, 4
10
5
60
60
Theo lịch trường
Tài liệu tham khảo
Giáo trình về cơng nghệ sinh học
Tài liệu trên website
/>pdf
/>g.pdf
/>Nguyễn Hồng Lộc (2007) Giáo trình nhập mơn cơng nghệ sinh học
Nguyễn Đức Thành (2014) CÁC KỸ THUẬT CHỈ THỊ DNA TRONG NGHIÊN
CỨU VÀ CHỌN LỌC THỰC VẬT
Chọn tạo giống cây trồng là gì?
Tại sao phải chọn tạo giống cây trồng?
Chọn tạo giống như thế nào?
/>
1
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
Chọn tạo giống cây trồng là gì?
• Thay đổi/ cải tiến di truyền ở thực vật nhằm phục vụ con người
Tại sao?
• Khoa học cải tiến sự di truyền ở thực vật cho các lợi ích của
con người
Đổi mới trong chọn tạo giống cây trồng là yêu cầu
quan trọng để đáp ứng/chuẩn bị/đối phó với thách
thức về tăng dân số và biến đổi khí hậu
• Cải tiến di truyền thơng qua lai bố mẹ có tính trạng mong muốn
và chọn lọc thế hệ con có biểu hiện tốt hơn hoặc/và mang tính
trạng cải tiến của cả bố mẹ;
• Quy trình hệ thống dùng để cải tiến tính trạng qua lai, chọn lọc,
điều khiển trực tiếp kiểu gen ở cấp độ phân tử ADN và đưa gen
mới vào;
• Chọn giống là sự điều khiển có mục đích các lồi thực vật
nhằm tạo ra các kiểu gen, kiểu hình mong muốn cho các mục
đích cụ thể.
Need to Increase Agricultural Production
Dân số thế giới hiện ~7.3 tỷ người và dự đoán đạt
9.7 tỷ năm 2050.
Need to Accelerate Yield Increase
and Genetic Gain
Tăng mạnh năng suất nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày
càng tăng về lương thực và chăn nuôi.
Ở các nước đang phát triển, khoảng cách giữa tiềm
năng năng suất và năng suất thực trên đồng ruộng
rất lớn, cải tiến di truyền thực sự thấp trong nhiều
chương trình chọn tạo giống.
Image modified from ‘World Population Growth’ by Lauren Manning on Flickr, Oct.27, 2008
CHƯƠNG I. CÁC PHƯƠNG PHÁP
CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG
TRUYỀN THỐNG
11
ÔN TẬP: CÁC GIAI ĐOẠN
CHỌN GIỐNG CHỦ YẾU
2017-2018
/>
2
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
Tạo vật liệu bằng phương pháp lai
GĐ1. TẬP HỢP VÀ TÁI TỔ HỢP SỰ ĐA DẠNG
DI TRUYỀN
i) Thu thập, đánh giá và sử dụng nguồn gen (giống địa
phương, giống nhập nội, giống thương phẩm, dòng
chọn giống, loài hoang dại, v.v (vốn gen I – IV)
ii) Tạo nguồn biến động cho chọn lọc (tạo vật liệu chọn
giống) bằng các phương pháp:
- lai (trong loài, lai xa - khác loài, khác chi...)
- đột biến (in vivo, in vitro)
- đa bội thể
- kỹ thuật di truyền/chuyển nạp gen
2017-2018
13
14
2017-2018
GĐ2. CHỌN LỌC VÀ ĐÁNH GIÁ
- Chọn lọc
- Khảo nghiệm
- Khảo nghiêm do nhà chọn giống
- Khảo nghiệm quốc gia
Chọn lọc và đánh giá ,Trạm chọn giống ở Cheshire và Essex, 1936
Viện NC Lúa Quốc tế
Khảo nghiệm sơ bộ
17
2017-2018
18
2017-2018
/>
3
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nơng Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
KHẢO NGHIỆM VÙNG
GĐ3. CƠNG NHẬN, PHỔ BIẾN VÀ THƯƠNG MẠI
HÓA GIỐNG MỚI
-Giống được đặt tên phù hợp
-Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn
định (DUS)
-Khảo nghiệm giá trị cánh tác và giá trị sử dụng (VCU)
-Tính mới về mặt thương mại
-Cơng nhận giống/bảo hộ giống
-Nhân giống
2017-2018
19
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN GIỐNG ĐƯỢC ÁP DỤNG
CÂY TTP
CÂY GIAO
PHẤN
CÂY SSVT
NHẬP NỘI
DỊNG THUẦN
dịng thuần cho
tạo giống lai
CL HỖN HỢP
PP CHỌN GIỐNG
1. PHƯƠNG PHÁP CHỌN
GIỐNG TRUYỀN THỐNG
Phương pháp truyền thống
Chọn lọc
PP tổ hợp (Phương pháp lai)
PP đột biến
Lai xa (Chuyển nhiễm sắc thể)
23
Thỉnh thoảng
Thường dùng
PHẢ HỆ
Bố mẹ giống lai
TRỒNG DỒN
PP MỘT HẠT
PP ĐƠN BỘI KÉP
HỒI GIAO
Thường dùng
Thi thoảng
CHỌN LỌC HỆ VƠ
TÍNH
GIỐNG LAI
CL CHU KỲ
Thi thoảng
GIỐNG TỔNG HỢP
Thi thoảng
(POLYCROSS)
GiỐNG TỔNG HỢP
Công nghệ sinh học
22
-
2017-2018
Chọn lọc
- Sử dụng nguồn biến động di truyền sẵn có/biến động
tự nhiên (các quần thể giống địa phương: cây tự thụ
phấn, cây giao phấn, cây sinh sản vơ tính)
- Sử dụng nguồn biến động di truyền nhân tạo: lai, đột
biến, lai xa
- Các phương pháp chọn lọc đối với cây tự thụ phấn,
cây giao phấn, cây sinh sản vơ tính
2017-2018
/>
4
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
Phương pháp lai
- Lai giữa các kiểu gen/bố mẹ được chọn theo mục tiêu
chọn giống để tạo biến dị tái tổ hợp;
Khái niệm: lai giống:
Phương pháp truyền thống
Công nghệ sinh học thực vật
2017-2018
là sự giao phối (thụ phấn, thụ tinh) giữa các dạng
bố mẹ có kiểu gen khác nhau nhằm tạo ra con lai
có nhiều đặc tính tốt
Sự giao phối có thể xảy ra trong tự nhiên khơng
có sự can thiệp của con người (lai tự nhiên) hoặc
do con người tiến hành (lai nhân tạo)
2017-2018
25
26
Phương pháp đột biến
Căn cứ vào huyết thống bố mẹ, người ta phân
biệt lai gần và lai xa
Lai gần: lai giữa các giống, các cá thể trong cùng
một lồi
Ví dụ: Lai các giống trong loài lúa trồng (Oryza
sativa)
Lai khác loài: lai giữa các giống, các cá thể giữa
2 hay nhiều loài với nhau
Ví dụ: Lai khoai tây trồng Solanum tuberosum L.
với khoai tây hoang dại Solanum demissium
2017-2018
• Đột biến là những biến đổi bất thường trong vật chất
di truyền của tế bào (nhiễm sắc thể, ADN) dẫn đến sự
biến đổi đột ngột của một hoặc một số tính trạng, những
biến đổi này có thể di truyền cho đời sau.
• Các loại đột biến
• Tác nhân đột biến
• Khi sử dụng phải lưu ý đến liều lượng và vật liệu xử lý
2017-2018
27
28
Liệu chọn giống truyền thống có “lỗi thời”?
Tác nhân gây đột biến
Tác nhân lý học
Bức xạ
khơng
ion hóa
Tia cực
tím (UV)
Bức xạ
ion hóa
- Tia X
- Tia γ
- Tia β
- Chùm
nơtron
Các tính trạng đơn giản, do ít gen kiểm sốt cũng được sử
dụng dễ dàng trong phương pháp truyền thống
PP truyền thống có thể điều khiển nhiều tính trạng cùng một
lúc;
PP truyền thống có thể điều khiển tính trạng số lượng di truyền
phức tạp:
Tác nhân hóa học
Chất
alkyl hóa
Chất đồng
đẳng bazơ
- Ethyl methal
sulfonat (EMS) - 5-bromuraxin
-Ethylenimin - 2-amino purin
- caphein...
(EN)
-Dimethyl
sylfonat (DMS)
Tính trạng chịu ảnh hưởng của mơi trường
Chất ơxy
hóa khử
- HNO2
- arcidin
- H2 O2
Tính trạng do nhiều gen kiểm sốt
Chọn lọc dựa trên kiểu hình là cách tiếp cận có hiệu lực đem
đến các thay đổi trực tiếp;
Hệ thống tương tác kiểu gen x môi trường phức tạp ln đóng
vai trị quan trọng trong phương pháp đánh giá
/>
5
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
2. PHƯƠNG PHÁP CHỌN GIỐNG
MỚI/ HIỆN ĐẠI
Chọn lọc hiện nay được dựa trên:
Các nguyên lý di truyền
Thông tin di truyền về cấu trúc (chọn giống dựa trên
bản đồ)
Trình tự genome và thơng tin cấu trúc genome
Kiến thức về chu trình chuyển hóa, trao đổi chất
Thao tác trong phịng thí nghiệm
Phương pháp hiện đại = CƠNG NGHỆ SINH HỌC
Ví dụ:
Dung hợp tế bào
Biến dị dịng xơ ma
Chuyển gen/ Kỹ nghệ gen/ Kỹ thuật di truyền
Chỉ thị phân tử và bản đồ gen
2017-2018
Thảo luận
Công nghệ sinh học/ biotechnology là gì?
1. Dương Tấn Nhựt (2012) Cơng nghệ sinh học thực vật trong thế kỉ
XXI: triển vọng và thách thức.
2. Penn JB. Công nghệ sinh học nông nghiệp và thế giới đang phát
triển
3. Lê.T.T Hiền (2014) Khái quát tình hình nghiên cứu và ứng dụng
công nghệ sinh học tại Việt Nam
4. Vũ Anh Pháp. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống và
bảo vệ thực vật
5. Hà Văn Huân. Ứng dụng công nghệ sinh học trong lâm nghiệp
6. Shelton AM. Vai trị của cơng nghệ sinh học áp dụng cho cây trồng
trong hệ thống lương thực thế giới
7. Những sự thật về công nghệ sinh học trong nông nghiệp và thực
phẩm công nghệ sinh học
2017-2018
33
Khái niệm: Bio = life and technology/ sự sống và công nghệ =
ứng dụng khoa học để giải quyết vấn đề;
Bio-tech-nol-o-gy (1941): chỉ các kỹ thuật khoa học khác nhau
sử dụng tế bào sống hay thành phần của tế bào để cải tiến cây
trồng, vật nuôi và vi sinh vật.
Định nghĩa của Cơ quan công nghệ Mỹ: CNSH là bất cứ kỹ
thuật nào sử dụng sinh vật sống để tạo hoặc biến đổi sản
phẩm nhằm cải tiến cây trồng, vật nuôi hoặc phát triển vi sinh
vật cho các mục đích đặc thù”.
Hầu hết mọi người liên hệ từ CNSH/biotechnology với ý tưởng
chuyển gen từ thực vật, hay động vật, vi sinh vật sang cơ thể
khác vì kỹ nghệ gen/ chuyển gen là một cơng cụ quan trọng
của CNSH.
2017-2018
34
Các lĩnh vực của
công nghệ sinh học
Kü thuËt di truyền cải
tiến giống vật nuôi
Kỹ thuật di truyền sản
xuất vacin ®éng vËt
32
Các lĩnh vực của CNSH
Kü tht di trun cải
tiến giống cây trồng
- K thut mụ/t bo/ Cell/tissue techniques
Kỹ tht di trun c¶i
tiÕn gièng vi sinh vËt
- Chuyển gen/ Genetic engineering
- Kỹ thuật chẩn đốn/ Diagnostic techniques
- Ứng dụng:
T¸i tổ hợp DNA trong
chẩn đoán bệnh
Kỹ thuật di truyền sản
xuất các sản phẩm bảo
vệ thực vật
Sản xuất kháng thể
đơn dòng
Dung hợp tế bào trần ở
thực vật
Nuôi cấy mô
- Nụng nghip
- Dược
- Chế biến thực phẩm
- Xử lý sinh học
- Sản xut nng lng
Cấy truyền hợp tử
Lên men, phân bón sinh häc
35
2017-2018
2017-2018
/>
36
6
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
Mục tiêu của CNSH hiện đại
Phương pháp truyền thống vs hiện đại
PP truyền thống
- Phát triển giống cây trồng có đặc điểm cụ thể thích
ứng với vùng địa phương;
- Các giống cây trồng rẻ hơn, năng suất cao hơn, bền
vững với môi trường;
- Các giống cây trồng có nhiều thành phần dinh dưỡng
hơn lồi dại;
- Các giống cây trồng để hạn chế, giảm thiểu mất mát
khi thu hoạch;
- Các giống cây trồng mới làm tăng sự đa dạng di
truyền
2017-2018
Các gen khơng mong muốn có thể
chuyển cùng với gen mong muốn
Cần nhiều thời gian để đạt kết quả
Cho phép chuyển trực tiếp một
hay vài gen một cách chính xác
Cải tiến cây trồng/giống mới có
thể có được trong thời gian ngắn
hơn so với phương pháp truyền
2017-2018
38
thống
Kỹ thuật mô/tế bào
Sản lượng cây trồng
(chống chịu điều kiện bất thuận và
thuốc trừ cỏ)
Giá trị dinh dưỡng
(Protein, Lipid, Amino acid)
Có rất ít hoặc khơng đảm bảo có
được sự tái tổ hợp gen mong muốn
Kiểm sốt chính xác gen ở đâu
từ rất nhiều tổ hợp lai;
và biểu hiện như thế nào
Khó kiểm sốt được gen ở đâu và
biểu hiện như thế nào
37
Vì sao?
PP hiện đại
Lai/chuyển gen trong cùng loài hoặc
các loài rất gần nhau
Sử dụng gen từ bất cứ loài nào
Bị giới hạn trong nguồn gen sẵn có
Cơ chế trao đổi chất
(tích lũy dinh dưỡng,
cacbonhydrate, dầu...)
CNSH – Biến
đổi cây trồng
Nuôi cấy cơ quan
Nuôi cấy callus
Nuôi cấy tế bào trần
Các tính trạng mới
(chín sớm, bảo quản
lâu, màu sắc hoa...
Tính trạng nông học (ngủ
nghỉ, kháng sâu bệnh...)
Xử lý sinh học (chịu mặn,
loại bỏ chất ô nhiễm)
Thành phần dược học
(kháng sinh, vắc-xin, protein
chức năng...)
2017-2018
39
2017-2018
40
2017-2018
41
2017-2018
42
/>
7
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nơng Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
Kỹ thuật chẩn đốn
- Chỉ thị phân tử: Bất kỳ đoạn DNA nào được sử dụng
để phân biệt sự khác nhau về kiểu hình (tính trạng)
giữa các cá thể, dịng, giống và giữa các lồi đều
được gọi là phương pháp chỉ thị DNA đánh dấu gen;
- Kỹ thuật PCR:
- Xác định các locut tính trạng số lượng, chất lượng
- Xây dựng bản đồ gen
Sự phổ biến của các loại chỉ thị giai đoạn 1966 – 2010
sử dụng trong các nghiên cứu quốc tế
VD: soybase.org
/> />2017-2018
43
2017-2018
44
2017-2018
45
2017-2018
46
Kỹ nghệ gen/ Chuyển gen
Chuyển nạp gen là quá trình những đoạn DNA
ngoại lai, mã hóa một thơng tin di truyền nhất
định (tính trạng), có thể được tách ra từ thực vật,
vi khuẩn hay động vật, được chuyển sang một
nền di truyền mới tạo ra những cây hữu dục bình
thường và có biểu hiện gen mới chuyển nạp.
2017-2018
47
2017-2018
/>
48
8
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nơng Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
TÁC ĐỘNG TỒN CẦU CỦA CÂY TRỒNG CNSH
Nguồn: Brookes & Barfoot, 2012 Forthcoming; Clive James, 2013
• TĂNG
3. Thành tựu trong chọn giống sử
dụng CNSH
2017-2018
NĂNG SUẤT VÀ THU NHẬP – thu nhập trong nông
nghiệp tăng ~ 100 tỷ USD (98 tỷ USD) từ 1996 – 2011, trong đó
một nửa là do việc giảm chi phí sản xuất và một nửa là do gia
tăng năng suất đem lại 328 triệu tấn
• BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC –
sản lượng tăng 328 triệu tấn
sẽ phải cần đưa thêm vào sử dụng 109 triệu hecta trồng cây
thông thường – CNSH là công nghệ tiết kiệm đất. Chiến lược
tăng gấp đơi sản lượng cây trồng trên cùng diện tích 1,5 triệu
hecta đất trồng- bảo tồn rừng/đa dạng sinh học – 13 triệu hecta
mất đi mỗi năm.
49
• TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG - giảm nhu cầu đầu vào từ bên
Đối với kỹ nghệ chẩn đốn
ngồi
- Tiết kiệm 473 triệu kg thuốc trừ sâu từ 1996-2011 - tiết kiệm 9%
-
Tiết kiệm 23 tỷ kg khí CO2 năm 2011 - góp phần vào thay đổi
khí hậu
-
Bảo tồn đất và nước thơng qua cây trồng sinh học + khơng cày
xới
• LỢI ÍCH XÃ HỘI
- Góp phần giảm đói nghèo cho >15 triệu nơng dân nghèo, quy
mô nhỏ trong năm 2012, gia tăng phúc lợi xã hội.
Ứng dụng CNSH trong cải tiến sản lượng và chất lượng
cây trồng
(Nguồn: Borem et al., 2014)
Cây trồng
Tính trạng
Lúa
Chịu hạn, mặn
Kháng bệnh
Nuôi cấy
mô, tế bào
x
Dinh dưỡng và
chất lượng
Chịu úng
Ngô
Chọn lọc dựa vào
chị thỉ phân tử
Chuyển
gen
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
Chịu úng
x
x
x
Chất lượng
x
Xác định được nhiều chỉ thị phân tử liên kết với các tính
trạng ở nhiều loại cây trồng
Xây dựng bản đồ QTLs, bản đồ gen
Sử dụng trong xác định đa dạng di truyền, nhận biết vật
liệu, sản phẩm mang gen mong muốn;
Sử dụng trong chuyển gen
Cây trồng
Tính trạng
Đậu tương
Kháng sâu bệnh
Chọn lọc dựa vào
chị thỉ phân tử
Chuyển gen
x
x
x
Hàm lượng dầu và
chất lượng
x
Các chất dinh
dưỡng
Chất lượng dinh
dưỡng
x
x
x
x
x
x
x
Kháng sâu bệnh
x
54
x
x
Thành phần dược
học
x
x
Nuôi cấy
mô, tế bào
Kháng thuốc trừ cỏ
Rau
Năng suất,
Chịu mặn và các
thành phần độc tố
Chống chịu điều
kiện bất thuận
x
x
x
Thích nghi và năng
suất
x
x
x
2017-2018
/>
9
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
PP tiếp cận trong chọn giống đòi hỏi nhiều lĩnh vực cùng
tham gia...
Sinh vật biết đổi gen Genetically Modified
Organisms (GMOs)
Chức năng genome cho phép hiểu
chức năng của tất cả các gen...
= Sinh vật chuyển gen
Một số sản phẩm của kĩ thuật di truyền
Kết hợp nhiều gen trong cùng nhóm chức năng địi
hỏi đánh giá sự biểu hiện ở nhiều điều kiện môi
trường và công thức khác nhau
55
2017-2018
2017-2018
Diện tích trồng cây CNSH tồn cầu
Triệu ha (1996-2012)
56
Tổng diện tích luỹ kế cây trồng CNSH tồn cầu, 1996/12
Cây trồng CNSH chiếm khoảng 1,5 tỷ ha năm 2012
Triệu mẫu
3954
1600
3459
1400
2965
1200
2471
1000
1976
800
1482
600
988
400
494
200
0
0
1,5 tỷ ha
1 tỷ ha= Diện tích đất Trung quốc
Năm 2012 có 17,3 triệu nơng dân tại 28 nước trồng 170,3 triệu ha (420
2017-2018
triệu mẫu), tăng
6% hay 10,3 triệu ha
(25 triệu mẫu) so với năm 2011
57
Diện tích canh tác cây trồng cơng nghệ sinh học trên
tồn cầu năm 2012: theo nước (triệu ha)
Các nước có diện tích trồng lớn
Từ 50.000 ha (125.000 mẫu) trở lên
Triệu ha
Tăng so với 2011
6%
Nguồn: Clive James, 2013.
28 nước trồng cây CNSH
Năm 2012, diện tích cây trồng
CNSH toàn cầu là 170,3 triệu ha,
tăng 6% so với 2011, tương
đương 10,3 triệu ha.
1. USA
2. Brazil*
3. Argentina*
4. Canada
5. India*
6. China*
7. Paraguay*
8. South Africa*
9. Pakistan*
10. Uruguay*
11. Bolivia*
12. Philippines*
13. Australia
14. Burkina Faso*
15. Myanmar*
16. Mexico*
17. Spain
18. Chile*
69.5
36.6
23.9
11.6
10.8
4.0
3.4
2.9
2.8
1.4
1.0
0.8
0.7
0.3
0.3
0.2
0.1
0.1
Dưới 50.000 ha
Colombia*
Honduras*
Sudan*
Portugal
Czech Republic
Cuba*
Egypt*
Costa Rica*
Romania
Slovakia
* Các nước đang phát triển
500 triệu ha
10 năm
5 năm
3 năm
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
2017-2018
58
Nguồn: Clive James, 2013
Tỷ lệ ứng dụng (%) đối với các cây trồng CNSH chính
trên tồn cầu (triệu ha, triệu mẫu), 2012
Triệu mẫu
445
180
395
160
346
140
296
120
247
100
198
80
148
60
99
40
49
20
0
0
159
Thông thường
CNSH
100
31
30
81%
Đậu tương
81%
bông
35%
Ngô
30%
Cải dầu
Nguồn: Clive James, 2013
/>
10
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nơng Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
Đóng góp của cơng nghệ BĐG vào tăng năng suất ngô
2000-2011
Hiện trạng sử dụng cây trồng GMO ở các quốc gia: 329 giống/
34 quốc gia
TT Quốc gia
Tăng năng suất ngơ bình qn(tấn/ha) 2000-2011 ở 9 nước
có sản lượng ngơ cao
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Yield data source USDA. Rate of change was calculated
based on linear regression analysis of three year rolling
average of yields over the period.
Các nước không trồng cây BĐG
• Hoa Kỳ
• Nhật Bản
• Canada
• Mexico
• Australia
• Hàn Quốc
• New Zealand
• EU
• Philippines
• Đài Loan
• Nam Phi
• Trung Quốc
• Braxin
• Argentina
• Colombia
• Nga
Tổng số
Ngơ
200
187
132
122
91
86
81
67
64
52
49
47
36
28
28
19
68
101
43
52
21
44
21
29
39
45
31
13
18
20
11
10
Bơng Khoai
tây
29
29
22
23
19
17
19
8
7
28
8
20
13
10
8
10
1
8
8
8
12
3
6
Cải
dầu
23
17
18
9
13
6
13
11
1
4
11
2
Đậu
Cây
tương trồng
khác
19
33
16
16
13
16
15
10
12
16
7
4
12
6
7
11
6
3
7
0
5
1
4
11
5
1
5
0
1
10
5
2
Nguồn: GM Approval Database, ISAAA 2013
Các nước trồng cây BĐG
Những công ty/ tổ chức chính phát triển cây trồng
GMO 329 giống
Cơng ty/Tổ chức
Tổng số Ngơ
Bơng Khoai
Cải
Đậu Cây trồng
tây
dầu
tương
khác
28
5
9
4
•Monsanto
93
27
20
•Syngenta
54
51
3
•Bayer CropScience
46
5
11
18
7
5
•DuPont (Pioneer Hi-Bred)
22
15
1
2
4
0
•Florigene Pty Ltd. (Australia)
15
•Dow AgroSciences LLC
7
2
3
•Monsanto & Dow
11
9
2
•Dow & DuPont
9
9
0
•Monsanto & Dupont
2
2
0
•Monsanto & Bayer
1
1
•Syngenta & Monsanto
1
0
15
2
15/7
24/6
0
0
0
1
26/7
0
Nguồn: GM Approval Database, ISAAA 2013
31/7
Hiệu quả của lúa Bt kháng sâu
64
Đu đủ chuyển gen
2017-2018
Đu đủ chuyển gen
/>
6/1996
11/ 1996
3/ 1997
Cây chuyển gen bên trái
65
66
2017-2018
2017-2018
/>
11
Lớp Học Phần VNUA - Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 07/08/2017
Gạo chứa vitamin A
Thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cải tiến
Prototype
1.6 µg/g
Golden Rice 1
5-7 µg/g
Promoter exchange, high-throuput transformation
Golden Rice 2
31 µg/g
Lúa vàng 2
Exchange of the phytoene synthase gene daffodil → maize
Paine et al. (2005) Nat. Biotechnol.23:482-7.
• 35 ug betacarotene/gram
• Hơn 30 lần so với lúa
vàng 1
Cà chua tím
• Hàm lượng anthocyanin cao hơn bình
thường 20%
2017-2018
67
2017-2018
68
Source: Grant (2009)
Cây trồng tổng hợp Omega-3
Một số giống cây chuyển gen khác
100
Cải dầu
Đậu tương
90
Omega-3
80
Giống chín sớm/muộn, có
hàm lượng carotenoid cao
Genes: DET1,
LeETR4, ACC oxidase
Thực phẩm không chứa
chất gây dị ứng, có hàm
lượng axit omega 3, axit
oleic cao
Genes: AraH2, FAD2
70
Chất béo
khơng no poly
60
Đậu tương Omega-3
50
40
Chất béo
không no
mono
30
20
Chất béo no
10
0
Hành không làm chảy
nước mắt
Gene: lachrymatory
factor
69
synthase
2017-2018
Ngơ cao Lysine
Gene: ZLKR/SDH
70
ĐC
CG
ĐC
CG
2017-2018
Bài tập: Tìm một tài liệu về giống cây trồng mới (trên
thế giới hoặc Việt Nam) được chọn tạo từ kết quả ứng
dụng các phương pháp/cơng cụ chọn giống hiện đại
- Tóm tắt các ý chính: cây trồng gì, ở đâu? Mục đích
chọn tạo (tính trạng cải tiến)? Phương pháp/công cụ
chọn giống hiện đại đã sử dụng là gì?
- Trình bày trong các buổi học tiếp theo
Giảng viên gọi ngẫu nhiên và kết quả chuẩn bị bài
được tính vào điểm chuyên cần
71
2017-2018
Hết chương I
/>
12